HOTLINE : 0989.212.668
Tiếng Việt

Các thì cơ bản trong tiếng Hàn dành cho những người mới học

Cập nhật: 09/01/2019

Các thì cơ bản trong tiếng Hàn dành cho những người mới học

 Để nói tiếng Hàn được như người bản xứ không chỉ phải thành thạo ngữ pháp, từ vựng mà còn phải nắm được các thì trong tiếng Hàn. Giống như trong tiếng Anh các thì tiếng Hàn đều phải chia động từ, nhưng các bạn có biết chia động từ tiếng Hàn theo thì như thế nào không? Bài hôm nay KOKONO sẽ giới thiệu cho các bạn cách chia động từ các thì trong tiếng Hàn.

Các thì cơ bản trong tiếng Hàn dành cho những người mới học 

Thì hiện tại đơn trong tiếng Hàn

Thì hiện tại đơn trong tiếng Hàn thể hiện những hành động đang thực hiện, đang làm điều gì đó ở thời điểm nói. Đối với người bắt đầu học tiếng Hàn, trong những bài học đầu tiên của chương trình tiếng Hàn sơ cấp các bạn hãy cố gắng vận dụng những từ vựng về động từ mà mình được học để ghi nhớ được cấu trúc của thì hiện tại đơn trong tiếng Hàn nhé.
 
Cách dùng đuôi câu trang trọng trong thì hiện tại đơn tiếng Hàn
 
A/V ㅂ/습니다
- Gốc từ không có patchim + ㅂ니다
- Gốc từ có patchim +습니다
 
Ví dụ:
가다 -> 갑니다 : đi
 먹다 -> 먹습니다 : ăn
 
Cách dùng đuôi câu thân mật trong thì hiện tại đơn tiếng Hàn
 
- Khi gốc động từ có nguyên âm là ㅏ,ㅗ thì + 아요
 
Ví dụ:
 가다 ->  가요 : đi
오다 ->   와요 : đến
만나다 ->  만나요 : gặp gỡ
 
- Khi gốc động từ có nguyên âm là các âm còn lại thì + 어요
 
Ví dụ:
사랑하다 -> 사랑해요 : yêu
 

Thì hiện tại tiếp diễn trong ngữ pháp tiếng Hàn

Thì hiện tại tiếp diễn trong ngữ pháp tiếng Hàn biểu thị những hành động đang diễn ra tại hiện tại và sẽ còn tiếp tục diễn ra trong tương lai.
 
Động từ + 고 있다
 
Ví dụ:
가다: 가고 있다: đang đi (Đang tiếp tục đi)
 
먹다:  먹고 있다 đang ăn (Còn tiếp tục ăn)
 

Thì quá khứ trong tiếng Hàn

Thì quá khứ trong tiếng Hàn dùng để diễn đạt những hành động xảy ra và đã kết thúc trong quá khứ.
 
Động từ + 았 (었 ,였) 다
 
Cụ thể:
- Khi gốc động từ có nguyên âm là ㅏ,ㅗ thì +  았다
 
Ví dụ:
가다 + 았어요 -> 갔어요 hoặc 갔습니다 : đã đi
오다 + 았어요 -> 왔어요 hoặc 왔습니다 : đã đến
 
- Khi gốc động từ có nguyên âm là các âm còn lại thì + 었다
 
Ví dụ:
먹다 + 었어요 -> 먹었어요 hoặc 먹었습니다 : đã ăn
읽다 + 었어요 -> 읽었어요 hoặc 읽었습니다 : đã đọc
 
 -  Khi gốc động từ ở dạng 하다 thì => 했다 . .
 
Ví dụ:
공부하다 -> 공부했어요 hoặc 공부했습니다 : đã học
 
사랑하다 -> 사랑했어요 hoặc 사랑했습니다 : đã yêu
 

Thì tương lai trong tiếng Hàn

Dùng để diễn đạt những dự định, kế hoạch của bản thân sẽ thực hiện một hành động nào đó. Cũng giống như tiếng Anh, cấu trúc tương lai trong tiếng Hàn sẽ có hai cách diễn đạt:
 
Cấu trúc thì tương lai 1: Động từ+ 겠다
 
Ví dụ:
가다: 가겠다: tôi sẽ đi
 
먹다: 먹겠다: tôi sẽ ăn
 
오다 ->오겠다 : sẽ đến
 
Cấu trúc  thì tương lai 2: Động từ +(으)ㄹ 것
 
Với những động từ không có patchim hoặc có patchimㄹthì ta thêm +ㄹ 것
 
Với những động từ có patchim khácㄹ thì ta thêm +을것
 
Ví dụ:
가다: 갈 것이다: Tôi sẽ đi
 
먹다: 먹을 것이다: Tôi sẽ ăn
 
오다: 올 것이다: tôi sẽ đến
 
Trên đây là các thì cơ bản nhất trong tiếng Hàn mà mỗi chúng ta cần phải nhớ khi học tiếng Hàn. KOKONO chúc các bạn học vui và hiệu quả!
 
Xem thêm: 

>>> 
10 cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn cơ bản

>>> Làm thế nào để phát âm tiếng Hàn chuẩn như người bản xứ?

>>> Bí kíp chinh phục Topik tiếng Hàn đạt hiệu quả cao

 
Các thì cơ bản trong tiếng Hàn dành cho những người mới học
 
Cùng Download tài liệu học Tiếng Nhật miễn phí tại Kokono!
Các tin tức khác:
70 Từ vựng tiếng Hàn về địa điểm chủ chốt
Học từ vựng tiếng Hàn về địa điểm để làm gì? Nếu bạn là một du học sinh hay...
Từ vựng tiếng Hàn điện thoại
Học từ vựng tiếng Hàn điện thoại cùng Kokono. Điện thoại di động là vật bất...
Từ vựng tiếng Hàn điện tử chuyên ngành
Từ vựng tiếng Hàn về điện tử chuyên ngành. Lĩnh vực công nghiệp điện tử tại...
Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật
Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật trong gia đình thường xuyên được sử dụng. Học t...
Từ vựng tiếng Hàn chủ đề đồ dùng học tập
Chào đón những ngày học tập tiếp theo của tuần bằng từ vựng tiếng Hàn đồ dù...
Từ vựng tiếng Hàn đồng nghĩa
Tổng hợp một số Từ vựng tiếng Hàn đồng nghĩa thường được dùng quen thuộc. K...
Từ vựng tiếng Hàn đơn giản
10 từ vựng tiếng Hàn đơn giản bạn thường xuyên được sử dụng mỗi ngày bạn đã...
Từ vựng tiếng Hàn về doanh nghiệp
Học từ vựng tiếng Hàn về doanh nghiệp ngay cùng Kokono. Xin chào toàn thể đ...
Từ vựng tiếng hàn về âm nhạc
Từ vựng tiếng Hàn về âm nhạc dành cho các bạn yêu nghệ thuật. Nếu bạn đang ...
Từ vựng tiếng Hàn về âm thanh
Nạp ngay năng lượng cho tuần mới bằng hơn 30 từ vựng tiếng Hàn về âm thanh ...
Hotline hỗ trợ khách hàng 0989.212.668
Đăng ký nhận bản tin khuyến mại
CÔNG TY CP TƯ VẤN DU HỌC KOKONO
Trụ sở chính: Số 04 ngõ 322 Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội
Trụ sở Miền Nam: Số 41 Vân Côi, phường 7, Quận Tân Bình, TP. HCM
Hotline Du Học: 0989.212.668
Hotline Học Tiếng: 0989.129.886 - 0913.828.222

Email: duhockokono@gmail.com
0989.212.668