Trang chủ
Tìm
Menu
+
Trang chủ
+
Giới thiệu
Giới thiệu chung
Đội ngũ nhân sư
Tầm nhìn sứ mệnh
Nguyên tắc hoạt động
+
Tự Học Tiếng Trung
Từ vựng Tiếng Trung
Ngữ pháp Tiếng Trung
Kinh nghiệm học tiếng Trung
Tài liệu học Tiếng Trung
+
Thư viện
Album ảnh
+
Liên hệ
HOTLINE
:
0989.212.668
Trang chủ
-
Thông tin du học
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Giáo dục
Cập nhật: 25/06/2019
Cỡ chữ
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Giáo dục
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Giáo dục. Giáo dục luôn là lĩnh vực nhận được sự quan tâm, chú ý đặc biệt từ cộng đồng. Bởi gia đình nào hầu như cũng sẽ có con em lứa tuổi đi học. Hơn nữa, chúng ta đều biết sự học theo mỗi người đến suốt cuộc đời giống câu "Học, học nữa, học mãi". Vì vậy các vấn đề xoay quanh nền giáo dục chưa bao giờ hết tính thời sự. Các em học sinh và phụ huynh thân mến thử tìm hiểu các từ vựng tiếng Trung chủ đề Giáo dục trong bài học hôm nay nhé.
42 từ vựng tiếng Trung về lĩnh vực Giáo dục
Các em cùng ghi chép các
từ vựng tiếng Trung chủ đề Giáo dục
và học cách viết phiên âm, dịch nghĩa để bổ sung vốn từ của mình nhé.
1. 考古学 kǎogǔ xué: khảo cổ học
2. 原子 yuánzǐ: nguyên tử
3. 粉笔 fěnbǐ: phấn viết
4. 班 bān: lớp học
5. 黑板 hēibǎn: bảng
6. 计算 jìsuàn: tính toán
7. 国家 guójiā: đất nước
8. 课程 kèchéng: khóa học
9. 计算器 jìsuàn qì: máy tính
10. 证书 zhèngshū: giấy chứng nhận
11. 地理 dìlǐ: địa lý
12. 语法 yǔfǎ: ngữ pháp
13. 圆规 yuánguī: com-pa
14. 指南针 zhǐnánzhēn: la bàn
15. 知识 zhīshì: kiến thức
16. 语言 yǔyán: ngôn ngữ
17. 文凭 wénpíng: bằng tốt nghiệp
18. 方位 fāngwèi: hướng
19. 数学 shùxué: toán học
20. 显微镜 xiǎnwéijìng: kính hiển vi
21. 教育 jiàoyù: giáo dục
Tham khảo:
Khóa luyện thi HSK
mới nhất!
22. 公式 gōngshì: công thức
23. 课程 kèchéng: bài học
24. 图书馆 túshū guǎn: thư viện
25. 数字 shùzì: con số
26. 号码 hàomǎ: số liệu
27. 压力 yālì: áp lực
28. 棱镜 léngjìng: lăng kính
29. 大学 dàxué: trường đại học
30. 世界地图 shìjiè dìtú: bản đồ thế giới
31. 教授 jiàoshòu: giáo sư
32. 金字塔 jīnzìtǎ: kim tự tháp
33. 三角形 sānjiǎoxíng: hình tam giác
34. 变音 biàn yīn: biến âm
35. 放射性 fàngshèxìng: phóng xạ
36. 称 chēng: cái cân
37. 表 biǎo: bảng
38. 翻译 fānyì: dịch,phiên dịch
39. 研究 yánjiū: các nghiên cứu
40. 音节 yīnjié: âm tiết
41. 空间 kōngjiān: không gian
42. 统计 tǒngjì: số liệu thống kê
Bài học
từ vựng tiếng Trung chủ đề giáo dục
hôm nay đến đây là kết thúc. Chúc các em Học Tiếng Trung vui vẻ mỗi ngày tại duhockokono.edu.vn.
>>> Xem thêm:
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Spa
...
Về trang trước
Các tin tức khác:
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 21
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 21 là bài học về cách nói chu...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 20
Giao tiếp tại cửa hàng sách báo, văn phòng phẩm bằng tiếng Trung như thế nà...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 18
Các câu chúc tiếng Trung cơ bản là bài tự Học Tiếng Trung hàng ngày chủ đề ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 15
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 15 hôm nay bài học về Đặt vé ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đê 16
Làm thủ tục du lịch có là đa phần chúng ta đều đã từng hoặc sẽ trải qua. Nế...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 19
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 19 sẽ hướng dẫn các em giới t...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 17
Trong bài học hôm nay, Kokono sẽ giới thiệu đến các em các nói tiếng Trung ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 14
Đôi khi trong cuộc sống chúng ta dễ bất cẩn bỏ quên đồ đạc để chúng thất lạ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 3 - Thời gian
Thời gian là chuyên mục Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 3 mà ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 2 - Hỏi tên tuổi
Hỏi thăm tên tuổi luôn là lời mở đầu cho câu chuyện làm quen chào hỏi. Khi ...
Trang chủ
Giới thiệu
Tự Học Tiếng Trung
Thư viện
Liên hệ
Hotline hỗ trợ khách hàng
0989.212.668
Phiên bản máy tính
Fanpage Facebook
Đăng ký nhận bản tin khuyến mại
0989.212.668