HOTLINE : 0989.212.668
Tiếng Việt

Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà hàng khách sạn đầy đủ

Cập nhật: 11/06/2019

Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà hàng khách sạn đầy đủ

 Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà hàng khách sạn đầy đủ mới cập nhật tại Kokono. Nếu bạn nào đang hoạt động trong lĩnh vực dịch vụ du lịch, nghỉ dưỡng thì chắc chắn không thể thiếu những từ vựng tiếng Trung về nhà hàng khách sạn. Nhanh tay lưu về các từ quan trọng này để học dần và sử dụng trong công việc cũng như cuộc sống khi cần nhé.
 
Từ vựng tiếng trung chủ đề nhà hàng khách sạn
 

 180 từ vựng chuyên ngành nhà hàng,​ khách sạn


Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà hàng khách sạn
 
180 từ vựng chuyên ngành nhà hàng, khách sạn dưới đây sẽ giúp nhân viên, người điều hành và đặc biệt là khách hàng sử dụng dịch vụ. Như du lịch, nghỉ dưỡng, thuê phòng nghỉ thuận lợi hơn khi ở Trung Quốc, Đài Loan,...
 
STT
Từ vựng
Bính âm
Dịch nghĩa
1
家庭式房间
Jiā tíng shì fáng jiān
Căn hộ kiểu gia đình
2
订单间
Dìng dān jiān
Đặt phòng đơn
3
直接订房
Zhí jiē dìng fáng
Đặt phòng trực tiếp
4
订一个团的房
Dìng yīgè tuán de fáng
Đặt phòng theo đoàn
5
订金
Dìng jīn
Đặt cọc
6
饭店
Fàn diàn
Khách sạn( Hotel)
7
汽车旅馆
Qìchē lǚguǎn
Nhà nghỉ ( Motel)
8
小旅馆
Xiǎo lǚguǎn
Nhà trọ
9
旅游旺季
Lǚyóu wàngjì
Mùa du lịch
10
总台服务员
Zǒng tái fúwù yuán
Nhân viên lễ tân
11
茶房员
Cháfáng yuán
Nhân viên hầu phòng , bồi bàn
12
保洁人员(或清洁人员 )
Bǎojié rényuán (huò qīngjié rényuán)
Nhân viên quét dọn
13
(管理)人员
Chuāng (guǎnlǐ) rényuán
Nhân viên gác cửa
14
清洗洗衣物人员
Qīngxǐ xǐyī wù rényuán
Nhân viên giặt là
15
杂务人员
Záwù rén yuán
Nhân viên tạp vụ
16
出纳员
Chūnà yuán
Nhân viên thủ quỹ
17
盘运员
Pán yùn yuán
Nhân viên khuôn vác
18
解答问题人员
Jiědá wèntí rényuán
Nhân viên giải đáp thông tin
19
值夜班人员
Zhí yèbān rényuán
Nhân viên trực đêm
20
值班人员
Zhíbān rényuán
Nhân viên trực buồng
21
楼层值班人员
Lóucéng zhíbān rényuán
Nhân viên trực tầng
22
吧台人员
Bātái rényuán
Nhân viên bàn bar
23
国际电话
Guójì diànhuà
Điện thoại quốc tế
24
长途电话
Chángtú diànhuà
Điện thoại đường dài
25
内线
Nèi xiàn
Điện thoại nội bộ
26
单人房
Dān rén fáng
Phòng đơn
27
双人房
Shuāng rén fáng
Phòng đôi
28
标准间
Biāo zhǔn jiān
Phòng tiêu chuẩn
29
高级间
Gāojí jiān
Phòng hạng sang
30
互通房
Hùtōng fáng
Phòng thông nhau
31
入住酒店登记手续
Rùzhù jiǔdiàn dēngjì shǒuxù
Thủ tục đăng ký khách sạn
32
电脑房门卡
Diànnǎo fáng mén kǎ
Thẻ phòng (mở cửa)
33
办理住宿手续
Bànlǐ zhùsù shǒuxù
Thủ tục nhận phòng(check in)
34
办理退房
Bànlǐ tuì fáng
Thủ tục trả phòng (check out)
35
变更时间
Biàn gēng shí jiān
Thay đổi thời gian
36
柜台
Guì tái
Lễ tân
37
大堂
Dà táng
Đại sảnh
38
牛排
Niú pái
Bít tết
39
自助餐
Zì zhù cān
Buffet
40
点心
Diǎn xīn
Điểm tâm
41
饭后甜点
Fàn hòu tián diǎn
Đồ tráng miệng
42
香槟
Xiāng bīn
Sâm panh
43
纪念品
Jì niàn pǐn
Đồ lưu niệm
44
减价
Jiǎn jià
Giảm giá
45
赌场
Dǔ chǎng
Sòng bạc
46
结帐
Jié zhàng
Thanh toán
47
现金
Xiàn jīn
Tiền mặt
48
小费
Xiǎo fèi
Tiền bo
49
接待处
Jiēdài chù
Quầy tiếp tân
50
宾馆经理
bīnguǎn jīnglǐ
Giám đốc khách sạn
51
服务员
fú wù yuán
Nhân viên phục vụ
52
值班服务员
zhíbān fúwù yuán
Nhân viên trực ban
53
(餐厅) 服务员 (cāntīng)
fú wù yuán
Hầu bàn
54
宾馆接待厅
bīn guǎn jiē dài tīng
Phòng tiếp đón của khách sạn
55
接待员
jiē dài yuán
Nhân viên tiếp tân
56
搬运工
bān yùn gōng
Nhân viên bốc vác
57
箱子
xiāng zi
Valy
58
大门口
dà mén kǒu
Cửa lớn
59
门厅
mén tīng
Tiền sảnh
60
大堂
dà táng
Phòng lớn
61
休息室
xiūxí shì
Phòng nghỉ ngơi
62
走廊
zǒu láng
Hành lang
63
外廊
wài láng
Hành lang ngoài
64
客厅
kè tīng
Phòng khách
65
楼梯
lóu tī
Cầu thang
66
电梯
diàn tī
Thang máy
67
小卖部
xiǎo mài bù
Quầy hàng trong khách sạn
68
温询处
wēn xún chù
Nơi cung cấp thông tin
69
旅客登记簿
lǚkè dēngjì bù
Sổ đăng ký của khách
70
登记表
dēngjì biǎo
Bảng đăng ký, mẫu đăng ký
71
房间号码
fáng jiān hàomǎ
Số phòng
72
房间钥匙
fáng jiān yàoshi
Chìa khóa phòng
73
衣帽间
yīmào jiān
Phòng để áo, mũ
74
小餐厅
xiǎo cāntīng
Phòng ăn nhỏ
75
咖啡室
kāfēi shì
Phòng café
76
售报处
shòu bào chù
Quầy bán báo
77
草坪
cǎo píng
Thảm cỏ
78
喷水池
pēn shuǐ chí
Bể phun nước
79
院子
yuàn zi
Sân
80
屋顶花园
wūdǐng huā yuán
Vườn hoa trên nóc nhà
81
单人房间
dān rén fáng jiān
Phòng đơn
82
双人房间
shuāng rén fáng jiān
Phòng đôi
83
双床房间
shuāng chuáng fáng jiān
Phòng hai giường
84
豪华套间
háohuá tào jiān
Phòng ở cao cấp
85
总统套房
zǒng tǒng tào fáng
Phòng tổng thống
86
套间
tào jiān
Gian chái
87
起居室
qǐ jūshì
Phòng sinh hoạt
88
阳台
yáng tái
Ban công
89
窗台
chuāng tái
Bệ cửa sổ
90
浴室
yù shì
Buồng tắm
91
淋浴
lín yù
Buồng tắm có vòi hoa sen
92
浴盆
yù pén
Bồn tắm
93
喷头
pēn tóu
Vòi phun
94
莲蓬头
lián peng tóu
Vòi hoa sen
95
脸盆
liǎn pén
Chậu rửa mặt
96
浴巾
yù jīn
Khăn tắm
97
浴衣
yù yī
Áo tắm
98
毛巾架
máo jīn jià
Giá treo khăn mặt
99
梳妆台
shū zhuāng tái
(bàn), tủ trang điểm
100
镜子
jìng zi
Gương
101
衣钩
yī gōu
Mắc áo
102
衣架
yī jià
Giá áo
103
壁柜
bì guì
Tủ đứng
104
餐具柜
cānjù guì
Tủ bát đĩa
105
盥洗室
guànxǐ shì
Phòng rửa mặt, rửa tay
106
手纸
shǒu zhǐ
Khăn tay
107
健身房
jiàn shēn fáng
Khăn tay phòng rèn luyện thân thể
108
弹子房
dànzǐ fáng
Phòng chơi bida
109
窗帘
chuāng lián
Rèm cửa sổ
110
百叶窗
bǎi yè chuāng
Cửa sổ tấm chớp
111
依柜
yī guì
Tủ áo
112
书架
shū jià
Giá sách
113
床头柜
chuáng tóu guì
Tủ đầu giường
114
屏风
píng fēng
Bức bình phong
115
扶手椅
fú shǒu yǐ
Ghế tay ngai, ghế bành
116
摇椅
yáo yǐ
Ghế xích đu
117
沙发
shā fā
Sofa (salông)
118
长沙发
zhǎng shā fā
Ghế đệm dài, ghế salông nệm
119
帽架
mào jià
Giá treo mũ
120
衣架
yī jià
Giá treo áo
121
茶几
chá jī
Bàn trà
122
痰盂
tán yú
Ống nhổ
123
床垫
chuáng diàn
Đệm giường, gối đệm
124
床罩
chuáng zhào
Khăn trải giường
125
毯子
tǎn zi
Thảm
126
枕头
zhěn tou
Gối
127
枕套
zhěn tào
Áo gối
128
被单
bèi dān
Vỏ chăn
129
棉被
mián bèi
Chăn bông
130
小地毯
xiǎo dìtǎn
Thảm nhỏ (chùi chân)
131
地毯
dì tǎn
Thảm trải nền
132
热水瓶
rè shuǐ píng
Phích nước nóng
133
电钟
diàn zhōng
Đồng hồ điện
134
电扇
diàn shàn
Quạt điện
135
吊扇
diào shàn
Quạt trần
136
台扇
tái shàn
Quạt bàn
137
通风机
tōng fēng jī
Quạt thông gió
138
暖气设备
nuǎnqì shèbèi
Thiết bị sưởi
139
空调
kòng tiáo
Máy điều hòa không khí
140
壁灯
bì dēng
Đèn tường
141
台灯
tái dēng
Đèn bàn
142
落地灯
luòdì dēng
Đèn sàn
143
灯罩
dēng zhào
Chao đèn
144
灯泡
dēng pào
Bóng đèn tròn
145
气温表
qìwēn biǎo
Nhiệt kế
146
花瓶
huā píng
Lọ hoa
147
花瓶架
huā píng jià
Đế (giá) lọ hoa
148
插花
chā huā
Cắm hoa
149
钥匙
yào shi
Chìa khóa
150
烟灰缸
yānhuī gāng
Cái gạt tàn thuốc lá
151
五星级饭店
wǔ xīng jí fàn diàn
Khách sạn năm sao
152
健身中心
jiàn shēn zhōng xīn
Trung tâm thể hình, thể dục thẩm mỹ
153
商务中心
shāng wù zhōng xīn
Trung tâm thương vụ
154
美容院
měiróng yuàn
Thẩm mỹ viện
155
康乐中心
kānglè zhōng xīn
Câu lạc bộ sức khỏe, trung tâm vui chơi giải trí
156
秘书服务
mì shū fúwù
Dịch vụ thư ký
157
电传
diàn chuán
Telex
158
传真
chuán zhēn
Fax
159
国际直拨电话
guójì zhíbō diàn huà
Điện thoại gọi trực tiếp quốc tế
160
会议室
huìyì shì
Phòng hội nghị
161
室外网球场
shìwài wǎng qiú chǎng
Sân tennis ngoài trời
162
桑拿浴
sāng ná yù
Tắm hơi
163
按摩服务
ànmó fúwù
Dịch vụ xoa bóp
164
出租车服务
chūzū chē fúwù
Dịch vụ xe taxi
165
礼品店
lǐpǐn diàn
Cửa hàng bán tặng phẩm
166
花店
huā diàn
Cửa hàng bán hoa
167
室内游泳池
shìnèi yóu yǒng chí
Bể bơi trong nhà
168
高保真音响设备
gāo bǎo zhēn yīn xiǎng shè bèi
Thiết bị âm thanh hi-fi
169
壁求室
bì qiú shì
Phòng chơi bóng
170
卡拉ok
kǎlā ok
Karaoke
171
卫星电视接收系统
wèi xīng diàn shì jiē shōu xìtǒng
Hệ thống thu tivi vệ tinh
172
蒸汽浴
zhēng qì yù
Tắm hơi
173
扒房
bā fáng
Phòng ăn thịt nướng
174
东方小吃
dōng fāng xiǎo chī
Món ăn nhẹ phương đông
175
泡泡浴
pào pào yù
Tắm ngâm bồn
176
代订票服务
dài dìng piào fúwù
Dịch vụ đặt vé hộ
177
外币兑换
wàibì duì huàn
Thu đổi ngoại tệ
178
闭路电视
bìlù diàn shì
Truyền hình cáp
179
多功能舞厅
Duō gōng néng wǔ tīng
Vũ trường đa chức năng
180
花园饭店
huā yuán fàn diàn
Quán ăn sân vườn
 

 27 từ vựng cần nằm lòng cho lễ ​tân khách sạn


Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà hàng khách sạn cho lễ tân
 
Đặc biệt đối với các bạn lễ tân khách sạn thì việc giao tiếp với khách hàng rất quan trọng. Do đó ngoại ngữ là hành trang không thể thiếu khi làm việc. Muốn trở thành nhân viên tốt và có cơ hội thăng tiến nhiều hơn trong công việc. Bạn hãy trau dồi ngay từ những từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà hàng khách sạn dành cho lễ tân, nhân viên dưới đây nhé:
 
STT
Từ vựng
Bính âm
Dịch nghĩa
1
登记表
Dēng jì biǎo
mẫu đăng kí
2
喷水池
Pēn shuǐ chí
bể phun nước
3
楼梯
Lóu tī
cầu thang
4
电梯
Diàn tī
thang máy
5
钥匙
Yào shi
chìa khóa
6
房间钥匙
Fáng jiān yào shi
chìa khóa phòng
7
大门口
Dà ménkǒu
cửa lớn
8
宾馆经理
Bīn guǎn jīnglǐ
giám đốc khách sạn
9
空调
Kòng tiáo
máy điều hòa không khí
10
搬运工
Bān yùn gong
nhân viên bốc vác
11
服务员
Fúwù yuán
nhân viên phục vụ
12
接待员
Jiēdài yuan
nhân viên tiếp tân
13
值班服务员
Zhíbān fúwù yuán
nhân viên trực ban
14
气温表
Qìwēn biǎo
nhiệt kế
15
热水瓶
Rè shuǐ píng
phích nước nóng
16
小餐厅
Xiǎo canting
phòng ăn nhỏ
17
咖啡室
Kāfēi shì
phòng cafe
18
弹子房
Dànzǐ fang
phòng chơi bida
19
衣帽间
Yīmào jiān
phòng để áo, mũ
20
双人房间
Shuāng rén fáng jiān
phòng đôi
21
单人房间
Dān rén fáng jiān
phòng đơn
22
豪华套间
Háo huá tàojiān
phòng ở cao cấp
23
宾馆接待厅
Bīn guǎn jiēdài tīng
phòng tiếp tân của khách sạn
24
问讯处
Wèn xùn chù
quầy thông tin
25
房间号码
Fáng jiān hàomǎ
số phòng
26
门厅
Mén tīng
tiền sảnh
27
箱子
Xiāng zi
va ly

 

>>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung chủ đề hương vị món ăn...


Với các từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà hàng khách sạn trên đây, Kokono mong rằng bài viết đã đem đến cho các bạn kiến thức hữu ích. Vừa phục vụ công việc, vừa giúp các bạn học tiếng Trung vui vẻ và dễ dàng hơn mỗi ngày.

Chúc các bạn luôn thành công!


 
Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà hàng khách sạn tại Kokono

Các tin tức khác:
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 21
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 21 là bài học về cách nói chu...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 20
Giao tiếp tại cửa hàng sách báo, văn phòng phẩm bằng tiếng Trung như thế nà...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 18
Các câu chúc tiếng Trung cơ bản là bài tự Học Tiếng Trung hàng ngày chủ đề ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 15
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 15 hôm nay bài học về Đặt vé ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đê 16
Làm thủ tục du lịch có là đa phần chúng ta đều đã từng hoặc sẽ trải qua. Nế...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 19
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 19 sẽ hướng dẫn các em giới t...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 17
Trong bài học hôm nay, Kokono sẽ giới thiệu đến các em các nói tiếng Trung ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 14
Đôi khi trong cuộc sống chúng ta dễ bất cẩn bỏ quên đồ đạc để chúng thất lạ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 3 - Thời gian
Thời gian là chuyên mục Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 3 mà ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 2 - Hỏi tên tuổi
Hỏi thăm tên tuổi luôn là lời mở đầu cho câu chuyện làm quen chào hỏi. Khi ...
Hotline hỗ trợ khách hàng 0989.212.668
Đăng ký nhận bản tin khuyến mại
CÔNG TY CP TƯ VẤN DU HỌC KOKONO
Trụ sở chính: Số 04 ngõ 322 Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội
Trụ sở Miền Nam: Số 41 Vân Côi, phường 7, Quận Tân Bình, TP. HCM
Hotline Du Học: 0989.212.668
Hotline Học Tiếng: 0989.129.886 - 0913.828.222

Email: duhockokono@gmail.com
0989.212.668