HOTLINE : 0989.212.668
Tiếng Việt

Từ vựng tiếng Trung về âm nhạc dành cho những ai yêu nghệ thuật

Cập nhật: 26/04/2019

Từ vựng tiếng Trung về âm nhạc dành cho những ai yêu nghệ thuật

 Nghệ thuật nói chung và đặc biệt là âm nhạc nói riêng luôn có chất xúc tác tuyệt vời với con người. Từ vựng tiếng Trung về âm nhạc là chủ đề mà trong bài học hôm nay mà Kokono muốn dành tặng cho những học viên yêu thích nghệ thuật, nhất là ca nhạc. Nếu bạn là một tín đồ âm nhạc hay bạn đang muốn tích lũy vốn từ thì còn chần chờ gì mà không mau học ngay các từ vựng tiếng Trung về âm nhạc thú vị này thôi.
 
tiếng Trung Hồ chí MinhHỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP NGAY HÔM NAYtiếng Trung Hồ chí Minh

Từ vựng tiếng Trung về ​các thể loại nhạc


Từ vựng tiếng trung về âm nhạc
 
Dưới đây là những từ vựng tiếng Trung về âm nhạc gồm các thể loại nhạc phổ biến cả ở Việt Nam và trên thế giới:
 

STT

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

古典音乐

Gǔdiǎn yīnyuè

Nhạc cổ điển

2

教会音乐

jiàohuì yīnyuè

Nhạc giáo hội

3

纯音乐

chún yīnyuè

Âm nhạc thuần khiết

4

Bài hát

5

流行歌曲

liúxíng gēqǔ

Bài hát nhạc pop

6

摇篮曲

yáolánqǔ

Bài hát ru

7

随想曲

suíxiǎng qǔ

Bản Capriccio

8

小协奏曲

xiǎo xiézòuqǔ

Bản Concertino

9

协奏曲

xiézòuqǔ

Bản phối

10

大协奏曲

dà xiézòuqǔ

Đại nhạc hội

11

安魂曲

ān hún qū

Bản nhạc cầu siêu

12

弥撒曲

mísā qǔ

Thánh lễ

13

狂想曲

kuángxiǎngqǔ

Bản Rhapsody

14

奏鸣曲

zòumíngqǔ

Bản Sonata

15

交响诗

jiāoxiǎng shī

Thơ giao hưởng

16

音乐会

yīnyuè huì

Buổi hòa nhạc

17

巡回音乐会

xúnhuí yīnyuè huì

Buổi hòa nhạc lưu động

18

露天音乐会

lùtiān yīnyuè huì

Buổi hòa nhạc ngoài trời

19

独唱

dúchàng

Độc tấu

20

艺术歌曲

yìshù gēqǔ

Bài hát nghệ thuật

21

歌剧

gējù

Opera

22

歌唱演员

gēchàng yǎnyuán

Ca sĩ

23

流行歌手

liúxíng gēshǒu

Ca sĩ nhạc được yêu thích

24

夜曲

yèqǔ

Nocturne (dạ khúc)

25

民歌

míngē

Dân ca

26

即兴演奏

jíxìng yǎnzòu

Diễn tẫu ngẫu hứng

27

布鲁斯

bùlǔsī

Điệu Blue

28

小步舞曲

xiǎo bù wǔqǔ

Điệu Menuet

29

拉格泰姆

lā gé tài mǔ

Điệu Ragtime

30

华尔兹

huá'ěrzī

Điệu Vanse

31

音乐节

yīnyuè jié

Lễ hội âm nhạc

32

旋律

xuánlǜ

Giai điệu

33

大歌剧

dà gējù

Đại nhạc kịch

34

进行曲

jìnxíngqǔ

Hành khúc

35

器乐

qìyuè

Nhạc không lời

36

咏叹调

yǒngtàndiào

Aria

37

前奏曲

qiánzòu qǔ

Mở đầu

38

即兴曲

jíxìng qǔ

Ngẫu hứng

39

小夜曲

xiǎoyèqǔ

Serenade (khúc nhạc chiều)

40

幻想曲

huànxiǎng qǔ

Fantasia (khúc phóng túng)

41

间奏曲

jiàn zòu qǔ

Intermezzo (khung trung gian)

42

曲调

qǔdiào

Giai điệu

43

鼓手

gǔshǒu

Tay trống

44

爵士乐米

juéshìyuè mǐ

Người mê nhạc jazz

45

疯狂爵士乐

fēngkuáng juéshìyuè

Nhạc beat box

46

古乐

gǔ yuè

Nhạc cổ

47

序曲

xùqǔ

Overture (nhạc dạo)

48

民乐

mínyuè

Nhạc dân gian

49

电子音乐

diànzǐ yīnyuè

Nhạc điện tử

50

管乐

guǎn yuè

Nhạc gió

51

弦乐

xián yuè

Nhạc dùng cho đàn dây

52

管弦乐

guǎnxiányuè

Nhạc hòa tấu

53

乡村音乐

xiāngcūn yīnyuè

Nhạc đồng quê

54

通俗交响乐

tōngsú jiāoxiǎngyuè

Bản giao hưởng pop

55

交响曲

jiāoxiǎng qǔ

Bản giao hưởng

56

爵士乐

juéshìyuè

Nhạc Jazz

57

自由爵士乐

zìyóu jué shì yuè

Nhạc jazz tự do

58

轻音乐

qīngyīnyuè

Nhạc nhẹ

59

福音歌

fúyīn gē

Bài hát phúc âm

60

通俗音乐

tōngsú yīnyuè

Nhạc pop

61

摇滚乐

yáogǔnyuè

Nhạc rock

62

新摇滚

xīn yáogǔn

Nhạc rock mới

63

室内乐

shìnèi yuè

Nhạc thính phòng

64

小歌剧、轻歌剧

xiǎo gējù, qīng gējù

Operetta (nhạc kich hài, nhẹ nhàng, ngắn)

65

清唱剧

qīngchàng jù

Soạn nhạc

66

编曲

biān qǔ

Sắp xếp

67

声乐

shēngyuè

Tổ khúc

68

组曲

zǔqǔ

Suite

 
 
>>> Xem thêm:
Tiếng Trung cho người đi buôn...

Từ vựng tiếng Trung về các loại ​nhạc cụ


Từ vựng tiếng Trung về các loại nhạc cụ
 
Nhạc cụ là phần không thể thiếu trong từ vựng tiếng Trung về âm nhạc. Các loại nhạc cụ góp phần quan trọng vào sự thành công của một bài hát hay bản nhạc.
 

STT

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

钢琴

Gāngqín

Đàn piano

2

中提琴

zhōngtíqín

Viola

3

小提琴

xiǎotíqín

Vĩ cầm (vi ô lông)

4

竖琴

shùqín

Đàn hạc

5

簧风琴

huáng fēngqín

Đàn phong cầm

6

管风琴

guǎn fēng qín

Đàn organ

7

号角

hàojiǎo

Kèn hiệu, tù và

8

长笛

chángdí

Sáo dài

9

短笛

duǎndí

Sáo ngắn

10

排箫

pái xiāo

Sáo bè, khèn

11

直笛

zhí dí

Sáo dọc

12

萨克斯管

sàkèsī guǎn

Kèn Saxophone

13

口琴

kǒuqín

Kèn monica

14

铃鼓

líng gǔ

Trống lục lạc

15

爵士鼓

juéshì gǔ

Trống jazz

16

定音鼓

dìngyīngǔ

Trống định âm

17

低音鼓

dīyīn gǔ

Trống bass

18

钟琴

zhōng qín

Đàn chuông

19

大号

dà hào

Kèn

20

弱音器

ruòyīn qì

Kèn âm nhỏ

21

铜管乐器

tóng guǎn yuèqì

Nhạc cụ bằng đồng

22

西洋乐器

xīyáng yuèqì

Nhạc cụ phương tây

23

管乐器

guǎnyuèqì

Nhạc cụ khí, bộ kèn hơi

24

木管乐器

mùguǎn yuèqì

Bộ kèn gỗ

25

打击乐器

dǎjí yuèqì

Nhạc cụ gõ

26

弦乐器

xiányuèqì

Nhạc cụ có dây

27

现代乐器

xiàndài yuèqì

Nhạc cụ hiện đại

28

电子乐器

diànzǐ yuèqì

Nhạc cụ điện tử

29

古乐器

gǔ yuèqì

Nhạc cụ cổ điển

30

琴弓

qín gōng

Cung đàn

 
 
Hi vọng bài học từ vựng tiếng Trung về âm nhạc đã cung cấp cho các không chỉ kiến thức Hán ngữ mà còn là kiến thức về các thể loại nhạc và nhạc cụ được dùng. Hi vọng những đam mê tiếng Trung hay âm nhạc sẽ mang đến luồng sinh khí giúp bạn học tốt các từ vựng tiếng Trung chủ đề âm nhạc cũng như từ vựng lĩnh vực khác.

Chúc các bạn thành công!

>>> Có thể bạn đang tìm: Luyện thi tiếng Trung HSK!

 
Cùng Download tài liệu học Tiếng Nhật miễn phí tại Kokono!

Các tin tức khác:
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 21
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 21 là bài học về cách nói chu...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 20
Giao tiếp tại cửa hàng sách báo, văn phòng phẩm bằng tiếng Trung như thế nà...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 18
Các câu chúc tiếng Trung cơ bản là bài tự Học Tiếng Trung hàng ngày chủ đề ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 15
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 15 hôm nay bài học về Đặt vé ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đê 16
Làm thủ tục du lịch có là đa phần chúng ta đều đã từng hoặc sẽ trải qua. Nế...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 19
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 19 sẽ hướng dẫn các em giới t...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 17
Trong bài học hôm nay, Kokono sẽ giới thiệu đến các em các nói tiếng Trung ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 14
Đôi khi trong cuộc sống chúng ta dễ bất cẩn bỏ quên đồ đạc để chúng thất lạ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 3 - Thời gian
Thời gian là chuyên mục Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 3 mà ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 2 - Hỏi tên tuổi
Hỏi thăm tên tuổi luôn là lời mở đầu cho câu chuyện làm quen chào hỏi. Khi ...
Hotline hỗ trợ khách hàng 0989.212.668
Đăng ký nhận bản tin khuyến mại
CÔNG TY CP TƯ VẤN DU HỌC KOKONO
Trụ sở chính: Số 04 ngõ 322 Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội
Trụ sở Miền Nam: Số 41 Vân Côi, phường 7, Quận Tân Bình, TP. HCM
Hotline Du Học: 0989.212.668
Hotline Học Tiếng: 0989.129.886 - 0913.828.222

Email: duhockokono@gmail.com
0989.212.668