HOTLINE : 0989.212.668
Tiếng Việt

Từ vựng tiếng Hàn đồng nghĩa

Cập nhật: 23/07/2019

Từ vựng t​iếng Hàn đồng nghĩa

 Tổng hợp một số Từ vựng tiếng Hàn đồng nghĩa thường được dùng quen thuộc. Không chỉ có tiếng Việt của chúng ta mới phức tạp về mặt từ vựng, ngữ pháp. Mà người Hàn Quốc cũng thường xuyên sử dụng những từ đồng nghĩa, đồng âm để diễn tả cảm xúc, trạng thái. Hãy cùng cô tìm hiểu các từ vựng tiếng Hàn đồng nghĩa ngay dưới đây. Chắc chắn sẽ giúp các em có cái nhìn và cách dùng từ phong phú hơn đấy.
 
Học từ vựng tiếng Hàn đồng nghĩa tại Kokono

Từ vựng tiếng Hàn chỉ cảm xúc đồng nghĩa

Những cảm xúc đau buồn hay thanh thản, không lo âu được nói thế nào trong tiếng Hàn? Có những từ vựng tiếng Hàn đồng nghĩa nào diễn tả cảm xúc ấy? Mời các em theo dõi phần đầu tiên của bài học hôm nay nhé.

1. 개의하다 = 신경을 쓰다 : bận tâm = buồn phiền 
2. 걱정하다 = 염려하다 / 근심하다 : lo lắng = lo nghĩ
3. 견디다 = 참다 : chịu đựng = kìm nén
4. 고생하다 = 애를 먹다 : vất vả = đau buồn

5. 신뢰하다 = 믿다 : tin cậy = tin tưởng
6. 안심하다 = 마음을 놓다 : thanh thản = không lo âu
 
Từ vựng tiếng Hàn đồng nghĩa

Từ vựng tiếng Hàn chỉ tính cách đồng nghĩa

Các tính cách nỗ lực, kiên nhẫn, thận trọng cũng thường được người người dân xứ sở Kim Chi dùng từ vựng tiếng Hàn đồng nghĩa để miêu tả.

1. 노력하다 = 애를 쓰다 : nỗ lực = phấn đấu, cố gắng

2. 겸손하다 = 겸허하다 : khiêm tốn = nhúng nhường
3. 겪다 = 경험하다 : trải qua = kinh nghiệm 
4. 맡다 = 담당하다 : trông coi = có trách nhiệm
5. 극복하다 = 이기다 : khắc phục = vượt lên
6. 인내심 = 참을 성 : kiên nhẫn = bền bỉ
7. 치밀하게 = 꼼꼼하게 : thận trọng = chính xác
8. 결점 = 단점 : nhược điểm = điểm yếu

C​ác Từ vựng tiếng Hàn đồng nghĩa khác

Các em hãy lưu lại các từ vựng tiếng Hàn đồng nghĩa trong một số chủ đề khác ở phần này để dùng khi cần nhé.

1. 개다 = 접다 : gắp lại = xếp lại 

2. 발생하다 = 생기다 / 일어나다: phát sinh = xảy ra
3. 사라지다 = 없어지다 : biến mất
4. 끌다 = 당기다 : lôi = kéo = giật
5. 벗기다 = 까다 : bóc ra = lột ra
6. 치우다 = 정리하다 : sắp xếp = dọn dẹp
7. 확인하다 = 검토하다 : xác nhận = chứng minh
8. 흔하다 = 많다 : nhiều
9. 이미= 벌써 : đã = rồi
10. 억지로 = 마지못해 : bị ép buộc = cưỡng bức 
11. 흔히 = 자주 : thường xuyên
12. 꼭 = 반드시 / 어김없이 / 틀림없이 : nhất định = chắc chắn
13. 전혀 = 통 / 절대로 / 결코 : tuyệt đối = hoàn toàn
14. 드디어 = 마침내 : sau cùng = rốt cuộc/ cuối cùng
15. 마찬가지로 = 똑같이 : tương tự = giống nhau
16. 계속 = 끓임없이: tiếp tục = không ngừng 

17. 복잡하다 = 붐비다 : phức tạp = đông nghịt
18. 팔리다 = 매진되다 : bán được = đã hết
19. 크기 = 규모 : to lớn = kích cỡ
20. 틈 = 사이 : cự ly = khoảng cách
21. 역할 = 기능 : vai trò = đóng vai

Các em nhớ thường xuyên theo dõi duhockokono.edu.vn để cùng cô cập nhật các bài học mới nhất về tiếng Hàn nhé.


>>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn đơn giản...

Chúc các em học tiếng Hàn vui vẻ!
 
Địa chỉ học tiếng Hàn tại Kokono
Các tin tức khác:
70 Từ vựng tiếng Hàn về địa điểm chủ chốt
Học từ vựng tiếng Hàn về địa điểm để làm gì? Nếu bạn là một du học sinh hay...
Từ vựng tiếng Hàn điện thoại
Học từ vựng tiếng Hàn điện thoại cùng Kokono. Điện thoại di động là vật bất...
Từ vựng tiếng Hàn điện tử chuyên ngành
Từ vựng tiếng Hàn về điện tử chuyên ngành. Lĩnh vực công nghiệp điện tử tại...
Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật
Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật trong gia đình thường xuyên được sử dụng. Học t...
Từ vựng tiếng Hàn chủ đề đồ dùng học tập
Chào đón những ngày học tập tiếp theo của tuần bằng từ vựng tiếng Hàn đồ dù...
Từ vựng tiếng Hàn đơn giản
10 từ vựng tiếng Hàn đơn giản bạn thường xuyên được sử dụng mỗi ngày bạn đã...
Từ vựng tiếng Hàn về doanh nghiệp
Học từ vựng tiếng Hàn về doanh nghiệp ngay cùng Kokono. Xin chào toàn thể đ...
Từ vựng tiếng hàn về âm nhạc
Từ vựng tiếng Hàn về âm nhạc dành cho các bạn yêu nghệ thuật. Nếu bạn đang ...
Từ vựng tiếng Hàn về âm thanh
Nạp ngay năng lượng cho tuần mới bằng hơn 30 từ vựng tiếng Hàn về âm thanh ...
Học từ vựng tiếng Hàn âm Hán
Tại sao nên học từ vựng tiếng Hàn âm Hán? Không cần phải tra từ điển vẫn có...
Hotline hỗ trợ khách hàng 0989.212.668
Đăng ký nhận bản tin khuyến mại
CÔNG TY CP TƯ VẤN DU HỌC KOKONO
Trụ sở chính: Số 04 ngõ 322 Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội
Trụ sở Miền Nam: Số 41 Vân Côi, phường 7, Quận Tân Bình, TP. HCM
Hotline Du Học: 0989.212.668
Hotline Học Tiếng: 0989.129.886 - 0913.828.222

Email: duhockokono@gmail.com
0989.212.668