HOTLINE : 0989.212.668
Tiếng Việt

Từ vựng tiếng Trung chủ đề màu sắc đầy đủ chính xá​c

Cập nhật: 10/04/2019

Từ vựng tiếng Trung chủ đề màu sắc đầy đủ chính xá​c

 Xin chào các bạn! Các bạn học tiếng Trung đến đâu rồi? Hôm nay duhockokono.edu.vn sẽ cùng các bạn học từ vựng tiếng Trung chủ đề màu sắc đầy đủ và chính xác nhé. Nếu bạn nào chưa biết cách nói màu sắc trong tiếng Trung như thế nào thì mau học ngay trong bài viết này nhé.

từ vựng tiếng trung chủ đề màu sắc
 

Các từ vựng tiếng T​rung về chủ đề màu sắc

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề màu sắc bao gồm cách viết tiếng Trung, phiên âm và dịch nghĩa tiếng Việt:
 
từ vựng tiếng trung chủ đề màu sắc
 

STT

Tiếng Trung

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

颜色

yánsè

Màu sắc

2

红色

hóngsè

Màu đỏ

3

黄色

huángsè

Màu vàng

4

蓝色

lán sè

Màu xanh lam

5

白色

báisè

Màu trắng

6

黑色

hēisè

Màu đen

7

橙色

chéngsè

Màu cam

8

绿色

lǜsè

Màu xanh lá

9

紫色

zǐsè

Màu tím

10

灰色

huīsè

Màu ghi, màu xám

11

粉红色

fěnhóngsè

Màu hồng phấn

12

粉蓝色

fěn lán sè

Màu xanh lợt

13

咖啡色

kāfēisè

Màu café

14

红褐色

hóng hésè

Màu đỏ đậm

15

金色

jīnsè

Màu vàng (gold)

16

褐紫红色

hè zǐ hóngsè

Màu đỏ bóoc đô

17

灰棕色

huī zōngsè

Màu tro

18

浅蓝色

qiǎn lán sè

Màu xanh da trời

19

深蓝色

shēnlán sè

Màu xanh lam đậm

20

浅绿色

qiǎn lǜsè

Màu xanh lá nhạt

21

深绿色

shēn lǜsè

Màu xanh lá đậm

22

深紫色

shēn zǐsè

Màu tím đậm

23

浅紫色

qiǎn zǐsè

Màu tím nhạt

24

碧色

bì sè

Màu xanh ngọc

25

彩色

cǎi sè

Màu sắc

26

苍色

cāng sè

Màu xanh biếc

27

沧色

cāng sè

Màu xanh ngắt

28

赤色

chìsè

Màu đỏ son

29

翠色

cuì sè

Màu xanh biếc

30

丹色

dān sè

Màu đỏ

31

栗色

lìsè

Màu hạt dẻ

32

褐色

hèsè

Màu nâu

33

棕色

zōngsè

Màu nâu

34

天蓝色

tiānlán sè

Màu xanh da trời

35

玄色

xuán sè

Màu đen huyền

36

银色

yínsè

Màu bạc

37

猩红色

xīnghóngsè

Màu đỏ ổi

38

银红色

yín hóngsè

Màu đỏ bạc

39

肉红色

ròu hóngsè

Màu đỏ thịt

40

桔红色

jú hóngsè

Màu cam quýt

41

血红色

xiě hóngsè

Màu đỏ tươi

42

火红色

huǒ hóngsè

Màu đỏ rực

43

橘红色

jú hóngsè

Màu đỏ quýt

44

杏红色

xìng hóngsè

Màu đỏ quả hạnh

45

牛血红色

niú xiě hóngsè

Màu đỏ tiết bò

46

铜红色

tóng hóngsè

Màu đỏ đồng

47

枣红色

zǎo hóngsè

Màu táo đỏ

48

米黄色

mǐhuángsè

Màu ngà

49

金黄色

jīn huángsè

Màu vàng óng

50

蜡黄色

là huángsè

Màu vàng bóng

51

鹅黄色

éhuángsè

Màu vàng tơ

52

姜黄色

jiāng huángsè

Màu vàng nghệ

53

柠檬黄色

níngméng huángsè

Màu vàng chanh

54

玛瑙红色

mǎnǎo hóngsè

Màu đỏ mã não

55

黄褐色

huáng hésè

Màu vàng nâu

56

鲜粉红色

xiān fěnhóngsè

Màu hồng tươi

57

赭色

zhě sè

Màu đỏ sẫm

58

银白色

yín báisè

Màu trắng bạc

59

茶色

chásè

Màu chè

60

土黄色

tǔ huángsè

Màu vàng đất

61

杏黄色

xìng huángsè

Màu vàng quả hạnh

62

赤褐色

chìhésè

Màu nâu đỏ

63

碧绿色

bì lǜsè

Màu xanh bi

64

浅粉红色

qiǎn fěnhóngsè

Màu hồng nhạt

65

灰棕色

huī zōngsè

Màu nâu xám

66

靛蓝色

diànlán sè

Màu chàm

67

青白色

qīng báisè

Màu trắng xanh

68

青黄色

qīng huángsè

Màu vàng xanh

69

青莲色

qīng lián sè

Màu cánh sen

70

浅黄色

qiǎn huángsè

Màu vàng nhạt

71

深黄色

shēn huángsè

Màu vàng đậm

72

酱色

jiàngsè

Màu tương

73

紫红色

zǐ hóngsè

Màu mận chín

74

深红色

shēn hóng sè

Màu mận chín

75

天青色

tiān qīngsè

Màu trong xanh

76

栗褐色

lì hésè

Màu nâu hạt dẻ

77

胭脂红色

yānzhī hóng sè

Màu son đỏ

78

黄棕色

huáng zōngsè

Màu vàng nâu

79

铜色

tóng sè

Màu đồng

80

奶油白色

nǎiyóu báisè

Màu trắng kem

81

墨绿色

mò lǜsè

Màu xanh sẫm

82

鲜红色

xiānhóng sè

Màu đỏ tươi

83

象牙黄色

xiàngyá huángsè

Màu vàng ngà

84

淡紫色

dàn zǐsè

Màu tím hoa cà

85

蓝紫色

lán zǐsè

Xanh tím than

86

乳白色

rǔbáisè

Màu trắng sữa

87

苔绿色

tái lǜsè

Màu xanh rêu

88

雪白色

xuě báisè

Màu trắng tuyết

89

灰白色

huībáisè

Màu tro

90

桃色

táosè

Màu hồng đào

91

玫瑰红色

méi gui hóng sè

Màu đỏ hoa hồng

92

宝蓝色

bǎolán sè

Màu lam sang

93

宝石红色

bǎoshí hóng sè

Màu đỏ bảo thạch

94

深褐色

shēn hésè

Màu nâu đậm

95

浅褐色

qiǎn hésè

Màu nâu nhạt

96

海绿色

hǎi lǜsè

Màu xanh nước biển

97

海水蓝色

hǎishuǐ lán sè

Màu xanh nước biển

98

橄榄色

gǎnlǎn sè

Màu quả ô-liu

99

孔雀蓝色

kǒngquè lán sè

Màu xanh lông công

100

苍黄色

cāng huáng sè

Màu vàng xanh

101

棕黑色

zōng hēisè

Màu nâu đen

102

鲜粉红色

xiān fěnhóng sè

Màu hồng tươi

103

鼠灰色

shǔ huīsè

Màu ghi lông chuột

104

嫩色

nènsè

Màu nhạt

105

浅色

qiǎnsè

Màu nhạt

106

深色

shēnsè

Màu đậm

107

红棕色

hóng zōngsè

Màu nâu đỏ

108

浅棕色

qiǎn zōngsè

Màu nâu nhạt

109

深棕色

shēn zōngsè

Màu nâu đậm

110

青蓝色

qīng lán sè

Màu xanh lam

111

群青色

qún qīngsè

Màu xanh thẫm

112

蛋黄色

dànhuáng sè

Màu lòng đỏ trứng gà

113

米色

mǐsè

Màu vàng nhạt

 
 
Chúc các bạn học tốt các từ vựng tiếng Trung chủ đề màu sắc nói riêng và các chủ đề tiếng Trung khác nói chung. Cảm ơn các bạn đã theo dõi và ủng hộ duhockokono.edu.vn.

>>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung chủ đề thời gian;
                           Phần mềm học tiếng Trung Hello Chinese.

 
Từ vựng tiếng Trung chủ đề gia đình
Các tin tức khác:
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 21
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 21 là bài học về cách nói chu...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 20
Giao tiếp tại cửa hàng sách báo, văn phòng phẩm bằng tiếng Trung như thế nà...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 18
Các câu chúc tiếng Trung cơ bản là bài tự Học Tiếng Trung hàng ngày chủ đề ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 15
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 15 hôm nay bài học về Đặt vé ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đê 16
Làm thủ tục du lịch có là đa phần chúng ta đều đã từng hoặc sẽ trải qua. Nế...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 19
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 19 sẽ hướng dẫn các em giới t...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 17
Trong bài học hôm nay, Kokono sẽ giới thiệu đến các em các nói tiếng Trung ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 14
Đôi khi trong cuộc sống chúng ta dễ bất cẩn bỏ quên đồ đạc để chúng thất lạ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 3 - Thời gian
Thời gian là chuyên mục Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 3 mà ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 2 - Hỏi tên tuổi
Hỏi thăm tên tuổi luôn là lời mở đầu cho câu chuyện làm quen chào hỏi. Khi ...
Hotline hỗ trợ khách hàng 0989.212.668
Đăng ký nhận bản tin khuyến mại
CÔNG TY CP TƯ VẤN DU HỌC KOKONO
Trụ sở chính: Số 04 ngõ 322 Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội
Trụ sở Miền Nam: Số 41 Vân Côi, phường 7, Quận Tân Bình, TP. HCM
Hotline Du Học: 0989.212.668
Hotline Học Tiếng: 0989.129.886 - 0913.828.222

Email: duhockokono@gmail.com
0989.212.668