HOTLINE : 0989.212.668
Tiếng Việt

Từ vựng tiếng Trung bồi thông dụng cho người học cấp tốc

Cập nhật: 16/04/2019

Từ vựng tiếng Trung bồi thông dụng cho người học cấp tốc

 Đối với những ai có ý định học tiếng Trung cấp tốc cần dùng ngay thì từ vựng tiếng Trung bồi chắc chắn sẽ là công cụ không thể thiếu. Nếu đang chuẩn bị đi du lịch, đi buôn, đi xuất khẩu lao động hay đơn giản yêu thích ngôn ngữ Trung Quốc và muốn “chém gió” bằng tiếng Trung thì bạn hãy xem ngay 100 từ vựng tiếng Trung bồi thông dụng trong bài viết này nhé.
 
tiếng Trung Hồ chí MinhTRẢI NGHIỆM HỌC TIẾNG TRUNG CỰC CHẤTtiếng Trung Hồ chí Minh

100 từ vựng tiếng Trung bồi th​ông dụng

Từ vựng tiếng Trung bồi bao gồm cách viết tiếng Trung, phiên âm, dịch nghĩa và còn có cả phiên âm cách đọc theo tiếng Việt giúp bạn dễ dàng học và phát âm.
 

STT

Tiếng Trung

Phiên âm

Cách đọc tiếng Việt

Dịch nghĩa

1

我們

wǒmen

ủa mân

Chúng tôi

2

什麽

shénmó

sấn mơ

Cái gì

3

知道

zhīdào

trư tao

Biết

4

他們

tāmen

tha mân

Họ

5

一个

yīgè

ý cừa

Một

6

你們

nǐmen

nỉ mân

Các bạn

7

没有

méiyǒu

mấy yểu

Không

8

怎麽

zěnmó

chẩn mơ

Làm thế nào

9

可以

kěyǐ

khứa ỷ

Có thể

10

如果

rúguǒ

rú cuổ

Nếu

11

因为

yīnwèi

in guây

Bởi vì

12

自己

zìjǐ

chư chỉ

Riêng

13

但 是

dànshì

tan sư

Nhưng

14

时候

shíhòu

sứ hâu

Thời gian

15

已经

yǐjīng

ỷ ching

Đã

16

谢谢

xièxiè

xiê xiệ

Cảm ơn

17

觉得

juédé

chuế tứa

Cảm thấy

18

先生

xiānshēng

xien sâng

Ông

19

喜欢

xǐhuān

xỉ hoan

Thích

20

可能

kěnéng

khửa nấng

Có thể

21

需要

Xūyào

xuy deo

Cần

22

是的

shì de

sư tợ

Vâng

23

那么

nàme

na mờ

Sau đó

24

那个

nàgè

na cừa

Đó

25

東西

dōngxī

tung xi

Một cái gì đó

26

孩子

háizi

hái chự

Đứa trẻ

27

起来

qǐlái

chỉ lái

Dậy

28

所以

suǒyǐ

suố ỷ

Vậy

29

这些

zhèxiē

trưa xiê

Những

30

还有

hái yǒu

hái yểu

31

问题

wèntí

uân thí

Vấn đề

32

一起

yīqǐ

yi chỉ

Cùng nhau

33

开始

kāishǐ

khai sử

Bắt đầu

34

时间

shíjiān

sứ chen

Thời gian

35

工作

gōngzuò

cung chua

Làm việc

36

然后

ránhòu

rán hâu

Sau đó

37

一样

yīyàng

ý dang

Giống nhau

38

事情

shìqíng

sư chính

Điều

39

所有

suǒyǒu

suô yểu

Tất cả

40

一下

Yīxià

ý xia

Nhìn kìa

41

非常

fēicháng

phây cháng

Rất

42

看到

kàn dào

khan tao

Xem

43

希望

xīwàng

xi oang

Hy vọng

44

那些

nàxiē

na xiê

Những

45

簹然

dāng rán

tang rán

Đột nhiên

46

也许

yěxǔ

diế xủy

Có lẽ

47

朋友

péngyǒu

phấng yểu

Bạn bè

48

妈妈

māmā

ma ma

Mẹ

49

相信

xiāngxìn

xieng xin

Tin

50

认为

rènwéi

rân uấy

Suy nghĩ

51

今天

jīntiān

chin then

Hôm nay

52

明白

míngbái

mính bái

Hiểu

53

一直

yīzhí

yi trứ

Luôn luôn

54

看看

kàn kàn

khan khan

Nhìn kìa

55

地方

dìfāng

ti phang

Nơi

56

不过

bùguò

pú cua

Nhưng

57

发生

fāshēng

pha sâng

Hạnh phúc

58

回来

huílái

huấy lái

Trở lại

59

准备

zhǔnbèi

truẩn bây

Chuẩn bị

60

找到

zhǎodào

trảo tao

Đã tìm thấy

61

爸爸

bàba

pa pa

Bố

62

一切

yīqiè

ý chiê

Mọi thứ

63

抱歉

bàoqiàn

pao chen

Xin lỗi

64

感觉

gǎnjué

cản chuế

Cảm thấy

65

只是

zhǐshì

trử sư

Chỉ cần

66

出来

chūlái

chu lái

Đi ra

67

不要

bùyào

pú deo

Đừng

68

离开

líkāi

lí khai

Rời đi

69

一点

yī diǎn

yi tẻn

một chút

70

一定

yī dìng

ý ting

Chắc chắn

71

还是

háishì

hái sư

Vẫn

72

发现

fāxiàn

phan xen

Khám phá

73

必徐

bì xú

pi xuy

Phải

74

意思

yìsi

yi sư

Ý nghĩa

75

不错

bùcuò

pú chua

Tốt

76

肯定

kěndìng

khẩn ting

Khẳng định

77

电话

diànhuà

ten hoa

Điện thoại

78

第一

dì yī

ti yi

Đầu tiên

79

那样

nàyàng

na dang

Theo cách đó

80

大家

dàjiā

ta chea

Mọi người

81

一些

yīxiē

y xiê

Một số

82

那里

nàlǐ

na lỉ

Ở đó

83

以为

yǐwéi

ỷ guấy

Suy nghĩ

84

高兴

gāoxìng

cao xing

Hạnh phúc

85

过来

guòlái

cua lái

Đến đây

86

等等

děng děng

tấng tẩng

Đợi đã

87

生活

shēnghuó

sâng huố

Cuộc sống

88

医生

yīshēng

y sâng

Bác sĩ

89

之前

zhīqián

trư chén

Trước

90

伙计

huǒjì

huổ chi

Bạn bè

91

任何

rènhé

rân hứa

Bất kỳ

92

很多

hěnduō

hẩn tuô

Rất nhiều

93

哪儿

nǎ'er

nả ớr

Ở đâu?

94

这种

zhè zhǒng

trưa trủng

Loại này

95

上帝

shàngdì

sang ti

Chúa

96

名字

míngzì

mính chự

Tên

97

认识

rènshì

rân sư

Nhận thức

98

今晚

jīn wǎn

chin oản

Tối nay

99

其他

qítā

chí tha

Khác

100

记得

jìdé

chi tứa

Nhớ

 
Hi vọng 100 từ vựng tiếng Trung bồi thông dụng trên sẽ giúp ích cho các bạn trong công việc hay những mục đích riêng cấp thiết. Cảm ơn các bạn đã ủng hộ duhockokono.edu.vn!

 
 >>> Xem thêm: Khóa Học Tiếng Trung Hà Đông Kokono!
Các tin tức khác:
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 21
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 21 là bài học về cách nói chu...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 20
Giao tiếp tại cửa hàng sách báo, văn phòng phẩm bằng tiếng Trung như thế nà...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 18
Các câu chúc tiếng Trung cơ bản là bài tự Học Tiếng Trung hàng ngày chủ đề ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 15
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 15 hôm nay bài học về Đặt vé ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đê 16
Làm thủ tục du lịch có là đa phần chúng ta đều đã từng hoặc sẽ trải qua. Nế...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 19
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 19 sẽ hướng dẫn các em giới t...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 17
Trong bài học hôm nay, Kokono sẽ giới thiệu đến các em các nói tiếng Trung ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 14
Đôi khi trong cuộc sống chúng ta dễ bất cẩn bỏ quên đồ đạc để chúng thất lạ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 3 - Thời gian
Thời gian là chuyên mục Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 3 mà ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 2 - Hỏi tên tuổi
Hỏi thăm tên tuổi luôn là lời mở đầu cho câu chuyện làm quen chào hỏi. Khi ...
Hotline hỗ trợ khách hàng 0989.212.668
Đăng ký nhận bản tin khuyến mại
CÔNG TY CP TƯ VẤN DU HỌC KOKONO
Trụ sở chính: Số 04 ngõ 322 Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội
Trụ sở Miền Nam: Số 41 Vân Côi, phường 7, Quận Tân Bình, TP. HCM
Hotline Du Học: 0989.212.668
Hotline Học Tiếng: 0989.129.886 - 0913.828.222

Email: duhockokono@gmail.com
0989.212.668