HOTLINE : 0989.212.668
Tiếng Việt

Từ vựng tiếng Trung – chủ đề tính cách con người

Cập nhật: 22/12/2018

Từ vựng tiếng Trung – chủ đề tính cách con người


 Trong mỗi chủ thể con người đều tồn tại nhiều tính cách ( đôi khi đối lập nhau). Sự đa dạng các trạng thái biểu cảm và tính cách mới khiến con người mới trở nên thú vị và ngập sắc màu trong cuộc sống. Bạn thử điểm qua mình có bao nhiêu biểu cảm và sắc thái mà KOKONO liệt kê ở dưới đây nhé!
 
Từ vựng tiếng Trung – chủ đề tính cách con người

Các từ vựng tiếng Trung về tính cách con người

1. 乐观 / lèguān – lạc quan
 
Từ vựng tiếng Trung – chủ đề tính cách con người

2. 悲观 / bēiguān – bi quan

3. 内向 / nèixiàng – hướng nội

4. 外向 / wàixiàng – hướng ngoại

5. 自信 / zìxìn – tự tin

6. 豁达 / huòdá –  rộng rãi, rộng lượng

7. 风趣 / fēngqù – dí dỏm hài hước

8. 忠诚 / zhōngchéng – Trung thành

9. 谨慎 / jǐnshèn – thận trọng

10. 耿直/ gěngzhí – ngay thẳng, cương trực

11. 机智/ jīzhì – nhanh trí, linh hoạt

12. 务实 / wùshí – thực tế, thực dụng  
       
13. 博学 / bóxué – có học vấn, học rộng

14. 感性 / gǎnxìng – cảm tính

15. 理性 / lǐxìng – Lý tính

16. 优雅 / yōuyǎ – tao nhã, thanh nhã

17. 随和 / suíhé – hiền hòa, dễ gần

18. 含蓄 / hánxù – Kín đáo

19. 慷慨 / kāngkǎi – hào phóng

20. 果断 / guǒduàn – quyết đoán

21. 利索 / lìsuǒ – nhanh nhẹn, hoạt bát

22. 忍耐 / rěnnài – biết kiềm chế, nhẫn nại

23. 寡言 / guǎyán – ít nói, kiệm lời

24. 冲动 / chōngdòng – bốc đồng

24. 豪爽 / háoshuǎng – thẳng thắn

26. 勤奋 / qínfèn – cần cù, chuyên cần, chăm chỉ

 
Từ vựng tiếng Trung – chủ đề tính cách con người

27. 开放 / kāifàng – Cởi mở, thoải mái

28. 好客 / hàokè – hiếu khách

29. 细心 / xìxīn – cẩn thận, tỉ mỷ, kỹ càng

30. 孝顺 / xiàoshùn – có hiếu, hiếu thuận

31. 稳重 / wěnzhòng – thận trọng vững vàng

32. 柔弱 / róuruò – mềm yếu, yếu đuối

33. 冷淡 / lěngdàn – lạnh nhạt

34. 冷漠 / lěngmò – lạnh nhạt, hờ hững

35. 自嘲 / zìcháo – tự ti, tự đánh giá thấp mình

36. 自卑 / zìbēi – tự ti

37. 狭隘 / xiá’ài – hẹp hòi

38. 虚伪 / xūwěi – giả dối, đạo đức giả

>>> Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành pháp luật

39. 愚笨 / yúbèn – ngu đần, đần độn

40. 无知 / wúzhī – vô tri, mít đặc, không biết gì

41. 迷信 / míxìn – mê tín

42. 保守 / bǎoshǒu – bảo thủ

43. 随便 / suíbiàn – tùy tiện

44. 现实 / xiànshí – thực tế

45. 孤僻 / gūpì – lầm lì, cô độc

46. 懒惰 / lǎnduò – lười biếng

 
Từ vựng tiếng Trung – chủ đề tính cách con người

47. 单纯 / dānchún – đơn thuần, đơn giản

48. 幼稚 / yòuzhì – ấu trí, trẻ con, ngây thơ

49. 呆板 / áibǎn/dāibǎn – khô khan, cứng nhắc

50. 吝啬 / lìnsè – keo kiệt, bủn xỉn

51. 淡定 / dàndìng – yên tĩnh

52. 大胆 / dàdǎn – mạnh dạn, gan dạ


>>> Từ vựng tiếng Trung chủ đề thời gian, giờ giấc

53. 胆小 / dǎnxiǎo – nhút nhát, nhát gan

54. 活泼 / huópo – sôi nổi, hoạt bát

55. 坦率 / tǎnshuài – thẳng thắn, bộc trực 

56. 正直 / zhèngzhí – chính trực, ngay thẳng

57. 准时 / zhǔnshí – đúng giờ

58. 体贴 / tǐtiē – biết quan tâm, chu đáo

59. 明智 / míngzhì – khôn ngoan, sang suốt, khôn khéo

60. 英明 / yīngmíng – anh minh, sang suốt

62. 古怪 / gǔguài – cổ quái, gàn dở, lập dị

63. 凶 / xiōng – hung dữ, hung ác

 
Từ vựng tiếng Trung – chủ đề tính cách con người

64. 笨拙 / bènzhuō – vụng về, ngốc, kém thông minh

65. 变态 / biàntài – biến thái

66. 轻浮 / qīngfú – nói năng tùy tiện, suồng sã, khiếm nhã

67. 愚蠢 / yúchǔn – ngu xuẩn

68. 健忘 / jiànwàng – hay quên

69. 贪婪 / tānlán – tham lam

70. 馋 / chán – phàm ăn, ham ăn, háu ăn, tham ăn

71. 刻薄 / kèbó – hà khắc, khắt khe, cay nghiệt

72. 天真 / tiānzhēn – ngây thơ

73. 淫荡 / yíndàng – dâm đãng, dâm dật

74. 下流 / xiàliú – hạ lưu, đê tiện, hèn hạ

75. 好色 / hàosè – háo sắc, dâm đãng, phóng đãng

76. 缺德 / quēdé – thất đức, thiếu đạo đức

77. 卑鄙 / bēibǐ – đê tiện, hèn hạ, bỉ ổi

78. 土 / tǔ – chất phác, giản dị, ngây thơ

79. 怕羞 / pàxiū – xấu hổ, mắc cỡ, thẹn thùng

 
Từ vựng tiếng Trung – chủ đề tính cách con người

80. 腼腆 / miǎntiǎn – thẹn thùng, xấu hổ, e thẹn

81. 合群 / héqún – hòa đồng

82. 懂事 / dǒngshì – hiểu chuyện, biết điều

83. 贱 / jiàn – đê tiện, bỉ ổi, hèn hạ

84. 多变 / duōbiàn – hay thay đổi

85. 鲁莽 / lǔmǎng – lỗ máng

86. 挑剔 / tiāoti – xoi mói, bới móc, bắt bẻ

87. 顽固 / wángù – ngoan cố, bướng bỉnh

88. 肤浅 / fūqiǎn – nông cạn

89. 自恋 / zìliàn – tự kỷ tự yêu mình

90. 任性 / rènxìng – cứng cổ, ương bướng, bướng bỉnh

91. 粗鲁 / cūlǔ – thô lỗ, lỗ máng

92. 健壮 / jiànzhuàng – cường tráng, tráng kiện

93. 幽默 / yōumò – hài hước, dí dỏm

94. 搞笑 / gǎoxiào – hài hước, khôi hài, tiếu lâm

95. 宅 / zhái – ru rú ở nhà, không ra ngoài

96. 节俭 / jiéjiǎn – tiết kiệm, tằn tiện

97. 神经质 /  shénjīngzhì – dễ xúc cảm, thần kinh

>>> Cách nhớ 214 bộ thủ tiếng Trung qua thơ văn
 
Các bạn đã biết trong tiếng Trung thì tính cách của mình nói như thế nào chưa? KOKONO hi vọng bài học hôm nay sẽ giúp các bạn dễ dàng hơn trong giao tiếp hàng ngày với mọi người xung quanh nhé. Chúc các bạn học tiếng Trung thật tốt!

 
tiếng Trung Hồ chí Minh HỌC TIẾNG TRUNG CẤP TỐC CHẤT LƯỢNG CAOtiếng Trung Hồ chí Minh
 
Từ vựng tiếng Trung chủ đề gia đình

Các tin tức khác:
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 21
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 21 là bài học về cách nói chu...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 20
Giao tiếp tại cửa hàng sách báo, văn phòng phẩm bằng tiếng Trung như thế nà...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 18
Các câu chúc tiếng Trung cơ bản là bài tự Học Tiếng Trung hàng ngày chủ đề ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 15
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 15 hôm nay bài học về Đặt vé ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đê 16
Làm thủ tục du lịch có là đa phần chúng ta đều đã từng hoặc sẽ trải qua. Nế...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 19
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 19 sẽ hướng dẫn các em giới t...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 17
Trong bài học hôm nay, Kokono sẽ giới thiệu đến các em các nói tiếng Trung ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 14
Đôi khi trong cuộc sống chúng ta dễ bất cẩn bỏ quên đồ đạc để chúng thất lạ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 3 - Thời gian
Thời gian là chuyên mục Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 3 mà ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 2 - Hỏi tên tuổi
Hỏi thăm tên tuổi luôn là lời mở đầu cho câu chuyện làm quen chào hỏi. Khi ...
Hotline hỗ trợ khách hàng 0989.212.668
Đăng ký nhận bản tin khuyến mại
CÔNG TY CP TƯ VẤN DU HỌC KOKONO
Trụ sở chính: Số 04 ngõ 322 Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội
Trụ sở Miền Nam: Số 41 Vân Côi, phường 7, Quận Tân Bình, TP. HCM
Hotline Du Học: 0989.212.668
Hotline Học Tiếng: 0989.129.886 - 0913.828.222

Email: duhockokono@gmail.com
0989.212.668