Các thì cơ bản trong tiếng Hàn dành cho những người mới học
Để nói tiếng Hàn được như người bản xứ không chỉ phải thành thạo ngữ pháp, từ vựng mà còn phải nắm được các thì trong tiếng Hàn. Giống như trong tiếng Anh các thì tiếng Hàn đều phải chia động từ, nhưng các bạn có biết chia động từ tiếng Hàn theo thì như thế nào không? Bài hôm nay KOKONO sẽ giới thiệu cho các bạn cách chia động từ các thì trong tiếng Hàn.
Thì hiện tại đơn trong tiếng Hàn
Thì hiện tại đơn trong tiếng Hàn thể hiện những hành động đang thực hiện, đang làm điều gì đó ở thời điểm nói. Đối với người bắt đầu học tiếng Hàn, trong những bài học đầu tiên của chương trình tiếng Hàn sơ cấp các bạn hãy cố gắng vận dụng những từ vựng về động từ mà mình được học để ghi nhớ được cấu trúc của thì hiện tại đơn trong tiếng Hàn nhé.
Cách dùng đuôi câu trang trọng trong thì hiện tại đơn tiếng Hàn
A/V ㅂ/습니다
- Gốc từ không có patchim + ㅂ니다
- Gốc từ có patchim +습니다
Ví dụ:
가다 -> 갑니다 : đi
먹다 -> 먹습니다 : ăn
Cách dùng đuôi câu thân mật trong thì hiện tại đơn tiếng Hàn
- Khi gốc động từ có nguyên âm là ㅏ,ㅗ thì + 아요
Ví dụ:
가다 -> 가요 : đi
오다 -> 와요 : đến
만나다 -> 만나요 : gặp gỡ
- Khi gốc động từ có nguyên âm là các âm còn lại thì + 어요
Ví dụ:
사랑하다 -> 사랑해요 : yêu
Thì hiện tại tiếp diễn trong ngữ pháp tiếng Hàn
Thì hiện tại tiếp diễn trong ngữ pháp tiếng Hàn biểu thị những hành động đang diễn ra tại hiện tại và sẽ còn tiếp tục diễn ra trong tương lai.
Động từ + 고 있다
Ví dụ:
가다: 가고 있다: đang đi (Đang tiếp tục đi)
먹다: 먹고 있다 đang ăn (Còn tiếp tục ăn)
Thì quá khứ trong tiếng Hàn
Thì quá khứ trong tiếng Hàn dùng để diễn đạt những hành động xảy ra và đã kết thúc trong quá khứ.
Động từ + 았 (었 ,였) 다
Cụ thể:
- Khi gốc động từ có nguyên âm là ㅏ,ㅗ thì + 았다
Ví dụ:
가다 + 았어요 -> 갔어요 hoặc 갔습니다 : đã đi
오다 + 았어요 -> 왔어요 hoặc 왔습니다 : đã đến
- Khi gốc động từ có nguyên âm là các âm còn lại thì + 었다
Ví dụ:
먹다 + 었어요 -> 먹었어요 hoặc 먹었습니다 : đã ăn
읽다 + 었어요 -> 읽었어요 hoặc 읽었습니다 : đã đọc
- Khi gốc động từ ở dạng 하다 thì => 했다 . .
Ví dụ:
공부하다 -> 공부했어요 hoặc 공부했습니다 : đã học
사랑하다 -> 사랑했어요 hoặc 사랑했습니다 : đã yêu
Thì tương lai trong tiếng Hàn
Dùng để diễn đạt những dự định, kế hoạch của bản thân sẽ thực hiện một hành động nào đó. Cũng giống như tiếng Anh, cấu trúc tương lai trong tiếng Hàn sẽ có hai cách diễn đạt:
Cấu trúc thì tương lai 1: Động từ+ 겠다
Ví dụ:
가다: 가겠다: tôi sẽ đi
먹다: 먹겠다: tôi sẽ ăn
오다 ->오겠다 : sẽ đến
Cấu trúc thì tương lai 2: Động từ +(으)ㄹ 것
Với những động từ không có patchim hoặc có patchimㄹthì ta thêm +ㄹ 것
Với những động từ có patchim khácㄹ thì ta thêm +을것
Ví dụ:
가다: 갈 것이다: Tôi sẽ đi
먹다: 먹을 것이다: Tôi sẽ ăn
오다: 올 것이다: tôi sẽ đến
Trên đây là các thì cơ bản nhất trong tiếng Hàn mà mỗi chúng ta cần phải nhớ khi học tiếng Hàn. KOKONO chúc các bạn học vui và hiệu quả!
Xem thêm:
>>> 10 cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn cơ bản
>>> Làm thế nào để phát âm tiếng Hàn chuẩn như người bản xứ?
>>> Bí kíp chinh phục Topik tiếng Hàn đạt hiệu quả cao