Từ vựng tiếng Trung bồi thông dụng cho người học cấp tốc
Đối với những ai có ý định học tiếng Trung cấp tốc cần dùng ngay thì từ vựng tiếng Trung bồi chắc chắn sẽ là công cụ không thể thiếu. Nếu đang chuẩn bị đi du lịch, đi buôn, đi xuất khẩu lao động hay đơn giản yêu thích ngôn ngữ Trung Quốc và muốn “chém gió” bằng tiếng Trung thì bạn hãy xem ngay 100 từ vựng tiếng Trung bồi thông dụng trong bài viết này nhé.
100 từ vựng tiếng Trung bồi thông dụng
Từ vựng tiếng Trung bồi bao gồm cách viết tiếng Trung, phiên âm, dịch nghĩa và còn có cả phiên âm cách đọc theo tiếng Việt giúp bạn dễ dàng học và phát âm.
STT
|
Tiếng Trung
|
Phiên âm
|
Cách đọc tiếng Việt
|
Dịch nghĩa
|
1
|
我們
|
wǒmen
|
ủa mân
|
Chúng tôi
|
2
|
什麽
|
shénmó
|
sấn mơ
|
Cái gì
|
3
|
知道
|
zhīdào
|
trư tao
|
Biết
|
4
|
他們
|
tāmen
|
tha mân
|
Họ
|
5
|
一个
|
yīgè
|
ý cừa
|
Một
|
6
|
你們
|
nǐmen
|
nỉ mân
|
Các bạn
|
7
|
没有
|
méiyǒu
|
mấy yểu
|
Không
|
8
|
怎麽
|
zěnmó
|
chẩn mơ
|
Làm thế nào
|
9
|
可以
|
kěyǐ
|
khứa ỷ
|
Có thể
|
10
|
如果
|
rúguǒ
|
rú cuổ
|
Nếu
|
11
|
因为
|
yīnwèi
|
in guây
|
Bởi vì
|
12
|
自己
|
zìjǐ
|
chư chỉ
|
Riêng
|
13
|
但 是
|
dànshì
|
tan sư
|
Nhưng
|
14
|
时候
|
shíhòu
|
sứ hâu
|
Thời gian
|
15
|
已经
|
yǐjīng
|
ỷ ching
|
Đã
|
16
|
谢谢
|
xièxiè
|
xiê xiệ
|
Cảm ơn
|
17
|
觉得
|
juédé
|
chuế tứa
|
Cảm thấy
|
18
|
先生
|
xiānshēng
|
xien sâng
|
Ông
|
19
|
喜欢
|
xǐhuān
|
xỉ hoan
|
Thích
|
20
|
可能
|
kěnéng
|
khửa nấng
|
Có thể
|
21
|
需要
|
Xūyào
|
xuy deo
|
Cần
|
22
|
是的
|
shì de
|
sư tợ
|
Vâng
|
23
|
那么
|
nàme
|
na mờ
|
Sau đó
|
24
|
那个
|
nàgè
|
na cừa
|
Đó
|
25
|
東西
|
dōngxī
|
tung xi
|
Một cái gì đó
|
26
|
孩子
|
háizi
|
hái chự
|
Đứa trẻ
|
27
|
起来
|
qǐlái
|
chỉ lái
|
Dậy
|
28
|
所以
|
suǒyǐ
|
suố ỷ
|
Vậy
|
29
|
这些
|
zhèxiē
|
trưa xiê
|
Những
|
30
|
还有
|
hái yǒu
|
hái yểu
|
Và
|
31
|
问题
|
wèntí
|
uân thí
|
Vấn đề
|
32
|
一起
|
yīqǐ
|
yi chỉ
|
Cùng nhau
|
33
|
开始
|
kāishǐ
|
khai sử
|
Bắt đầu
|
34
|
时间
|
shíjiān
|
sứ chen
|
Thời gian
|
35
|
工作
|
gōngzuò
|
cung chua
|
Làm việc
|
36
|
然后
|
ránhòu
|
rán hâu
|
Sau đó
|
37
|
一样
|
yīyàng
|
ý dang
|
Giống nhau
|
38
|
事情
|
shìqíng
|
sư chính
|
Điều
|
39
|
所有
|
suǒyǒu
|
suô yểu
|
Tất cả
|
40
|
一下
|
Yīxià
|
ý xia
|
Nhìn kìa
|
41
|
非常
|
fēicháng
|
phây cháng
|
Rất
|
42
|
看到
|
kàn dào
|
khan tao
|
Xem
|
43
|
希望
|
xīwàng
|
xi oang
|
Hy vọng
|
44
|
那些
|
nàxiē
|
na xiê
|
Những
|
45
|
簹然
|
dāng rán
|
tang rán
|
Đột nhiên
|
46
|
也许
|
yěxǔ
|
diế xủy
|
Có lẽ
|
47
|
朋友
|
péngyǒu
|
phấng yểu
|
Bạn bè
|
48
|
妈妈
|
māmā
|
ma ma
|
Mẹ
|
49
|
相信
|
xiāngxìn
|
xieng xin
|
Tin
|
50
|
认为
|
rènwéi
|
rân uấy
|
Suy nghĩ
|
51
|
今天
|
jīntiān
|
chin then
|
Hôm nay
|
52
|
明白
|
míngbái
|
mính bái
|
Hiểu
|
53
|
一直
|
yīzhí
|
yi trứ
|
Luôn luôn
|
54
|
看看
|
kàn kàn
|
khan khan
|
Nhìn kìa
|
55
|
地方
|
dìfāng
|
ti phang
|
Nơi
|
56
|
不过
|
bùguò
|
pú cua
|
Nhưng
|
57
|
发生
|
fāshēng
|
pha sâng
|
Hạnh phúc
|
58
|
回来
|
huílái
|
huấy lái
|
Trở lại
|
59
|
准备
|
zhǔnbèi
|
truẩn bây
|
Chuẩn bị
|
60
|
找到
|
zhǎodào
|
trảo tao
|
Đã tìm thấy
|
61
|
爸爸
|
bàba
|
pa pa
|
Bố
|
62
|
一切
|
yīqiè
|
ý chiê
|
Mọi thứ
|
63
|
抱歉
|
bàoqiàn
|
pao chen
|
Xin lỗi
|
64
|
感觉
|
gǎnjué
|
cản chuế
|
Cảm thấy
|
65
|
只是
|
zhǐshì
|
trử sư
|
Chỉ cần
|
66
|
出来
|
chūlái
|
chu lái
|
Đi ra
|
67
|
不要
|
bùyào
|
pú deo
|
Đừng
|
68
|
离开
|
líkāi
|
lí khai
|
Rời đi
|
69
|
一点
|
yī diǎn
|
yi tẻn
|
một chút
|
70
|
一定
|
yī dìng
|
ý ting
|
Chắc chắn
|
71
|
还是
|
háishì
|
hái sư
|
Vẫn
|
72
|
发现
|
fāxiàn
|
phan xen
|
Khám phá
|
73
|
必徐
|
bì xú
|
pi xuy
|
Phải
|
74
|
意思
|
yìsi
|
yi sư
|
Ý nghĩa
|
75
|
不错
|
bùcuò
|
pú chua
|
Tốt
|
76
|
肯定
|
kěndìng
|
khẩn ting
|
Khẳng định
|
77
|
电话
|
diànhuà
|
ten hoa
|
Điện thoại
|
78
|
第一
|
dì yī
|
ti yi
|
Đầu tiên
|
79
|
那样
|
nàyàng
|
na dang
|
Theo cách đó
|
80
|
大家
|
dàjiā
|
ta chea
|
Mọi người
|
81
|
一些
|
yīxiē
|
y xiê
|
Một số
|
82
|
那里
|
nàlǐ
|
na lỉ
|
Ở đó
|
83
|
以为
|
yǐwéi
|
ỷ guấy
|
Suy nghĩ
|
84
|
高兴
|
gāoxìng
|
cao xing
|
Hạnh phúc
|
85
|
过来
|
guòlái
|
cua lái
|
Đến đây
|
86
|
等等
|
děng děng
|
tấng tẩng
|
Đợi đã
|
87
|
生活
|
shēnghuó
|
sâng huố
|
Cuộc sống
|
88
|
医生
|
yīshēng
|
y sâng
|
Bác sĩ
|
89
|
之前
|
zhīqián
|
trư chén
|
Trước
|
90
|
伙计
|
huǒjì
|
huổ chi
|
Bạn bè
|
91
|
任何
|
rènhé
|
rân hứa
|
Bất kỳ
|
92
|
很多
|
hěnduō
|
hẩn tuô
|
Rất nhiều
|
93
|
哪儿
|
nǎ'er
|
nả ớr
|
Ở đâu?
|
94
|
这种
|
zhè zhǒng
|
trưa trủng
|
Loại này
|
95
|
上帝
|
shàngdì
|
sang ti
|
Chúa
|
96
|
名字
|
míngzì
|
mính chự
|
Tên
|
97
|
认识
|
rènshì
|
rân sư
|
Nhận thức
|
98
|
今晚
|
jīn wǎn
|
chin oản
|
Tối nay
|
99
|
其他
|
qítā
|
chí tha
|
Khác
|
100
|
记得
|
jìdé
|
chi tứa
|
Nhớ
|
Hi vọng 100 từ vựng tiếng Trung bồi thông dụng trên sẽ giúp ích cho các bạn trong công việc hay những mục đích riêng cấp thiết. Cảm ơn các bạn đã ủng hộ duhockokono.edu.vn!