HOTLINE : 0989.212.668
Tiếng Việt

Từ vựng tiếng Trung liên quan tới bệnh tật và bệnh viện

Cập nhật: 21/01/2019

Từ vựng tiếng Trung liên quan tới bệnh tật và bệnh viện 

 Trong cuộc sống của mỗi người, không ai có thể tránh khỏi những lần ốm đau bệnh tật phải đi bệnh viện khám và điều trị. Vậy các bạn đã biết nói như thế nào khi bị ốm, mắc bệnh gì và các triệu chứng của nó ra sao bằng tiếng Trung chưa? Hôm nay KOKKONO sẽ giúp các bạn bổ sung vào kho từ vựng của mình những từ vựng liên quan đến bệnh tật bằng tiếng Trung nhé. Nó sẽ giúp các bạn giao tiếp tốt trong các ngữ cảnh đấy.
 
Từ vựng tiếng Trung liên quan tới bệnh tật và bệnh viện

Từ vựng tiếng Trung về các bệnh tật

Từ vựng tiếng Trung liên quan tới bệnh tật và bệnh viện

1. 感冒(gǎnmào) Cảm .
 
2. 流感(liúgǎn) Cúm
 
3. 气管炎(qìguǎnyán) Viêm khí quản
 
4. 肺炎(fèiyán) Viêm phổi
 
5. 食物中毒(shíwù zhòngdú) Ngộ độc thực phẩm
 
6. 肠胃炎(chángwèiyán) Viêm đường ruột
 
7. 阑尾炎(lánwěiyán) Viêm ruột thừa
 
8. 肝炎(gānyán) Viêm gan
 
9. 哮喘(xiàochuǎn) Bệnh hen suyễn
 
10. 过敏(guòmǐn) Bệnh dị ứng
 
11. 中暑(zhòngshǔ) Bị say nắng
 
12. 癌症(áizhèng) Bị ung thư
 
13. 膀胱炎(pángguāngyán) Viêm bàng quang
 
14. 虫牙(chóngyá) Bị sâu răng

 

Từ vựng tiếng Trung  về các triệu chứng bệnh

Từ vựng tiếng Trung liên quan tới bệnh tật và bệnh viện

1. 生病(shēngbìng) Bị bệnh
 
2. 症状(zhèngzhuàng) Triệu chứng
 
3. 发炎(fāyán) Bị viêm
 
4. 发烧(fāshāo) Phát sốt
 
5. 头疼(tóuténg) Đau đầu
 
6. 头晕(tóuyūn) Chóng mặt
 
7. 发冷(fālěng) Ớn lạnh
 
8. 咳嗽(késòu) Ho
 
9. 打喷嚏(dǎ pēntì) Hắt hơi
 
10. 流鼻涕(liú bítì) Chảy nước mũi
 
11. 鼻塞(bísāi) Nghẹt mũi
 
12. 喉咙痛(hóulóng tòng) Đau cổ họng
 
13. 拉肚子/腹泻(lā dùzi/ fùxiè) Bị táo bón
 
14. 肚子疼(dùzi téng) Đau bụng
 
15. 恶心(ěxīn) Nôn mửa
 
16. 呕吐(ǒutù) Thổ tả
 
17. 便秘(biànmì) Bị bón
 
18. 贫血(pínxuè) Thiếu máu
 
19. 发痒(fāyǎng) Bị ngứa
 
20. 浮肿(fúzhǒng) Bị sưng
 
21. 孕吐(yùntù) Ốm nghén
 
22. 受伤(shòushāng) Bị thương
 
23. 骨折(gǔzhé) Gãy xương
 
24. 擦伤(cāshāng) Bị trầy xước
 
25. 扭伤(niǔshāng) Bị bong gân
 
26. 烫伤(tàngshāng) Bị phỏng
 

Từ vựng tiếng Trung liên quan đến bệnh viện


1. 医院(yīyuàn) Bệnh viện
 
2. 医生(yīshēng) Bác sĩ
 
3. 护士(hùshì)  Y tá
 
4. 内科(nèikē) Khoa nội
 
5. 外科(wàikē) Khoa ngoại
 
6. 儿科(érkē) Khoa nhi
 
7. 妇科(fùkē) Phụ khoa
 
8. 产科(chǎnkē) Sản khoa
 
9. 眼科(yǎnkē) khoa mắt
 
10. 牙科(yákē) Nha khoa
 
11. 皮肤科(pífūkē) Khoa da liễu
 
12. 门诊(ménzhěn) Đến chẩn đoán bệnh
 
13. 急诊(jízhěn) Cấp cứu
 
14. 住院(zhùyuàn) Nhập viện
 
15. 挂号(guàhào) Nộp phiếu
 
16. 救护车(jiùhù chē) Xe cấp cứu
 
17. 自费(zìfèi) Chi phí
 
18. 保险(bǎoxiǎn) Bảo hiểm
 

Từ vựng tiếng Trung liên quan đến kiểm tra và chữa trị

Từ vựng tiếng Trung liên quan tới bệnh tật và bệnh viện

1. 检查(jiǎnchá) Kiểm tra
 
2. 体检(tǐjiǎn) Kiểm tra sức khỏe
 
3. 验血(yànxuè) Xét nghiệm máu
 
4. 尿验(niàoyàn) Xét nghiệm nước tiểu
 
5. 血压检查(xuèyā jiǎnchá) Đo huyết áp
 
6. X光检查(Xguāng jiǎnchá) Chụp X quang
 
7. B超检查(Bchāo jiǎnchá) Siêu âm
 
8. 心电图(xīndiàntú) Điện tâm đồ
 
9. 看病(kànbìng) Chẩn đoán bệnh, xem bệnh
 
10. 治疗(zhìliáo) Trị liệu.
 
11. 打针(dǎzhēn) Tiêm chích
 
12. 输液(shūyè) Tiêm vào tĩnh mạch
 
13. 开药(kāiyào) Ra đơn thuốc
 
14. 动手术(dòng shǒushù) Phẫu thuật

 
Từ vựng tiếng Trung liên quan tới bệnh tật và bệnh viện
 
15. 细菌(xìjūn) Vi khuẩn
 
16. 病毒 (bìngdú) Vi rút
 
17. 传染(chuánrǎn) Truyền nhiễm
 

Từ vựng tiếng Trung liên quan đến các loại thuốc

1. 西药(xīyào) Thuốc tây
 
2. 中药(zhōngyào) Thuốc tàu
 
3. 药片(yàopiàn) Viên thuốc
 
4. 散剂(sànjì) Thuốc bột
 
5. 胶囊(jiāonáng) Viên nang
 
6. 药浆(yàojiāng) Thuốc nước
 
7. 药膏(yàogāo) Cao dán
 
8. 抗生素(kàngshēngsù) Thuốc kháng sinh
 
9. 消炎药(xiāoyán yào) Cao dán giảm sưng
 
10. 感冒药(gǎnmào yào) Thuốc cảm
 
11. 退烧药(tuìshāo yào) Miếng dán giảm sốt
 
12. 止痛药(zhǐtòng yào) Thuốc giảm đau
 
13. 止咳药(zhǐké yào) Thuốc ho
 
14. 肠胃药(chángwèi yào) Thuốc đau bao tử
 
15. 止泻药(zhǐxiè yào) Thuốc tiêu chảy
 
16. 维生素(wéishēngsù) Vitamin
 
17. 口罩(kǒuzhào) Khẩu trang
 
Học tiếng Trung là một quá trình dài, các bạn luôn cần trau dồi từ vựng để nâng cao khả năng phản xạ tiếng Trung của mình nhé. Chúc các bạn học vui!

Xem thêm:

>>> 
Từ vựng tiếng Trung – chủ đề tính cách con người

>>> Tiếng Trung cơ bản – chủ đề số đếm

>>> 
Từ vựng tiếng Trung – chủ đề mua bán
 
Khóa học Tiếng Nhật Giao tiếp cấp tốcTRẢI NGHIỆM HỌC TIẾNG TRUNG CỰC MỚI Khóa học Tiếng Nhật Giao tiếp cấp tốc

 
Từ vựng tiếng Trung chủ đề gia đình
Các tin tức khác:
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 21
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 21 là bài học về cách nói chu...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 20
Giao tiếp tại cửa hàng sách báo, văn phòng phẩm bằng tiếng Trung như thế nà...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 18
Các câu chúc tiếng Trung cơ bản là bài tự Học Tiếng Trung hàng ngày chủ đề ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 15
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 15 hôm nay bài học về Đặt vé ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đê 16
Làm thủ tục du lịch có là đa phần chúng ta đều đã từng hoặc sẽ trải qua. Nế...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 19
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 19 sẽ hướng dẫn các em giới t...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 17
Trong bài học hôm nay, Kokono sẽ giới thiệu đến các em các nói tiếng Trung ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 14
Đôi khi trong cuộc sống chúng ta dễ bất cẩn bỏ quên đồ đạc để chúng thất lạ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 3 - Thời gian
Thời gian là chuyên mục Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 3 mà ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 2 - Hỏi tên tuổi
Hỏi thăm tên tuổi luôn là lời mở đầu cho câu chuyện làm quen chào hỏi. Khi ...
Hotline hỗ trợ khách hàng 0989.212.668
Đăng ký nhận bản tin khuyến mại
CÔNG TY CP TƯ VẤN DU HỌC KOKONO
Trụ sở chính: Số 04 ngõ 322 Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội
Trụ sở Miền Nam: Số 41 Vân Côi, phường 7, Quận Tân Bình, TP. HCM
Hotline Du Học: 0989.212.668
Hotline Học Tiếng: 0989.129.886 - 0913.828.222

Email: duhockokono@gmail.com
0989.212.668