HOTLINE : 0989.212.668
Tiếng Việt

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Hàng không

Cập nhật: 21/06/2019

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Hàng không - Sân bay

 Từ vựng Tiếng Trung chủ đề Hàng không - Sân bay là chủ đề rất thiết thực và thú vị. Những từ vựng chuyên ngành này không chỉ giúp bạn mở rộng kiến thức, vốn từ tiếng Trung. Mà còn hỗ trợ đắc lực trong công việc của các nhân viên công tác tại sân bay, dịch vụ hàng không. Vì vậy hôm nay các em sẽ được học bài Từ vựng tiếng Trung chủ đề Hàng không - Sân bay. Hãy tập trung và lưu lại bài học để có thể ôn tập mỗi ngày nhé.

Học từ vựng tiếng trung chủ đề hàng không tại Kokono

 

 Từ vựng tiếng Trung chủ đề máy bay

Dưới đây là danh sách những từ vựng tiếng Trung chủ đề hàng không về máy bay thông dụng nhất. Các nhân viên hàng không, hướng dẫn viên du lịch, phi công,... chắc chắn không thể thiếu kiến thức này.
 
từ vựng tiếng trung chủ đề hàng không

1
Đầu máy bay
机手
Jī shǒu
2
Cái chụp ăng ten của ra đa
雷达天线罩
léidá tiānxiàn zhào
3
Buồng lái
驾驶舱
jiàshǐ cāng
4
Đồng hồ tốc độ
空速机
kōng sù jī
5
Máy đo thăng bằng
人工水平仪
réngōng shuǐpíngyí
6
Máy đo độ cao
高度仪
gāodù yí
7
Máy xác định hướng
侧向仪
cè xiàng yí
8
Máy lái tự động
自动驾驶仪
zìdòng jiàshǐ yí
9
Bàn đạp của bánh lái
方向舵踏板
fāngxiàngduò tàbǎn
10
Bánh lái
驾驶论
jiàshǐ lùn
11
Cần lái
驾驶杆
jiàshǐ gǎn
12
Khoang động cơ
引擎舱
yǐnqíng cāng
13
Đèn bay
航行灯
hángxíng dēng
14
Cánh phụ
副翼
fù yì
15
Cánh phụ (có tác dụng thay đổi hướng, thay độ cao)
襟翼
jīn yì
 
     
16
Thủy phi cơ
水上飞机
shuǐshàng fēijī
17
Máy bay airbus
空中巴士
kōngzhōng bāshì
18
Máy bay vận tải siêu âm tốc
超音速运输机
chāo yīnsù yùnshūjī
19
Máy bay boeing
波音式飞机
bōyīn shì fēijī
20
Máy bay concorde
协和式飞机
xiéhé shì fēijī
21
Máy bay lưỡng dụng trên nước trên bầu trời
水陆两用飞机
shuǐlù liǎng yòng fēijī
22
Máy bay chở khách
客机
kèjī
23
Máy bay vận tải
运输机
yùnshūjī
24
Máy bay chở hàng
运货班机
yùn huò bānjī
25
Máy bay một động cơ
单发动机飞机
dān fādòngjī fēijī
26
Máy bay hai động cơ
双发动机飞机
shuāng fādòngjī fēijī
27
Máy bay hạng nhẹ
轻型飞机
qīngxíng fēijī
28
Khoang hàng hóa
货舱
huòcāng
29
Cửa khoang
舱门
cāng mén
30
Khoang hành khách
客舱
kècāng

 

31
Cánh chủ
主翼
zhǔyì
32
Tấm ngăn luồng khí
阻流板
zǔ liú bǎn
33
Bánh lái để cất cánh và hạ cánh
升降舵
shēngjiàngduò
34
Bánh lái
方向舵
fāngxiàngduò
35
Bộ bánh máy bay
主起落架
zhǔ qǐluòjià
36
Động cơ máy bay
引擎
yǐnqíng
37
Cái chụp che động cơ máy bay
引擎罩
yǐnqíng zhào
38
Lốp trước
前论
qián lùn
39
Cánh quạt
螺旋桨
luóxuánjiǎng
40
Cánh quạt, rô to
旋转翼
xuánzhuǎn yì
41
Thanh chống cánh máy bay
机翼翼撑
jī yìyì chēng
42
Máy bay hai cánh (cánh kép)
双翼飞机
shuāngyì fēijī
43
Máy bay cánh đơn
单翼飞机
dān yì fēijī
44
Tàu lượn
滑翔机
huáxiángjī
45
Khinh khí cầu
热气球
rè qìqiú
55
Máy bay lên thẳng
直升飞机
zhí shēng fēijī
46
Tàu vũ trụ, phi thuyền
飞船
fēichuán
47
Máy bay phản lực
喷气机
pēnqì jī
48
Máy bay chiến đấu
战斗机
zhàndòujī
49
Máy bay oanh tạc (ném bom)
轰炸机
hōngzhàjī

 Từ vựng tiếng Tru​ng chủ đề hàng không - sân bay

Bên cạnh các khái niệm về máy bay thì những từ vựng tiếng Trung chủ đề hàng không về thuật ngữ trên máy bay cũng rất quan trọng khi các em hành nghề. Hướng dẫn cho khách hàng nắm được những nội dung cần thiết khi đi máy bay.
 
51
Cửa sổ trên máy bay
舷窗口
xián chuāngkǒu
52
Khoang hạng nhất
一等舱
yī děng cāng
53
Khoang hạng hai
二等舱
èr děng cāng
54
Ghế ngồi cơ động
活动座椅
huódòng zuò yǐ
55
Ghế ngồi có bệ phóng
弹射座椅
tánshè zuò yǐ
56
Dây an toàn
安全带
ānquán dài
57
Nhà bếp
厨房
chúfáng
58
Phòng rửa mặt ở khoang sau
后舱盥洗室
hòu cāng guànxǐ shì
59
Cầu thang lên máy bay
舷梯
xiántī
60
Thân máy bay
机身
jī shēn
 
     
61
Đèn bay
航行灯
hángxíng dēng
62
Đường băng
跑道
pǎodào
63
Hầm, kho để máy bay
飞机库
fēijī kù
64
Đường băng
滑行道
huáxíng dào
65
Đài chỉ huy
指挥塔台
zhǐhuī tǎtái
66
Máy nâng
升降机
shēngjiàngjī
67
Đường băng tạm thời
临时飞机跑道
línshí fēijī pǎodào
68
Đèn hiệu trên sân bay
机场灯标
jīchǎng dēng biāo
69
Mốc hiệu vô tuyến điện
无线电航空信标
wúxiàndiàn hángkōng xìn biāo

 

70 Dụng cụ chỉ thị hướng gió hình chữ t t型风向指示标 t xíng fēngxiàng zhǐshì biāo
71
Cánh định vị
安定翼
āndìng yì
72
Dây lưng cứu hộ
救生背带
jiùshēng bēidài
73
Áo cứu hộ
救生背心
jiùshēng bèixīn
74
Mặt nạ oxy
氧气面罩
yǎngqì miànzhào
75
Dù cứu hộ
救生伞
jiùshēng sǎn
76
Khoang treo bằng khinh khí cầu
热气球吊艙
rè qìqiú diào cāng
77
Khoang có bệ phóng
弹射舱
tánshè cāng
78
Trạm tập kết hàng không
航空集散站
hángkōng jísàn zhàn
79
Sân bay
飞机场
fēijīchǎng
80
Bản đồ tuyến bay hạ cánh cất cánh
起落航线图
qǐ luò hángxiàn tú
81
Đèn soi vào sân bay
进场灯
jìn chǎng dēng
82
Nhân viên làm việc trên máy bay
空勤人员
kōngqín rényuán
83
Nhân viên làm việc trên sân bay
地勤人员
dìqín rényuán
84
Nhân viên quản lý không lưu
航空管制员
hángkōng guǎnzhì yuán
85
Bãi đậu của máy bay
停机坪
tíngjī píng
86
Tòa lầu trên sân bay
机场大楼
jīchǎng dàlóu
87
Phòng chờ máy bay
候机室
hòu jī shì
88
Phòng chờ để chuyển máy bay
中转候机厅
zhōngzhuǎn hòu jī tīng
89
Phòng nghỉ sau khi xuống máy bay
下机旅客休息室
xià jī lǚkè xiūxí shì
90
Khu vực khách xuống máy bay
下客区
xià kè qū
91
Phòng nghỉ của khách đi máy bay
上机旅客休息室
shàng jī lǚkè xiūxí shì
92
Khách chuyển máy bay
中转旅客
zhōngzhuǎn lǚkè
93
Thang có tay vịn tự động
自动扶梯
zìdòng fútī
94
Nơi nhận hành lý
行李领取处
xínglǐ lǐngqǔ chù
95
Băng truyền hành lý
行李传送带
xínglǐ chuánsòngdài
96
Quầy kiểm tra vé
验票台
yàn piào tái
97
Công nhân bốc vác ở sân bay
机场搬运工
jīchǎng bānyùn gōng
98
Xe vận chuyển hành lý
行李搬运车
xínglǐ bānyùn chē
99
Cầu thang lên máy bay
登机梯
dēng jī tī
100
Cửa lên máy bay
登机口
dēng jī kǒu

 Từ vựng tiếng Trung chủ đề chuyên ngành hàng không
Các em có muốn biết các vị trí nhân viên làm việc tại ngành hàng không và những thuật ngữ liên quan khác bằng tiếng Trung là gì? Hãy tiếp tục học phần cuối từ vựng tiếng Trung chủ đề chuyên ngành hàng không dưới đây nhé.
 

101

Thẻ lên máy bay

登机牌

dēng jī pái

102

Giá vé máy bay

飞机票价

fēijī piào jià

103

Định mức hành lý mang theo miễn phí

免费携带行李限额

miǎnfèi xī dài xínglǐ xiàn’é

104

Công ty hàng không

航空公司

hángkōng gōngsī

105

Tuyến hàng không

航线

hángxiàn

106

Trọng lượng máy bay

飞机的全重

fēijī de quán zhòng

107

Xe bus trên không

空中班车

kōngzhōng bānchē

108

Máy bay hành khách bình thường

普通客机

pǔtōng kèjī

109

Máy bay chở khách cỡ lớn, sang trọng

豪华大型客机

háohuá dàxíng kèjī

110

Máy bay chở khách phản lực

喷气式客机

pēnqì shì kèjī

111

chuyến bay thứ…

班次

bāncì

112

Thành viên tổ lái

机组成员

jīzǔ chéngyuán

113

Phi công

驾驶员

jiàshǐ yuán

114

Cơ trưởng

机长

jī zhǎng

115

Lái phụ

副驾驶员

fù jiàshǐ yuán

116

Kỹ sư máy

机械师

jīxiè shī

117

Nhân viên phục vụ

服务员

fúwùyuán

118

Tiếp viên hàng không

空中小姐

kōng zhōng xiǎojiě

119

Người quản lý trên máy bay

事务长

shìwù zhǎng

120

Khách đi máy bay

乘客

chéngkè

121

Khách cùng ngồi

同座乘客

tóng zuò chéngkè

122

Trạng thái bay

飞行状况

fēixíng zhuàng kuàng

123

Cất cánh

起飞

qǐfēi

124

Bay lên cao

爬升

pá shēng

125

Bổ nhào

俯冲

fǔchōng

126

Lao xuống, hạ xuống

俯冲下降

fǔchōng xiàjiàng

127

Lăn bánh đi vào bãi đỗ

下滑进场

xiàhuá jìn chǎng

128

Bay lượn vòng đợi hạ cánh

盘旋等待着陆

pánxuán děngdài zhuólù

129

Tiếp đất

罩底

zhào dǐ

130

Hạ xuống mặt đất

着陆

zhuólù

131

Hạ cánh khẩn cấp

紧急降落

jǐnjí jiàngluò

132

Hạ cánh bắt buộc

强迫降落

qiǎngpò jiàngluò

133

Tai nạn trên không

空难

kōngnàn

134

Rơi

坠落

zhuìluò

135

Đụng độ trên không

空中相撞

kōngzhōng xiāng zhuàng

136

Say máy bay

晕机

yùnjī

137

Cướp máy bay

劫机

jiéjī

138

Thủ tục đi máy bay

乘机手续

chéngjī shǒuxù

139

Chuyến bay đúng giờ

航班正点

hángbān zhèngdiǎn

140

Chuyến bay sai giờ

航班不正点

hángbān bùzhèng diǎn

141

Sân bay (cất cánh) bay đi

始发机场

shǐ fā jīchǎng

142

Sân bay đến

到达机场

dàodá jī chǎng

143

Tín hiệu dẫn đường

引导标志

yǐndǎo biāozhì

144

Kiểm tra an toàn

安全检查

ānquán jiǎnchá

145

Hành lý xách tay

提取行李

tíqǔ xínglǐ

146

Số hiệu chuyến bay

航班号

hángbān hào

147

Nơi bán vé

售票处

Shòupiào chù

Chủ đề từ vựng tiếng Trung ngành hàng không - sân bay hôm nay tại Kokono đến đây là kết thúc. Các em muốn trau dồi vốn từ và học thêm nhiều kiến thức tiếng Trung thú vị hãy thường xuyên ghé thăm website của Trung tâm nhé.

Chúc các em học tập tốt tiếng Trung!

>>> Tham khảo: Trung tâm dạy tiếng Trung tại Hà Đông Hà Nội!

 
Học từ vựng tiếng trung tại Kokono
Các tin tức khác:
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 21
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 21 là bài học về cách nói chu...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 20
Giao tiếp tại cửa hàng sách báo, văn phòng phẩm bằng tiếng Trung như thế nà...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 18
Các câu chúc tiếng Trung cơ bản là bài tự Học Tiếng Trung hàng ngày chủ đề ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 15
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 15 hôm nay bài học về Đặt vé ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đê 16
Làm thủ tục du lịch có là đa phần chúng ta đều đã từng hoặc sẽ trải qua. Nế...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 19
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 19 sẽ hướng dẫn các em giới t...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 17
Trong bài học hôm nay, Kokono sẽ giới thiệu đến các em các nói tiếng Trung ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 14
Đôi khi trong cuộc sống chúng ta dễ bất cẩn bỏ quên đồ đạc để chúng thất lạ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 3 - Thời gian
Thời gian là chuyên mục Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 3 mà ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 2 - Hỏi tên tuổi
Hỏi thăm tên tuổi luôn là lời mở đầu cho câu chuyện làm quen chào hỏi. Khi ...
Hotline hỗ trợ khách hàng 0989.212.668
Đăng ký nhận bản tin khuyến mại
CÔNG TY CP TƯ VẤN DU HỌC KOKONO
Trụ sở chính: Số 04 ngõ 322 Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội
Trụ sở Miền Nam: Số 41 Vân Côi, phường 7, Quận Tân Bình, TP. HCM
Hotline Du Học: 0989.212.668
Hotline Học Tiếng: 0989.129.886 - 0913.828.222

Email: duhockokono@gmail.com
0989.212.668