HOTLINE : 0989.212.668
Tiếng Việt

Từ vựng tiếng Trung - chủ đề gia đình

Cập nhật: 22/11/2018

Từ vựng tiếng Trung - chủ đề gia đình


Từ vựng tiếng Trung chủ đề gia đìnhKhi học tiếng Trung, chắc hẳn các bạn có thể thấy trong tiếng Trung có rất nhiều cách xưng hô khác nhau đối với từng đối tượng khác nhau. Hôm nay, KOKONO sẽ giúp bạn hệ thống các cách xưng hô trong gia đình bằng các từ vựng tiếng Trung để giúp mọi người học tiếng hiệu quả nhất. Mong rằng bài học từ vựng về chủ đề gia đình tiếng Trung hôm nay sẽ hữu ích và giúp các bạn học tốt hơn.

Từ vựng tiếng Trung - chủ đề gia đình

Từ vựng tiếng Trung về cách xưng hô trong gia đình mình

1              爷爷     /Yéye/                  Ông nội
2              奶奶     /Nǎinai/               Bà nội
3              外公     /Wàigōng/          Ông ngoại
4              外婆     /Wàipó/               Bà ngoại
5              爸爸     /Bàba/                  Bố
6              妈妈     /Māmā/               Mẹ
7              儿子     /Érzi/                   Con trai
8              女儿     /Nǚ’ér/                Con gái
9              哥哥     /Gēgē/                 Anh
10           姐姐     /Jiějie/                  Chị
11           弟弟     /Dìdì/                   Em trai
12           妹妹     /Mèimei/              Em gái

 
Từ vựng tiếng Trung - chủ đề gia đình
 
13           老公     /Lǎogōng/           Chồng
14           老婆     /Lǎopó/                Vợ
15           媳妇     /Xífù/                    Con dâu
16           女婿     /Nǚxù/                 Con rể
17           公公     /Gōnggōng/        Bố chồng
18           婆婆     /Pópo/                 Mẹ chồng
19           岳父     /Yuèfù/                  Bố vợ
20           岳母     /Yuèmǔ/              Mẹ vợ
21           亲家公 /Qìngjiā gōng/     Ông thông gia
22           亲家母  /Qìngjiāmǚ/         Bà thông gia
23           孙子     /Sūnzi/                 Cháu nội trai (gọi bạn là ông/bà)
24           孙女     /Sūnnǚ/               Cháu nội gái (gọi bạn là ông/ bà)
25           外孙     /Wàisūn/             Cháu ngoại trai (gọi ông/bà)
26           外孙女   /Wàisūnnǚ/        Cháu ngoại gái (gọi ông/bà)
27           继母     /Jìmǔ/                   Mẹ kế
28           后妈     / Hòumā /           Mẹ kế
29           继父     /Jìfù/                     Bố dượng
30           表哥/姐/弟/妹               Biǎo gē/jiě/dì/mèi          Anh, chị, em họ
31           兄弟     /Xiōngdì/             Anh, em trai
32           姐妹     /Jiěmèi/               Chị, em gái
33.          继子     /jìzǐ/                       con trai riêng
34.          继女 /jìnǚ/                     con gái riêng
35.          嫂嫂     Sǎosǎo  Chị dâu
36.          弟媳     Dì xí        em dâu

 
Từ vựng tiếng Trung - chủ đề gia đình

Từ vựng tiếng Trung về cách xưng hô họ hàng

37           伯父     Bófù      Bác (anh trai của bố)
38           伯母     Bómǔ    Bác dâu
39           叔父     Shūfù    Chú 
40           婶婶     Shěnshen            Thím
41           姑妈     Gūmā    Bác gái 
42           姑夫     Gūfu      Cô 
43           表哥/姐/弟/妹               Biǎo gē/jiě/dì/mèi           Anh em họ (con của chị, em gái bố)
44           堂哥/姐/弟/妹               Táng gē/Jiě/dì/mèi       Anh em họ (con của anh, em trai bố)
45           舅舅     Jiùjiu      Cậu 
46           舅妈     jiùmā     Mợ
47           姨妈     Yímā      Dì 
48           姨夫     Yífu        Chú
49          表哥/姐/弟/妹       Biǎo gē/jiě/dì/mèi           Anh em họ (con của chị, em gái của mẹ)
50       表哥/姐/弟/妹         Biǎo gē/jiě/dì/mèi           Anh em họ (con của anh, em trai của mẹ)
51.          一代人           /yī dài rén/     một thế hệ
52.      亲戚              /qīnqi/            họ hàng

 
Từ vựng tiếng Trung - chủ đề gia đình

Mẫu câu tiếng Trung chủ đề gia đình

1. 我家有四口人:爸爸,妈妈,我,弟弟。
Wǒ jiā yǒu sì kǒu rén: Bàba, māmā, wǒ, dìdì.
Nhà tôi có 4 người: bố tôi, mẹ tôi, tôi, em trai.
 
2. 我家有爷爷,奶奶,爸爸,妈妈,妹妹。
Wǒjiā yǒu yéyé, nǎinai, bàba, māmā, mèimei.
Nhà tôi có ông nội, bà nội, bố, mẹ, em gái.
 
3.我有三个兄弟姐妹:一个哥哥,一个弟弟,一个姐姐。
Wǒ yǒusān gè xiōngdì jiěmèi: Yīgè gēgē, yīgè dìdì, yīgè jiějiě.
Nhà tôi có 3 anh chị em: một anh trai, một em trai và chị gái.

Hội thoại tiếng Trung về chủ đề gia đình

A:你家有几口人?
Nǐ jiā yǒu jǐkǒu rén?
Gia đình bạn có bao nhiêu người ?
 
B:四口人。爸爸,妈妈,姐姐和我。
Sìkǒu rén. Baba, māma, jiějie hé wǒ.
Gia đình tôi có 4 người. Ba mẹ, chị hai và tôi.
 
A:你爸爸做什么工作?
Nǐ bàba zuò shénme gōngzuò?
Ba của bạn đang làm gì vậy ?
 
B:他是老师他在大学工作。
Tā shì lǎoshī. Tā zài dàxué gōngzuò.
Ba tôi là giáo viên. Ông đang dạy ở trường đại học.
 
A:你妈妈工作吗?
Nǐ māma gōngzuò ma?
Còn mẹ bạn đang làm gì ?
 
B:她不工作。她是家庭主妇。
Tā bù gōngzuò. Tā shì jiātíng zhǔfù.
Mẹ tôi không có đi làm. Công việc chính của bạn là nội trợ.
 
A:你姐姐呢?
Nǐ jiějie ne?
Chị bạn thì sao ?
 
B:她是医生。
Tā shì yīshēng.
Chị tôi là bác sĩ.
 
A:她结婚了吗?
Tā jiéhūn le ma?
Chị bạn đã kết hôn chưa ?
 
B:结婚了,她丈夫也是医生。
Jiéhūn le. Tā zhàngfu yě shì yīshēng.
Chị ấy đã lập gia đình rồi. Chồng chị ấy cũng là bác sĩ.
 
A:他们有孩子吗?
Tāmen yǒu háizi ma?
Hai người họ đã có con cái chưa ?
 
B:没有。
Méiyǒu.
Vẫn chưa.
 
Trên đây là toàn bộ các từ vựng và mẫu câu về chủ đề gia đình bằng tiếng Trung mà KOKONO muốn chia sẻ với các bạn. Chúc các bạn học tiếng Trung vui và hiệu quả.

Xem thêm:

>> 
Những câu chúc Tết bằng tiếng Trung hay và ý nghĩa <<

>> Các cặp từ dễ nhầm lẫn về cách viết trong tiếng Trung <<

 
Khóa học Tiếng Nhật Giao tiếp cấp tốcLỚP HỌC TIẾNG TRUNG CẤP TỐC CHẤT LƯỢNG CAOKhóa học Tiếng Nhật Giao tiếp cấp tốc

 
 Từ vá»±ng tiếng Trung chá»§ đề gia đình

Các tin tức khác:
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 21
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 21 là bài học về cách nói chu...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 20
Giao tiếp tại cửa hàng sách báo, văn phòng phẩm bằng tiếng Trung như thế nà...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 18
Các câu chúc tiếng Trung cơ bản là bài tự Học Tiếng Trung hàng ngày chủ đề ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 15
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 15 hôm nay bài học về Đặt vé ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đê 16
Làm thủ tục du lịch có là đa phần chúng ta đều đã từng hoặc sẽ trải qua. Nế...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 19
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 19 sẽ hướng dẫn các em giới t...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 17
Trong bài học hôm nay, Kokono sẽ giới thiệu đến các em các nói tiếng Trung ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 14
Đôi khi trong cuộc sống chúng ta dễ bất cẩn bỏ quên đồ đạc để chúng thất lạ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 3 - Thời gian
Thời gian là chuyên mục Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 3 mà ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 2 - Hỏi tên tuổi
Hỏi thăm tên tuổi luôn là lời mở đầu cho câu chuyện làm quen chào hỏi. Khi ...
Hotline hỗ trợ khách hàng 0989.212.668
Đăng ký nhận bản tin khuyến mại
CÔNG TY CP TƯ VẤN DU HỌC KOKONO
Trụ sở chính: Số 04 ngõ 322 Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội
Trụ sở Miền Nam: Số 41 Vân Côi, phường 7, Quận Tân Bình, TP. HCM
Hotline Du Học: 0989.212.668
Hotline Học Tiếng: 0989.129.886 - 0913.828.222

Email: duhockokono@gmail.com
0989.212.668