HOTLINE : 0989.212.668
Tiếng Việt

Từ vựng tiếng Trung – chủ đề thời gian (Thứ, ngày, tháng, năm, các mùa)

Cập nhật: 07/12/2018

Từ vựng tiếng Trung – chủ đề thời gian 

(Thứ, ngày, tháng, năm, các mùa)
 

Từ vá»±ng tiếng Trung chá»§ đề gia đìnhKhi giao tiếp trong tiếng Trung, các bạn thường được hỏi ” Hôm nay là thứ mấy, ngày mấy…?” nhưng lại không biết các ngày thứ trong tuần nói như thế nào trong tiếng Trung. Hôm nay KOKONO sẽ chia sẻ đến các bạn từ vựng về thời gian ( thứ, ngày, tháng, năm và các mùa ) trong tiếng Trung nhé!
 
Từ vựng tiếng Trung – chủ đề thời gian  (Thứ, ngày, tháng, năm, các mùa)

Từ vựng về thời gian trong tiếng Trung

Ngày:

今天                        jīntiān                      hôm nay
明天                        míngtiān                  ngày mai
后天                        hòutiān                    ngày mốt
大后天                    dàhòutiān                ngày kìa (3 ngày nữa)
昨天                        zuótiān                    hôm qua
前天                        qiántiān                   hôm kia, hôm trước
大前天                    dàqiántiān               hôm kìa (3 hôm trước)
几号                        jǐ hào                       ngày mấy
 
Thứ:

星期几                    xīngqī jǐ                  thứ mấy
星期一                    Xīngqī yī                thứ Hai
星期二                    Xīngqī èr                thứ Ba
星期三                    Xīngqī sān              thứ Tư
星期四                    Xīngqī sì                 thứ Năm
星期五                    Xīngqī wǔ               thứ Sáu
星期六                    Xīngqī lìu                thứ Bảy
星期天                    Xīngqī tiān              Chủ Nhật
星期日                    Xīngqī rì                  Chủ nhật

周末                        Zhōu mò                  cuối tuần
这(个)星期        zhè (ge) xīngqī        tuần này
上星期                    shàng xīngqī            tuần trước
下星期                    xià xīngqī                tuần sau, tuần tới
 
Từ vựng tiếng Trung – chủ đề thời gian  (Thứ, ngày, tháng, năm, các mùa)

Tháng:

月份                        yuèfèn                     tháng
几月                        jǐ yuè                       tháng mấy
这(个)月            zhè (ge) yuè            tháng này
上(个)月            shàng (ge) yuè        tháng trước
下(个)月            xià (ge) yuè             tháng sau

一月                        yī yuè                      tháng 1
二月                        èr yuè                      tháng 2
三月                        sān yuè                    tháng 3
四月                        sì yuè                       tháng 4
五月                        wǔ yuè                     tháng 5
六月                        liù yuè                      tháng 6
七月                       qī yuè                        tháng 7
八月                       bā yuè                       tháng 8
九月                       jiǔ yuè                       tháng 9
十月                       shí yuè                       tháng 10
十一月                   shíyī yuè                    tháng 11
十二月                   shí'èr yuè                   tháng 12
 
Năm:

哪年                        nǎ nián                      năm nào
今年                        jīnnián                       năm nay
明年                        míngnián                   năm tới
后年                        hòunián                     năm sau nữa
去年                        qùnián                       năm ngoái, năm trước
前年                        qiánnián                    năm trước nữa
一九九六年            yī jiǔ jiǔ liù nián       năm 1996
二零零零年            èr líng líng líng nián       năm 2000
二零一八 年            èr líng yī bā nián      năm 2018
 
Mùa:

季节                          jì jié                         Các mùa
冬季                         dōng jì                      Mùa đông
夏季                         xià jì                         Mùa hè
春季                         chūn jì                      Mùa xuân
秋季                         qiū jì                         Mùa thu
 
Từ vựng tiếng Trung – chủ đề thời gian  (Thứ, ngày, tháng, năm, các mùa)

Hỏi về thời gian bằng tiếng Trung

Hỏi giờ:

A: 请问现在几点?
/ qǐngwèn xiànzài jǐ diǎn? /
Xin hỏi bây giờ là mấy giờ?
 
B: 十点十分。
/Shí diǎn shí fēn./
 10 giờ 10 phút.
 
A: 你几点出去 (回来)?
/Nǐ jǐ diǎn chūqù (huílái)?/
 Anh mấy giờ đi (về)?
 
B: 我上午九点出去。
/Wǒ shàngwǔ jiǔ diǎn chūqù. /
Tôi đi lúc 9h sáng.
 
Hỏi ngày tháng

A: 今天是几月几号?
/Jīntiān shì jǐ yuè jǐ hào?/
 Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?
 
B: 今天是三月十号。
/Jīntiān shì sān yuè shí hào./
 Hôm nay là ngày 10 tháng 3.
 
A: 你的生日是几月几号?
/Nǐ de shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào?/
 Sinh nhật của bạn là ngày mấy tháng mấy?
 
B: 我的生日是十月十号。
/Wǒ de shēngrì shì shí yuè shí hào./
 Sinh nhật của tớ là ngày 10 tháng 10.
 
A: 今天星期几?
/Jīntiān xīngqí jǐ? /
Hôm nay là thứ mấy?
 
 B : 今天星期六。
/Jīntiān xīngqíliù./
 Hôm nay là thứ bảy.
 
Hỏi về khoảng thời gian

A: 你去多少时候?
/Nǐ qù duōshǎo shíhòu? /
Anh đi bao lâu?
 
B: 我去三个月。
/Wǒ qù sān gè yuè. /
Tôi đi hai tháng.
 
Thay vì dùng “多少时候” có thể thay bằng”多久” hoặc “多长时间” cũng có nghĩa là “bao lâu” hay “bao nhiêu lâu”.
 
A: 从这到河内坐火车要多长时间?
Cóng zhè dào hénèi zuò huǒchē yào duō cháng shíjiān? /
Từ đây ra Hà Nội, đi tàu hỏa mất bao nhiêu thời gian?
 
 B: 三十九个小时。
/Sānshíjiǔ gè xiǎoshí. /
36 tiếng đồng hồ.
 
A: 你读几年大学?
/Nǐ dú jǐ nián dàxué? /
Anh học đại học mấy năm?
 
 B: 四年。
/Sì nián. /
4 năm.
 
Vậy các bạn đã biết cách nói như thế nào khi được hỏi về thời gian bằng tiếng Trung chưa? Hãy cố gắng chăm chỉ ôn luyện hàng ngày để có thể giao tiếp một cách tự tin nhé. Chúc các bạn học tiếng Trung thật tốt!

Xem thêm: 

>>> Tiếng Trung cơ bản - chủ đề thời gian, giờ giấc

>>> Học tiếng Trung chủ đề - Tiền tệ, đổi tiền

>>> Từ vựng tiếng Trung - chủ đề gia đình

 
Khóa học Tiếng Nhật Giao tiếp cấp tốcTRẢI NGHIỆM HỌC TIẾNG TRUNG TẠI KOKONOKhóa học Tiếng Nhật Giao tiếp cấp tốc
 
 Cùng Download tài liệu học Tiếng Nhật miễn phí tại Kokono!

Từ vựng tiếng Trung chủ đề gia đình
Các tin tức khác:
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 21
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 21 là bài học về cách nói chu...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 20
Giao tiếp tại cửa hàng sách báo, văn phòng phẩm bằng tiếng Trung như thế nà...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 18
Các câu chúc tiếng Trung cơ bản là bài tự Học Tiếng Trung hàng ngày chủ đề ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 15
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 15 hôm nay bài học về Đặt vé ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đê 16
Làm thủ tục du lịch có là đa phần chúng ta đều đã từng hoặc sẽ trải qua. Nế...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 19
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 19 sẽ hướng dẫn các em giới t...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 17
Trong bài học hôm nay, Kokono sẽ giới thiệu đến các em các nói tiếng Trung ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 14
Đôi khi trong cuộc sống chúng ta dễ bất cẩn bỏ quên đồ đạc để chúng thất lạ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 3 - Thời gian
Thời gian là chuyên mục Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 3 mà ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 2 - Hỏi tên tuổi
Hỏi thăm tên tuổi luôn là lời mở đầu cho câu chuyện làm quen chào hỏi. Khi ...
Hotline hỗ trợ khách hàng 0989.212.668
Đăng ký nhận bản tin khuyến mại
CÔNG TY CP TƯ VẤN DU HỌC KOKONO
Trụ sở chính: Số 04 ngõ 322 Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội
Trụ sở Miền Nam: Số 41 Vân Côi, phường 7, Quận Tân Bình, TP. HCM
Hotline Du Học: 0989.212.668
Hotline Học Tiếng: 0989.129.886 - 0913.828.222

Email: duhockokono@gmail.com
0989.212.668