HOTLINE : 0989.212.668
Tiếng Việt

Từ vựng tiếng Nhật – chuyên ngành Ngân hàng

Cập nhật: 17/12/2018

Từ vựng tiếng Nhật – chuyên ngành Ngân hàng

Khóa học Tiếng Nhật cấp tốc ở Ninh Bình, Nam Định, Thái Bình, Hà Nam, Bắc Ninh, Hải Phòng..Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Ngân hàng không chỉ hữu ích với những người học ngành tài chính- ngân hàng mà còn trở nên quen thuộc với cuộc sống hàng ngày của mỗi người khi giao dịch tài chính. Vậy các bạn học tiếng Nhật đã biết cách giao dịch với ngân hàng bằng tiếng Nhật chưa? Hôm nay, hãy cùng KOKONO tìm hiểu các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành ngân hàng ngay nhé!

Từ vựng tiếng Nhật – chuyên ngành Ngân hàng

Từ vựng tiếng Nhật - chuyên ngành Ngân hàng

1. 銀行 ぎんこう Ngân hàng
2. 銀行支店 ぎんこうしてん Chi nhánh ngân hàng
3. 銀行手数料 ぎんこうてすうりょう Phí ngân hàng
4. 現金 げんきん Tiền mặt
5. 消費税 しょうひぜい Thuế tiêu thụ
6. クレジットカード   Thẻ tín dụng
7. キャッシュカード   Thẻ tiền mặt
8. 通貨 つうか Tiền tệ
9. 硬貨 こうか Tiền xu
10. デビットカード   Thẻ ghi nợ
11. 借金 しゃっきん Tiền nợ
12. 預金 よきん Tiền gửi
13. 外貨預金 がいかよきん Tiền gửi ngoại hối
14. 外国為替 がいこくはわせ Ngoại hối
15. 口座 こうざ Tài khoản
 
Từ vựng tiếng Nhật – chuyên ngành Ngân hàng 
 
16. 決済口座 けっさいこざ Tài khoản quyết toán
17. 暗号口座 あんごうこうざ Tài khoản mật mã
18. 共同口座 きょうどうこうざ Tài khoản chung
19. 金額 きんがく Số tiền
20. 現金自動預払機 げんきんじどうよはらいき Máy rút tiền
21. 平均所得 へいきんしょとく Thu nhập bình quân
22. 小切手帳 こぎってちょう Kiểm tra sổ sách
23. 通帳 つうちょう Tài khoản tiết kiệm
24. 確認 かくにん Xác nhận
25. お引き出し おひきだす Rút tiền
26. 振り込む ふりこむ Chuyển khoản
27. 通帳入金 つうちょうにゅきん Cập nhật sổ tài khoản
28. 預金種目 よきんしゅもく Loại hình tiền gửi
29. 普通預金 ふつうよきん Tiền gửi thông thường
30. 口座番号 こうざばんごう Số tài khoản
 
Từ vựng tiếng Nhật – chuyên ngành Ngân hàng
 
31. 暗証番号 あんしょうばんごう Mật khẩu
32. 手数料 てすうりょう Phí dịch vụ
33. 両替 りょうがえ Chuyển tiền
34. お札 おさつ Tiền giấy
35. 送金 そうきん Gửi tiền
36. 支払う しはらう Chi trả
37. 資金 しきん Tiền vốn
38. 収入 しゅうにゅう Thu nhập
39. 保険 ほけん Bảo hiểm
40. 利子 りし Tiền lãi
41. 金利 きんり Lãi suất
42. 融資 ゆうし Cấp vốn, sự tài trợ, cho vay
43. 抵当 ていとう Thế chấp
44. 年金 ねんきん Lương hưu
45. 財産 ざいさん Tài sản
 
Từ vựng tiếng Nhật – chuyên ngành Ngân hàng
 
46. 家賃 やちん Thuê
47. 金庫 きんこ Ngân khố
48. 給料 きゅうりょう Lương
49. 税金 ぜいきん Thuế
50. 撤退 てったい Thu hồi
51. 領収書 りょうしゅうしょ Biên lai
52. 払い戻し はらいもどし Hoàn trả
53. 営業利益 えいぎょうりえき Lợi nhuận kinh doanh
54. 買掛金 かいかけきん Khoản phải trả
55. 貸付金 かしつけきん Tiền vay nợ
56. 株券 かぶけん Cổ phiếu
57. 割引率 わりびきりつ Tỷ lệ chiết khấu
 
Từ vựng tiếng Nhật – chuyên ngành Ngân hàng

Hi vọng rằng bài viết về từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Ngân hàng hữu ích với các bạn. Hãy trau dồi thêm từ vựng ở các chuyên ngành khác và ôn tập thường xuyên nhé. Chúc các bạn học tiếng Nhật vui và hiệu quả!

Xem thêm:

>>> Từ vựng tiếng Nhật - chuyên ngành Pháp luật

>>> Từ vựng tiếng Nhật - chuyên ngành Kế toán

>>> Từ vựng tiếng Nhật - chuyên ngành Kinh doanh

 
Lớp học tiếng Nhật siêu hot tại thành phố Hồ Chí Minh!TRẢI NGHIỆM HỌC TIẾNG NHẬT CỰC CHẤTLớp học tiếng Nhật siêu hot tại thành phố Hồ Chí Minh!

 
Cùng Download tài liệu học Tiếng Nhật miễn phí tại Kokono!
 

Các tin tức khác:
Lượng từ trong tiếng Nhật
Cũng giống với tiếng Việt, tiếng Nhật cũng tồn tại cách nói liên quan đến s...
6 lỗi phát âm tiếng Nhật thường gặp của người Việt
Đối với nhiều người, phần phát âm được xem là dễ mắc lỗi nhất trong quá trì...
Tìm hiểu quy tắc biến âm trong ngữ pháp tiếng Nhật
Các bạn học tiếng Nhật sẽ gặp không ít những từ mà phát âm của nó đã bị biế...
Kỳ thi JLPT và những điều cần biết về kỳ thi JLPT
Bạn đang ấp ủ giấc mơ du học Nhật . Để sang được Nhật du học các du học si...
Từ vựng tiếng Nhật chỉ phương hướng
Bất kỳ ai học tiếng Nhật đều mong muốn có thể tự tin giao tiếp trên thực tế...
120 chữ Kanji trong bảng chữ cái Kanji N5 bạn cần biết
Với những người học tiếng Nhật thì học bảng chữ Kanji là khó nhất. Bài viết...
Học cách cúi chào của người Nhật Bản
Trong cuộc sống hàng ngày, người Nhật luôn chau chuốt mọi thứ từ cách ăn nó...
Từ vựng tiếng Nhật – chuyên ngành xuất nhập khẩu
Ngành xuất nhập khẩu hay còn gọi là thương mại là một trong những ngành chi...
Tên của bạn trong tiếng Nhật là gì?
Rất nhiều bạn đang tò mò không biết tên mình trong tiếng Nhật có nghĩa là g...
Các cặp từ tiếng Nhật hay bị nhầm lẫn nhất
Tiếng Nhật là một ngôn ngữ viết theo chữ tượng hình. Đối với những bạn Việt...
Hotline hỗ trợ khách hàng 0989.212.668
Đăng ký nhận bản tin khuyến mại
CÔNG TY CP TƯ VẤN DU HỌC KOKONO
Trụ sở chính: Số 04 ngõ 322 Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội
Trụ sở Miền Nam: Số 41 Vân Côi, phường 7, Quận Tân Bình, TP. HCM
Hotline Du Học: 0989.212.668
Hotline Học Tiếng: 0989.129.886 - 0913.828.222

Email: duhockokono@gmail.com
0989.212.668