HOTLINE : 0989.212.668
Tiếng Việt

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Spa

Cập nhật: 25/06/2019

Từ vựng t​iếng Trung chủ ​đề Spa

 Học 57 từ vựng tiếng Trung chủ đề Spa được sử dụng thường xuyên. Nhất là đối với chị em hay đi làm đẹp hoặc người hoạt động trong lĩnh vực làm đẹp tại xứ bản địa thì rất cần thiết các từ vựng chuyên ngành Spa này. Vậy tại sao bạn không lưu ngay các từ vựng tiếng Trung chủ đề Spa phổ biến dưới đây để về học dần phòng khi cần nhỉ? Hoặc đơn giản là bạn yêu thích và mong muốn mở rộng kho tàng kiến thức riêng của mình.

Đăng kí luyện thi HSK tại Kokono

 Từ vựng​ tiếng Trung chuyên ngành Spa phần 1

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Spa với phần bính âm và dịch nghĩa giúp các bạn dễ dàng tự học và ghi nhớ tốt hơn.
 
 
1
美容和整形
měiróng hé zhěngxíng
Làm đẹp và phẫu thuật chỉnh hình
2
按摩
ànmó
Mát xa, xoa bóp
3
修眉
xiūméi
tỉa lông mày
4
文身
wénshēn
xăm mình
Từ vựng tiếng trung chủ đề spa
 
5
足疗
zúliáo
mát xa chân
6
刮痧
guāshā
cạo gió, đánh gió
7
纹唇线
wén chún xiàn
xăm môi
8
脱毛
tuōmáo
tẩy lông, cạo lông
9
皱纹
zhòuwén
nếp nhăn
10
眼袋
yǎndài
túi mắt, bọng mắt
11
瘦身
shòushēn
giảm béo
12
抽脂
chōu zhī
hút mỡ
13
雀斑
quèbān
tàn nhang
14
做面膜
zuò miànmó
đắp mặt nạ
15
脂肪
zhīfáng
mỡ
16
隆胸
lóngxiōng
nâng ngực
17
护肤
hùfū
dưỡng da
18
水疗
shuǐliáo spa
thủy liệu pháp
19
隆鼻
lóng bí
nâng mũi
20
甲片
jiǎ piàn
móng tay giả
21
洗甲油
xǐ jiǎ
yóu nước tẩy móng
22
整容
zhěngróng
phẫu thuật thẩm mỹ, phẫu thuật chỉnh hình
23
图案
tú’àn
mẫu vẽ
24
割双眼皮
gē shuāng yǎnpí
cắt mí
25
洗白
Xǐ bái
tắm trắng
26
減肥
jiǎn féi
giảm cân
27
粉刺
fěncì
mụn trứng cá
28
黑眼圈
hēi yǎnquān
quầng thâm mắt

 Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành S​pa phần 2

29
解剖
Jiě pōu
giải phẫu
30
审(審)美
Shěn měi
thẩm mỹ
31
牙齿矫正
yáchǐ jiǎozhèng
niềng răng, kẹp răng
32
涂指甲
tú zhǐjiǎ
sơn móng
33
皱(皺)痕
Zhòu hén
vết nhăn
34
焦灼痕
Jiāo zhuó hén
nám
35
甲锉
jiǎ cuò
dũa móng tay
36
指甲刀
zhǐjiǎ
dāo bấm móng tay
37
创(創)
Chuàng
mụn
38
黑点(黑點)痕
Hēi diǎn hén
tàn nhang
39
美甲
měijiǎ
sơn sửa móng tay
40
指甲油
zhǐjiǎ yóu
sơn móng tay
41
Zhì
nốt ruồi
42
雪花膏
Xuě huā gāo
kem dưỡng
43
潤发(髮)露
Rùn fā lù
dầu xả
44
发胶(髮膠)
Fà jiāo
keo xịt tóc
45
泥浴
Ní yù
tắm bùn
46
化妆品
Huà zhuāng pǐn
mỹ phẩm
47
烘发机(髮機)
Hōng fā jī
máy sấy
48
油蒸
Yóu zhēng
hấp dầu
49
洗头(頭)
Xǐ tóu
gội đầu
50
烫发(燙髮)
Tàng Fà
uốn tóc
51
黥嘴唇
Qíng zuǐ chún
xăm môi
52
伸直头发(頭髮)
Shēn zhí tóu Fà
duỗi tóc
53
剪甲
Xiū jiǎn jiǎ
làm móng
54
画(畫)甲
Huà jiǎ
vẽ móng
55
漆指甲
Qī zhǐ jiǎ
sơn móng tay
56
盖(蓋)甲
Gài jiǎ
đắp móng
57
洗发(髮)水
Xǐ Fà shuǐ
dầu gội
Đến đây chắc hẳn các bạn đã biết thêm nhiều từ thú vị về lĩnh vực làm đẹp bằng tiếng Trung rồi đúng không? Ngoài 57 từ vựng tiếng Trung chủ đề Spa, Kokono vẫn luôn cố gắng update đều đặn những thông tin, tài liệu và chia sẻ Tự Học Tiếng Trung mới nhất giúp độc giả học tập và nghiên cứu.

Cảm ơn các bạn đã luôn ủng hộ và đồng hành cùng Kokono!

 Tham khảo: Khóa Học Tiếng Hoa tại Phong Điền - Cần Thơ...

 
Địa chỉ Học Tiếng Trung trên 48 chi nhánh tại Kokono
Các tin tức khác:
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 21
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 21 là bài học về cách nói chu...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 20
Giao tiếp tại cửa hàng sách báo, văn phòng phẩm bằng tiếng Trung như thế nà...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 18
Các câu chúc tiếng Trung cơ bản là bài tự Học Tiếng Trung hàng ngày chủ đề ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 15
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 15 hôm nay bài học về Đặt vé ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đê 16
Làm thủ tục du lịch có là đa phần chúng ta đều đã từng hoặc sẽ trải qua. Nế...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 19
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 19 sẽ hướng dẫn các em giới t...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 17
Trong bài học hôm nay, Kokono sẽ giới thiệu đến các em các nói tiếng Trung ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 14
Đôi khi trong cuộc sống chúng ta dễ bất cẩn bỏ quên đồ đạc để chúng thất lạ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 3 - Thời gian
Thời gian là chuyên mục Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 3 mà ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 2 - Hỏi tên tuổi
Hỏi thăm tên tuổi luôn là lời mở đầu cho câu chuyện làm quen chào hỏi. Khi ...
Hotline hỗ trợ khách hàng 0989.212.668
Đăng ký nhận bản tin khuyến mại
CÔNG TY CP TƯ VẤN DU HỌC KOKONO
Trụ sở chính: Số 04 ngõ 322 Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội
Trụ sở Miền Nam: Số 41 Vân Côi, phường 7, Quận Tân Bình, TP. HCM
Hotline Du Học: 0989.212.668
Hotline Học Tiếng: 0989.129.886 - 0913.828.222

Email: duhockokono@gmail.com
0989.212.668