Từ vựng tiếng Trung – chủ đề mua bán
Mua bán hàng hóa là hoạt động thiết yếu diễn ra hàng ngày trong cuộc sống của mỗi người chúng ta. Vậy các bạn học tiếng Trung hoặc đi du lịch Trung Quốc đã biết cách giao tiếp như thế nào để có thể mua hoặc bán một món đồ mình cần và yêu thích bằng tiếng Trung chưa nhỉ? Hôm nay, KOKONO sẽ giới thiệu cho các bạn các từ vựng về mua bán trong tiếng Trung cũng như những câu giao tiếp thông dụng cần dùng khi mua bán nhé!
.jpg)
Một số từ vựng tiếng Trung về mua bán
1. 块钱/ Kuài qián: Tệ (tiền mệnh giá của Trung Quốc)
2. 多少/ Duōshǎo: Bao nhiêu
3. 便宜/ Piányí: Rẻ
4. 贵/ Guì: Đắt
5. 一共/ Yīgòng: Tổng cộng
6. 找/ Zhǎo: Tìm, trả lại
7. 目录 / mùlù: Mục lục
8. 产品 / chǎnpǐn: Sản phẩm, mặt hàng
9. 价格表/ jiàgé biǎo: Bảng giá
10. 漂亮/ piàoliàng: Đẹp
11. 式样/ shìyàng: Hình thức
12. 流行 / liúxíng: Thịnh hành
13. 考虑/ kǎolü: Suy nghĩ, cân nhắc
14. 优惠 / yōuhuì: Giá ưu đãi
15. 产品 质量/ chǎnpǐn zhìliàng: Chất lượng sản phẩm
16. 优惠 价格/ yōuhuì jiàgé: Giá thành ưu đãi
17. 打折 价格 / dǎzhé jiàgé: Giá sales off
18. 失效 价格 / shīxiào jiàgé: Giá ko còn hiệu lực
19. 直销价格 / zhí xiāo jiàgé: Giá bán trực tiếp
20. 出销 价格 / chū xiāo jiàgé: Giá bán ra
21. 出 场 价格 / chū chǎng jiàgé: Giá ngoài thị trường
22. 免税 价格/ miǎnshuì jiàgé: Giá miễn thuế
23. 销售 价格 / xiāoshòu jiàgé: Giá tiêu thụ
24. 批发 价格 / pīfā jiàgé: Giá bán sỉ
25. 零售 价格/ língshòu jiàgé: Giá bán lẻ
26. 便宜 价格/ piányi jiàgé: Giá rẻ
Mẫu câu giao tiếp tiếng thường dùng cho người mua

1. 请问这个多少钱?
qǐngwèn zhè ge duōshao qián?
Xin hỏi cái này bao nhiêu tiền?
2. 我可以试试吗?
wǒ kěyǐ shìshì ma?
Tôi có thể thử được không?
3. 有别的颜色吗?
yǒu biéde yánsè ma?
Có màu khác không?
4. 这个质量还不错,但颜色不好看。
zhège zhìliàng hái búcuò dàn yánsè bù hǎokàn.
Cái này chất khá tốt nhưng màu không được đẹp lắm.
5. 我随便看看。
wǒ suíbiàn kànkan
Tôi xem qua một chút.
6.你能不能帮我看一下价格?
nǐ néng bù néng bàng wǒ kàn yíxià jiàgé.
Anh xem hộ tôi cái này giá bao nhiêu.
7. 那不合理。
nà bù hélǐ.
Như thế không hợp lí lắm.
8. 最低你能出什么价?
zuì dī nǐ néng chū shénme jià?
Anh đưa ra giá thấp nhất là bao nhiêu?
9. 给我打个折吧。
gěi wǒ dǎ ge zhé ba.
Giảm giá cho tôi đi.
10. 这个价真的太贵了,我买不起。
zhè ge jià tài guì le, wǒ mǎi bù qǐ.
Giá này thực sự quá đắt, tôi không mua nổi.
11. 你卖给我便宜一点嘛。
nǐ mài gěi wǒ piányì yīdiǎn ma.
Anh bán rẻ hơn chút cho tôi đi.
12. 能不能给我一张发票?
néng bù néng gěi wǒ yīzhāng fāpiào?
Anh có thể viết cho tôi tờ hóa đơn không?
13. 这里可以刷卡吗?
zhèlǐ kěyǐ shuākǎ ma?
Ở đây có quẹt thẻ được không?

Mẫu câu giao tiếp tiếng thường dùng cho người bán
1. 你好需要帮忙吗?
nǐ xūyào bàngmáng ma?
Bạn muốn giúp gì không?
2. 今天全场对折了。
jīntiān quán chǎng duì zhé le.
Hôm nay đang sales off 50%.
3. 你放心,我们家的东西是最好的了。
nǐ fàngxin, wǒmen jiā de dōngxi shì zuì hǎo de le.
Bạn yên tâm đi, đồ chỗ tôi là tốt nhất rồi đấy.
4. 这是畅销货。
zhèshì chàng xiāo huò.
Hàng này đang bán chạy nhất đấy.
5. 这个更便宜呢。
zhège gèng piányì ne.
Cái này rẻ hơn này.
6. 你要买几个,买多给你优惠。
nǐ yào mǎi jǐ ge, mǎi duō gěinǐ yōuhuì.
Bạn mua mấy cái, mua nhiều tôi giảm giá nhiều.
7. 这个价实在是最便宜了.
zhège jià shízài shì zuì piányì le.
Cái giá này thực sự là rẻ nhất rồi đấy.
8. 你用的是什么钱?人民币还是美金。
nǐ yòng de shì shénme qián? rénmínbì háishì měijīn.
Bạn dùng loại tiền nào? nhân dân tệ hay là đô la.
9. 你有现金吗?
nǐ yǒu xiànjīn ma?
Bạn có tiền mặt không?
Với vốn từ vựng tiếng Trung về mua bán trong tay, các bạn có thể đi mua sắm tại các khu chợ của Trung Quốc rồi đó nhé! Chúc các bạn học tiếng Trung thật giỏi!
Xem thêm:
>>> Từ vựng tiếng Trung - chủ đề gia đình
>>> 99 câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng nhất
>>> Các cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung thường gặp