Từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học không thể thiếu
Từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học chắc chắn là hành trang không thể thiếu đối với các bạn học sinh, sinh viên hay thậm chí những ai đã đi làm nhưng vẫn đang theo học cao học, văn bằng 2 hay chứng chỉ nào đó,… Vì vậy duhockokono.edu.vn đã tổng hợp những từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học quen thuộc, gần gũi và được sử dụng hàng ngày trong bài viết này để các bạn có thể dễ dàng học tập.
41 Từ vựng tiếng Trung thường dùng tại trường học
Cùng duhockokono.edu.vn học ngay cách viết, phiên âm và nghĩa tiếng Việt của các từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học dưới đây nào:
STT
|
TIẾNG TRUNG
|
PHIÊN ÂM
|
TIẾNG VIỆT
|
1
|
百分制
|
Bǎifēnzhì
|
quy chế điểm
|
2
|
班
|
Bān
|
lớp
|
3
|
班会
|
Bānhuì
|
họp lớp
|
4
|
函授
|
Hánshòu
|
hàm thụ
|
5
|
寒假
|
Hánjià
|
nghỉ đông
|
6
|
黑板报
|
Hēibǎn bào
|
bảng đen
|
7
|
班级
|
Bānjí
|
lớp
|
8
|
班长
|
Bānzhǎng
|
lớp trưởng
|
9
|
被动学习
|
Bèidòng xuéxí
|
học bị động
|
10
|
复习
|
Fùxí
|
ôn bài
|
11
|
高考
|
Gāokǎo
|
thi đại học
|
12
|
灌输式教学
|
Guànshū shì jiàoxué
|
dạy theo kiểu nhồi nhét
|
13
|
笔试
|
Bǐshì
|
thi viết
|
14
|
必修课
|
Bìxiū kè
|
môn bắt buộc
|
15
|
毕业考试
|
Bìyè kǎoshì
|
thi tốt nghiệp
|
16
|
分析考试
|
Fēnxī kǎoshì
|
thi phân tích
|
17
|
辅导
|
Fǔdǎo
|
phụ đạo
|
18
|
复试
|
Fùshì
|
thi lại
|
19
|
毕业论文
|
Bìyè lùnwén
|
khóa luận tốt nghiệp (luận án)
|
20
|
闭卷考试
|
Bìjuàn kǎoshì
|
thi không cho sử dụng tài liệu
|
21
|
标准答题纸
|
Biāozhǔn dátí zhǐ
|
giấy viết đáp án
|
22
|
标准考卷
|
Biāozhǔn kǎojuàn
|
bài thi tiêu chuẩn
|
23
|
分班教学
|
Fēn bān jiàoxué
|
dạy chia lớp
|
24
|
分数
|
Fēnshù
|
điểm
|
25
|
分析教学
|
Fēnxī jiàoxué
|
dạy phân tích
|
26
|
博士
|
Bóshì
|
tiến sĩ
|
27
|
补考
|
Bǔkǎo
|
thi lại
|
28
|
不及格
|
Bù jígé
|
thi trượt
|
29
|
冬令营
|
Dōnglìng yíng
|
trại mùa đông
|
30
|
多项选择题
|
Duō xiàng xuǎnzé tí
|
đề thi có nhiều đáp án
|
31
|
法学博士
|
Fǎxué bóshì
|
tiến sĩ luật học
|
32
|
常识
|
Chángshì
|
thông thường
|
33
|
出国留学考试
|
Chūguó liúxué kǎoshì
|
kỳ thi du học
|
34
|
出考卷
|
Chū kǎojuàn
|
các giấy tờ
|
35
|
地理
|
Dìlǐ
|
địa lý
|
36
|
点名册
|
Diǎn míngcè
|
sổ điểm danh
|
37
|
定向学习
|
Dìngxiàng xuéxí
|
học định hướng
|
38
|
春游
|
Chūnyóu
|
đi chơi xuân
|
39
|
答题纸
|
Dátí zhǐ
|
giấy viết đáp án bài thi
|
40
|
单元测试
|
Dānyuán cèshì
|
kiểm tra từng giai đoạn học
|
41
|
初试
|
Chūshì
|
thi vòng một
|
Như vậy là các bạn lại vừa bổ sung vào vốn kiến thức của mình “list” từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học rất bổ ích rồi đấy. Chúc các bạn học tiếng Trung thật tốt!
>>> Xem thêm: Khóa luyện thi HSK siêu ưu đãi