Từ vựng Tiếng Trung chủ đề Hương vị món ăn
Từ vựng Tiếng Trung chủ đề Hương vị món ăn được yêu thích nhất. Bạn có phải là một tín đồ đam mê ăn uống? Bạn yêu thích những từ ngữ Trung Hoa? Vậy thì các từ vựng Tiếng Trung chủ đề Hương vị các món ăn này chắc chắn sẽ khiến bạn hứng thú. Thử khám phá xem, biết đâu bạn lại tìm được cho mình sở thích và động lực Học Tiếng Trung mỗi ngày.
Từ vựng Tiếng Trung chủ đề Hương vị món ăn
Cuộc sống của chúng ta không thể thiếu những hương vị hàng ngày. Từ vựng tiếng Trung chủ đề hương vị vừa mang đến cho bạn các loại gia vị món ăn. Vừa giúp bạn có thêm động lực và khơi nguồn cảm hứng với Hán ngữ. Bạn hãy lưu ngay những từ vựng tiếng Trunag dưới đây về học dần nhé.
STT
|
Tiếng Trung
|
Phiên âm
|
Dịch nghĩa
|
1
|
菜
|
cài
|
Món ăn
|
2
|
辣
|
là
|
Cay
|
3
|
苦
|
kǔ
|
Đắng
|
4
|
咸
|
xián
|
Mặn
|
5
|
苹果
|
píng guǒ
|
Táo
|
6
|
香蕉
|
xiāng jiāo
|
Chuối
|
7
|
橙子
|
chéng zi
|
Cam
|
8
|
草莓
|
cǎo méi
|
Dâu tây
|
9
|
酸
|
suān
|
Chua
|
10
|
甜
|
tián
|
Ngọt
|
11
|
腥
|
Xīng
|
Tanh
|
12
|
涩
|
sè
|
Chát
|
13
|
臭
|
chòu
|
Hôi, thối
|
14
|
香
|
xiāng
|
Thơm
|
15
|
美味
|
měiwèi
|
Mùi mốc
|
16
|
淡
|
dàn
|
Nhạt
|
17
|
鲜
|
xiān
|
Tươi
|
Từ vựng tiếng Trung chủ đề gia vị
Tổng hợp tiếng, bính âm và nghĩa tiếng Việt của 34 từ vựng tiếng Trung chủ đề gia vị hàng ngày:
STT
|
Tiếng Trung
|
Phiên âm
|
Dịch nghĩa
|
1
|
调料
|
Tiáo liào
|
Gia vị
|
2
|
生姜、姜
|
Shēng jiāng, jiāng
|
(cây, củ) gừng
|
3
|
姜黄
|
Jiāng huáng
|
(cây, củ) nghệ
|
4
|
香茅
|
Xiāng máo
|
(cây, lá) sả
|
5
|
菜油、食油
|
Càiyóu, shíyóu
|
dầu ăn
|
6
|
柠檬油
|
Níng méng yóu
|
dầu chanh
|
7
|
椰子油
|
Yē zǐyóu
|
dầu dừa
|
8
|
豆油
|
Dòu yóu
|
dầu đậu nành
|
9
|
花生油
|
Huā shēng yóu
|
dầu lạc, dầu phộng
|
10
|
香油
|
Xiāng yóu
|
dầu mè
|
11
|
橄榄油
|
Gǎn lǎn yóu
|
dầu ô liu
|
12
|
植物油
|
Zhí wù yóu
|
dầu thực vật
|
13
|
精制油
|
Jīng zhì yóu
|
dầu tinh chế
|
14
|
芝麻油
|
Zhī ma yóu
|
dầu vừng
|
15
|
食糖
|
Shí táng
|
đường ăn
|
16
|
糖粉
|
Táng fěn
|
đường bột, đường xay
|
17
|
砂糖
|
Shā táng
|
đường cát
|
18
|
代糖
|
Dài táng
|
đường hóa học
|
19
|
冰糖
|
Bīng táng
|
đường phèn
|
20
|
精制糖
|
Jīng zhì táng
|
đường tinh chế, đường tinh luyện
|
21
|
绵白糖
|
Mián bái táng
|
đường trắng
|
22
|
方糖
|
Fāng táng
|
đường viền
|
23
|
圆锥形糖块
|
Yuán zhuī xíng táng kuài
|
đường viên hình nón
|
24
|
醋
|
Cù
|
giấm
|
25
|
葱
|
Cōng
|
hành
|
26
|
蒜苗
|
Suàn miáo
|
mầm tỏi, đọt tỏi non
|
27
|
味精
|
Wè ijīng
|
mì chính (bột ngọt)
|
28
|
食盐
|
Shí yán
|
muối ăn
|
29
|
佐餐盐
|
Zuǒ cān yán
|
muối ăn thêm (để trên bàn)
|
30
|
五香粉
|
Wǔ xiāng fěn
|
ngũ vị hương
|
31
|
鱼露
|
Yúlù
|
nước mắm
|
32
|
酱油
|
Jiàng yóu
|
nước tương
|
33
|
辣椒粉
|
Là jiāo fěn
|
ớt bột
|
34
|
蒜
|
Suàn
|
tỏi
|
Đến đây bạn đọc đã biết cách đọc, viết các từ vựng tiếng Trung chủ đề hương vị món ăn chưa? Tiếng Trung thú vị phải không?
Chúc các bạn học tốt Tiếng Trung!