Từ vựng tiếng Trung – chủ đề tính cách con người
Trong mỗi chủ thể con người đều tồn tại nhiều tính cách ( đôi khi đối lập nhau). Sự đa dạng các trạng thái biểu cảm và tính cách mới khiến con người mới trở nên thú vị và ngập sắc màu trong cuộc sống. Bạn thử điểm qua mình có bao nhiêu biểu cảm và sắc thái mà KOKONO liệt kê ở dưới đây nhé!
(13).jpg)
Các từ vựng tiếng Trung về tính cách con người
1. 乐观 / lèguān – lạc quan
2. 悲观 / bēiguān – bi quan
3. 内向 / nèixiàng – hướng nội
4. 外向 / wàixiàng – hướng ngoại
5. 自信 / zìxìn – tự tin
6. 豁达 / huòdá – rộng rãi, rộng lượng
7. 风趣 / fēngqù – dí dỏm hài hước
8. 忠诚 / zhōngchéng – Trung thành
9. 谨慎 / jǐnshèn – thận trọng
10. 耿直/ gěngzhí – ngay thẳng, cương trực
11. 机智/ jīzhì – nhanh trí, linh hoạt
12. 务实 / wùshí – thực tế, thực dụng
13. 博学 / bóxué – có học vấn, học rộng
14. 感性 / gǎnxìng – cảm tính
15. 理性 / lǐxìng – Lý tính
16. 优雅 / yōuyǎ – tao nhã, thanh nhã
17. 随和 / suíhé – hiền hòa, dễ gần
18. 含蓄 / hánxù – Kín đáo
19. 慷慨 / kāngkǎi – hào phóng
20. 果断 / guǒduàn – quyết đoán
21. 利索 / lìsuǒ – nhanh nhẹn, hoạt bát
22. 忍耐 / rěnnài – biết kiềm chế, nhẫn nại
23. 寡言 / guǎyán – ít nói, kiệm lời
24. 冲动 / chōngdòng – bốc đồng
24. 豪爽 / háoshuǎng – thẳng thắn
26. 勤奋 / qínfèn – cần cù, chuyên cần, chăm chỉ

27. 开放 / kāifàng – Cởi mở, thoải mái
28. 好客 / hàokè – hiếu khách
29. 细心 / xìxīn – cẩn thận, tỉ mỷ, kỹ càng
30. 孝顺 / xiàoshùn – có hiếu, hiếu thuận
31. 稳重 / wěnzhòng – thận trọng vững vàng
32. 柔弱 / róuruò – mềm yếu, yếu đuối
33. 冷淡 / lěngdàn – lạnh nhạt
34. 冷漠 / lěngmò – lạnh nhạt, hờ hững
35. 自嘲 / zìcháo – tự ti, tự đánh giá thấp mình
36. 自卑 / zìbēi – tự ti
37. 狭隘 / xiá’ài – hẹp hòi
38. 虚伪 / xūwěi – giả dối, đạo đức giả
>>> Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành pháp luật
39. 愚笨 / yúbèn – ngu đần, đần độn
40. 无知 / wúzhī – vô tri, mít đặc, không biết gì
41. 迷信 / míxìn – mê tín
42. 保守 / bǎoshǒu – bảo thủ
43. 随便 / suíbiàn – tùy tiện
44. 现实 / xiànshí – thực tế
45. 孤僻 / gūpì – lầm lì, cô độc
46. 懒惰 / lǎnduò – lười biếng

47. 单纯 / dānchún – đơn thuần, đơn giản
48. 幼稚 / yòuzhì – ấu trí, trẻ con, ngây thơ
49. 呆板 / áibǎn/dāibǎn – khô khan, cứng nhắc
50. 吝啬 / lìnsè – keo kiệt, bủn xỉn
51. 淡定 / dàndìng – yên tĩnh
52. 大胆 / dàdǎn – mạnh dạn, gan dạ
>>> Từ vựng tiếng Trung chủ đề thời gian, giờ giấc
53. 胆小 / dǎnxiǎo – nhút nhát, nhát gan
54. 活泼 / huópo – sôi nổi, hoạt bát
55. 坦率 / tǎnshuài – thẳng thắn, bộc trực
56. 正直 / zhèngzhí – chính trực, ngay thẳng
57. 准时 / zhǔnshí – đúng giờ
58. 体贴 / tǐtiē – biết quan tâm, chu đáo
59. 明智 / míngzhì – khôn ngoan, sang suốt, khôn khéo
60. 英明 / yīngmíng – anh minh, sang suốt
62. 古怪 / gǔguài – cổ quái, gàn dở, lập dị
63. 凶 / xiōng – hung dữ, hung ác

64. 笨拙 / bènzhuō – vụng về, ngốc, kém thông minh
65. 变态 / biàntài – biến thái
66. 轻浮 / qīngfú – nói năng tùy tiện, suồng sã, khiếm nhã
67. 愚蠢 / yúchǔn – ngu xuẩn
68. 健忘 / jiànwàng – hay quên
69. 贪婪 / tānlán – tham lam
70. 馋 / chán – phàm ăn, ham ăn, háu ăn, tham ăn
71. 刻薄 / kèbó – hà khắc, khắt khe, cay nghiệt
72. 天真 / tiānzhēn – ngây thơ
73. 淫荡 / yíndàng – dâm đãng, dâm dật
74. 下流 / xiàliú – hạ lưu, đê tiện, hèn hạ
75. 好色 / hàosè – háo sắc, dâm đãng, phóng đãng
76. 缺德 / quēdé – thất đức, thiếu đạo đức
77. 卑鄙 / bēibǐ – đê tiện, hèn hạ, bỉ ổi
78. 土 / tǔ – chất phác, giản dị, ngây thơ
79. 怕羞 / pàxiū – xấu hổ, mắc cỡ, thẹn thùng
.jpg)
80. 腼腆 / miǎntiǎn – thẹn thùng, xấu hổ, e thẹn
81. 合群 / héqún – hòa đồng
82. 懂事 / dǒngshì – hiểu chuyện, biết điều
83. 贱 / jiàn – đê tiện, bỉ ổi, hèn hạ
84. 多变 / duōbiàn – hay thay đổi
85. 鲁莽 / lǔmǎng – lỗ máng
86. 挑剔 / tiāoti – xoi mói, bới móc, bắt bẻ
87. 顽固 / wángù – ngoan cố, bướng bỉnh
88. 肤浅 / fūqiǎn – nông cạn
89. 自恋 / zìliàn – tự kỷ tự yêu mình
90. 任性 / rènxìng – cứng cổ, ương bướng, bướng bỉnh
91. 粗鲁 / cūlǔ – thô lỗ, lỗ máng
92. 健壮 / jiànzhuàng – cường tráng, tráng kiện
93. 幽默 / yōumò – hài hước, dí dỏm
94. 搞笑 / gǎoxiào – hài hước, khôi hài, tiếu lâm
95. 宅 / zhái – ru rú ở nhà, không ra ngoài
96. 节俭 / jiéjiǎn – tiết kiệm, tằn tiện
97. 神经质 / shénjīngzhì – dễ xúc cảm, thần kinh
>>> Cách nhớ 214 bộ thủ tiếng Trung qua thơ văn
Các bạn đã biết trong tiếng Trung thì tính cách của mình nói như thế nào chưa? KOKONO hi vọng bài học hôm nay sẽ giúp các bạn dễ dàng hơn trong giao tiếp hàng ngày với mọi người xung quanh nhé. Chúc các bạn học tiếng Trung thật tốt!