Trang chủ
Tìm
Menu
+
Trang chủ
+
Giới thiệu
Giới thiệu chung
Đội ngũ nhân sư
Tầm nhìn sứ mệnh
Nguyên tắc hoạt động
+
Tự Học Tiếng Trung
Từ vựng Tiếng Trung
Ngữ pháp Tiếng Trung
Kinh nghiệm học tiếng Trung
Tài liệu học Tiếng Trung
+
Thư viện
Album ảnh
+
Liên hệ
HOTLINE
:
0989.212.668
Trang chủ
-
Thông tin du học
Từ vựng tiếng Trung chủ đề bưu điện
Cập nhật: 18/06/2019
Cỡ chữ
Từ vựng tiếng Trung chủ đề bưu điện
Từ vựng tiếng Trung chủ đề bưu điện chuyên ngành. Bài học dành cho những bạn đang theo đuổi công việc tại cơ quan bưu điện, Học Tiếng Trung, yêu thích Hán ngữ. Kokono gửi đến độc giả loạt từ vựng tiếng Trung chủ đề bưu điện thực tế được sử dụng thường xuyên. Với mong muốn không chỉ giúp các bạn phục vụ công việc mà còn là thổi ngọn lửa đam mê với Hoa ngữ cho toàn thể bạn đọc.
HỌC TIẾNG TRUNG NGAY
Từ vựng tiếng Trung về người làm việc tại bưu điện
Cùng Kokono khám phá các
từ vựng tiếng Trung chủ đề bưu điện
về các vị trí làm việc tại cơ quan này ngay dưới đây nhé:
1. Cục trưởng bưu chính (bưu điện) /yóuzhèng júzhǎng/
邮政局长
2. Tổng cục bưu chính /yóuzhèng zǒngjú/
邮政总局
3. Bộ trưởng bưu chính /yóuzhèng bùzhǎng/
邮政部长
4. Nhân viên bưu điện /yóuzhèng rényuán/
邮政人员
5. Bưu tá /yóudìyuán/
邮递员
6. Người chơi tem /jíyóu jiā/
集邮家
7. Bưu cục /yóuzhèng zhījú/
邮政支局
8. Bộ bưu chính /yóuzhèng bù/
邮政部
9. Người (thích) chơi tem /jíyóu àihào zhě/
集邮爱好者
10. Người gửi tiền /huìkuǎn rén/
汇款人
11. Người nhận tiền /shōu kuǎn rén/
收款人
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành bưu điện
Từ vựng
tiếng Trung chủ đề bưu điện
về các công cụ làm việc, thuật ngữ chuyên ngành. Tiếng Trung, Phiên âm, Dịch nghĩa đầy đủ dễ học nhất.
>>> Xem thêm:
Từ vựng Tiếng Trung chủ đề Xuất nhập khẩu
!
12. Quầy bán tem /shòu yóupiào chù/
售邮票处
13. Máy bán tem tự động /yóupiào zìdòng chūshòu/ jī
邮票自动出售机
14. Sưu tầm tem (chơi tem) /jíyóu/
集邮
15. Sổ sưu tập tem /jíyóu bù/
集邮簿
16. Dán tem /tiē yóupiào/
贴邮票
17. Tem kỷ niệm /jìniàn yóupiào/
纪念邮票
18. Một bộ tem kỷ niệm /yī tào yóupiào/
一套邮票
19. Gói bưu kiện /yóubāo/
邮包
20. Nơi gửi thư bảo đảm /jì guàhào xìn chù/
寄挂号信处
21. Nơi đóng gói /bāoguǒ jiān/
裹间
22. Gửi thư bảo đảm /qí guàhào xìn/
奇挂号信
23. Nơi gửi gói bưu kiện /qí bāoguǒ chù/
奇包裹处
24. Gói bưu kiện trong nước /guónèi yóubāo/
国内邮包
25. Gói hàng /bāoguǒ/
包裹
26. Cân trọng lượng gói hàng /chēng bāoguǒ de bàngchèng/
称包裹的磅秤
27. Gói nhỏ /xiǎobāo/
小包
28. Cước phí bưu điện /yóufèi/
邮费
29. Gói bưu kiện quốc tế /guójì yóubāo/
国际邮包
30. Gói bưu kiện bảo đảm /guàhào yóubāo/
挂号邮包
31. Giấy biên nhận gói hàng /bāoguǒ shōujù/
包裹收据
32. Quá cân /chāozhòng/
超重
33. Giấy gửi bưu kiện đi /bāoguǒ fā dì dān/
包裹发递单
34. Giấy gửi gói hàng /qí bāoguǒ dān/
奇包裹单
35. Vải gói bọc /bāoguǒ bù/
包裹布
36. Cước phí bảo hiểm /bǎoxiǎn fèi/
保险费
37. Giấy báo gói hàng đã đến nơi /bāoguǒ dàodá tōngzhī dān/
包裹到达通知单
38. Khoản tiền gửi đi /huìkuǎn/
汇款
39. Giấy bao xi măng /niúpízhǐ/
牛皮纸
40. Tờ khai hải quan /hǎiguān shēnbào dān/
海关申报单
41. Đầu này hướng lên trên /cǐ tóu xiàngshàng/
此头向上
42. Nơi gửi tiền đi /huìkuǎn chù/
汇款处
43. Mạng lưới gửi tiền /huìduì wǎng/
汇兑网
44. Máy tính bưu phí /yóuzī jī/
邮资机
45. Ngân hàng dự trữ bưu điện /yóuzhèng chúxù yínháng/
邮政储蓄银行
46. Thùng gỗ /mù xiāng/
箱
47. Dễ vỡ /yì suì/
易碎
48. Cẩn thận (chú ý) đặt nhẹ /xiǎoxīn qīng fàng/
小心轻放
49. Cước phí bảo đảm /guàhào fèi/
挂号费
50. Giấy gửi tiền /huìkuǎn dān/
汇款单
52. Tàu bưu điện /yóuzhèng chuán/
邮政船
53. Nơi đặt mua báo /dìng bào chù/
订报处
54. Phiếu chuyển tiền /huìpiào/
汇票
55. Báo chí nước ngoài /wàiguó bàokān/
外国报刊
56. Tập san theo kỳ /qíkān/
期刊
57. Kỳ mới nhất /zuìxīn yī qí/
最新一期
58. Xe bưu chính /yóu chē/
邮车
59. Túi bưu điện /yóudài/
邮袋
60. Giấy đặt báo tạp chí /bàokān dìngyuè dān/
报刊订阅单
61. Báo chí địa phương /běndì bàokān/
本地报刊
62. Phòng thông tin (nơi hỏi thông tin) /wèn xún chù/
问询处
63. Bưu kiện bảo đảm /guàhào yóujiàn/
挂号邮件
Kokono mong rằng 63
từ vựng tiếng Trung chủ đề bưu điện
này sẽ giúp bạn thuận lợi hơn trong công việc. Đồng thời Học Tiếng Trung mỗi ngày vui vẻ hơn.
Chúc các bạn thành công!
>>> Tham khảo:
Khóa Học Tiếng Trung ở quận Ninh Kiều
!
Về trang trước
Các tin tức khác:
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 21
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 21 là bài học về cách nói chu...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 20
Giao tiếp tại cửa hàng sách báo, văn phòng phẩm bằng tiếng Trung như thế nà...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 18
Các câu chúc tiếng Trung cơ bản là bài tự Học Tiếng Trung hàng ngày chủ đề ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 15
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 15 hôm nay bài học về Đặt vé ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đê 16
Làm thủ tục du lịch có là đa phần chúng ta đều đã từng hoặc sẽ trải qua. Nế...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 19
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 19 sẽ hướng dẫn các em giới t...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 17
Trong bài học hôm nay, Kokono sẽ giới thiệu đến các em các nói tiếng Trung ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 14
Đôi khi trong cuộc sống chúng ta dễ bất cẩn bỏ quên đồ đạc để chúng thất lạ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 3 - Thời gian
Thời gian là chuyên mục Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 3 mà ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 2 - Hỏi tên tuổi
Hỏi thăm tên tuổi luôn là lời mở đầu cho câu chuyện làm quen chào hỏi. Khi ...
Trang chủ
Giới thiệu
Tự Học Tiếng Trung
Thư viện
Liên hệ
Hotline hỗ trợ khách hàng
0989.212.668
Phiên bản máy tính
Fanpage Facebook
Đăng ký nhận bản tin khuyến mại
0989.212.668