HOTLINE : 0989.212.668
Tiếng Việt

Từ vựng tiếng Nhật – chuyên ngành khách sạn

Cập nhật: 10/12/2018

Từ vựng tiếng Nhật – chuyên ngành khách sạn

Khóa học Tiếng Nhật cấp tốc ở Ninh Bình, Nam Định, Thái Bình, Hà Nam, Bắc Ninh, Hải Phòng.. Nhật Bản là một điểm đến du lịch vô cùng hâp dẫn và thu hút, tuy nhiên đôi khi chúng ta còn lo ngại đôi chút vì sợ rằng mình không biết đủ những từ để có thể giao tiếp khi tới nơi đây. Và để giúp các bạn bước đầu, hôm nay KOKONO sẽ giới thiệu tới các bạn chủ điểm học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Khách sạn. Chúng ta cùng nhau học để tự tin hơn và không còn chút băn khoăn nào khi đi du lịch hay cho những chuyến công tác tại Nhật nhé!

Từ vựng tiếng Nhật – chuyên ngành khách sạn

Các từ vựng tiếng Nhật về khách sạn

Từ vựng tiếng Nhật – chuyên ngành khách sạn

1. ホテル: Khách sạn
2. スイート: Phòng khách sạn
3. リゾートホテル: Khách sạn khu nghỉ dưỡng
4. チェックイン: Nhận phòng
5. チェックアウト: Trả phòng
6. 予約(よやく): Đặt trước
7. 部屋番号(へやばんごう): Số phòng
8. 部屋(へや)の空(あ)き: Phòng trống
9. 荷物(にもつ)カート: Xe đẩy hành lý
10. 荷物(にもつ): Hành lý
11. 駐車場(ちゅうしゃじょう): Bãi đỗ xe
12. 廊下(ろうか): Hành lang
13. 階段(かいだん): Cầu thang
14. 階段(かいだん)を上(あ)がる: đi lên cầu thang
15. 階段(かいだん)を降(お)りる: đi xuống cầu thang
16. エスカレーター: Thang cuốn
17. 受付(うけつけ): Lễ tân

 
Từ vựng tiếng Nhật – chuyên ngành khách sạn

18. ホール: Sảnh
19. エレベーター: Thang máy
20. 非常口(ひじょうぐち): Cửa thoát hiểm
21. 警報(けいほう): Báo động
22. ルームサービス: Dịch vụ phòng
23. レストラン: Nhà hàng
24. スイミングプール: Hồ bơi
25. サウナ: Phòng tắm hơi
26. ジム: Phòng tập thể dục
27. クリーニングサービス: Dịch vụ giặt ủi
28. シングルの部屋(へや): Phòng đơn
29. ダブルルーム: Phòng đôi

 
Từ vựng tiếng Nhật – chuyên ngành khách sạn

30. ツインルーム: Phòng 2 giường
31. トリプルルーム: Phòng 3 giường
32. スタンダードルーム: Phòng nghỉ tiêu chuẩn
33. 管理 (かんり): Quản lý
34. 管理室 (かんりしつ): Phòng quản lý
35. ドアマン: Người gác cửa, nhân viên mở cửa
36. ベルボーイ: Nhân viên trực tầng
37. 鍵(かぎ): Chìa khoá phòng
38. 両替 (りょうがえ):          Đổi tiền
39. 税金 (ぜいきん): Thuế
40. ご注文 (ごちゅうもん): Gọi món
41. 支払い (しはらい): Thanh toán trả tiền
42. 滞在 (たいざい): Lưu lại, ở lại
43. 割引 (わりびき): Giảm giá
44. 毛布く(もうふ): Chăn
45. 忘れ物 (わすれもの): Đồ để quên
46. 空港(くうこう): Sân bay
47. 暖房 (だんぼう): Hệ thống sưởi
48. 貴重品 (きちょうひん): Đồ quý giá
49. 満室 (まんしつ): Kín phòng
50. 出発 (しゅっぱつ): Xuất phát
51. 冷房 (れいぼうく): Điều hòa
52. 到着 (とうちゃく): Đến nơi, tới nơi
53. 売店 (ばいてn): Quầy bán hàng
54. 観光 (かんこう): Tham quan
55.責任を持つ (せきにんをもつ): Có trách nhiệm

Những câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng khi ở khách sạn

1. チェックインをお願いします。名前は_____です。
Check-In wo onegai shimasu. Namae wa _____ desu.
Cho tôi check in, tên tôi là _________.
 
2. これが予約確認書です。
Korega Yoyaku Kakuninsho desu.
Đây là giấy xác nhận đã đặt phòng trước.
 
3. 予約してません。空いている部屋はありますか?
Yoyaku shite imasen. Aiteiru Heya wa arimasu ka?
Tôi không đặt trước, anh/chị có còn phòng trống nào không?
 
4. シングルルーム1部屋で、2泊です。
Single Room Hito-heya de Ni-haku desu.
Cho tôi 1 phòng đơn cho 2 đêm.
 
5. ダブルルーム1部屋で1泊です。
Double Room Hito-yeya de Ippaku desu.
Cho tôi 1 phòng đôi cho 1 đêm.   
 
6. ツインルーム1部屋で3泊です。
Twin Toom Hito-heya de San-paku desu.
Cho tôi 1 phòng 2 giường đơn (cho 2 người) cho 3 đêm.
 
7. バスルーム/シャワーつきの部屋ですか?
Bath Room/Shower Tuski no Heya desu ka?
Phòng này có phòng tắm và vòi hoa sen phải không ạ?
 
8. ご予約頂いている_______様ですね。
Goyoyaku itadaite iru __________Sama desu ne.
Ông (bà)____________ đã có đặt trước rồi đúng không ạ? 
 
9. 空いている部屋はございます。どうぞ、お泊まり下さい。
Aiteiru Heya wa gozai masu. Douzo, otomari kudasai.
Chúng tôi có phòng trống, mời quý khách nghỉ lại.
 
10. あいにく、空いている部屋はございません。
Ainiku, aiteiru Heya wa gozai masen.
Xin lỗi, chúng tôi không còn phòng trống.
 

11. こちらのフォームにご記入下さい。
Kochira no Form ni gokinyu kudasai.
Xin hãy điền vào tờ form mẫu này ạ.
 
12. お支払はクレジットカードになさいますか?
Oshiharai wa Credit Card nasai masu ka?
Ông (bà) thanh toán bằng thẻ tín dụng ạ?
 
13. では、クレジットカードをお願い致します。
Deha, Credit Card wo onegai itashi masu.
Vậy, Ông (bà) cho tôi mượn thẻ tín dụng được không ạ.   
 
14. 有難うございました。(カードを返す。)
Arigatou gozai masita.
Vậy, Ông (bà) cho tôi mượn thẻ tín dụng được không ạ.   
 
15. 料金は前払でお願いいたします。____________ドルです。
Ryoukin wa Maebarai de onegai itashi masu. __________Doru onegai itashi masu.
Xin quý khách trả tiền trước. Tổng là ___________ $ ạ.   
 
16. 有難うございました。こちらが領収書です。
Arigatou gozai mashita. Kochiraga Ryoushusho desu.
Cảm ơn quý khác, xin gửi quý khách hoá đơn.
 
17. お部屋の番号は___でございます。こちらが鍵です。
Oheya no Bangou wa ________de gozai masu. Kochira ga Kagi desu.
Phòng của quý khách là ___. Đây là chìa khoá phòng ạ.   
 
Bổ sung thêm vốn từ vựng tiếng Nhật chủ đề khách sạn này, bạn sẽ tự tin hơn khi giao tiếp cũng như làm việc hay thậm chí đi du lịch tại đất nước Mặt trời mọc này. Chúc các bạn học tiếng Nhật tốt!

Xem thêm: 

>>> Những câu giao tiếp thông dụng khi đi du lịch Nhật Bản

>>> Từ vựng tiếng Nhật - chủ đề ẩm thực

>>> Chào hỏi tiếng Nhật cơ bản nhất

 
Học tiếng  tại Tp Hồ Chí MinhHỌC TIẾNG NHẬT HAY - NHẬN NGAY QUÀ TẶNGHọc tiếng  tại Tp Hồ Chí Minh

 
 Cùng Download tài liệu học Tiếng Nhật miễn phí tại Kokono!

Các tin tức khác:
Lượng từ trong tiếng Nhật
Cũng giống với tiếng Việt, tiếng Nhật cũng tồn tại cách nói liên quan đến s...
6 lỗi phát âm tiếng Nhật thường gặp của người Việt
Đối với nhiều người, phần phát âm được xem là dễ mắc lỗi nhất trong quá trì...
Tìm hiểu quy tắc biến âm trong ngữ pháp tiếng Nhật
Các bạn học tiếng Nhật sẽ gặp không ít những từ mà phát âm của nó đã bị biế...
Kỳ thi JLPT và những điều cần biết về kỳ thi JLPT
Bạn đang ấp ủ giấc mơ du học Nhật . Để sang được Nhật du học các du học si...
Từ vựng tiếng Nhật chỉ phương hướng
Bất kỳ ai học tiếng Nhật đều mong muốn có thể tự tin giao tiếp trên thực tế...
120 chữ Kanji trong bảng chữ cái Kanji N5 bạn cần biết
Với những người học tiếng Nhật thì học bảng chữ Kanji là khó nhất. Bài viết...
Học cách cúi chào của người Nhật Bản
Trong cuộc sống hàng ngày, người Nhật luôn chau chuốt mọi thứ từ cách ăn nó...
Từ vựng tiếng Nhật – chuyên ngành xuất nhập khẩu
Ngành xuất nhập khẩu hay còn gọi là thương mại là một trong những ngành chi...
Tên của bạn trong tiếng Nhật là gì?
Rất nhiều bạn đang tò mò không biết tên mình trong tiếng Nhật có nghĩa là g...
Các cặp từ tiếng Nhật hay bị nhầm lẫn nhất
Tiếng Nhật là một ngôn ngữ viết theo chữ tượng hình. Đối với những bạn Việt...
Hotline hỗ trợ khách hàng 0989.212.668
Đăng ký nhận bản tin khuyến mại
CÔNG TY CP TƯ VẤN DU HỌC KOKONO
Trụ sở chính: Số 04 ngõ 322 Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội
Trụ sở Miền Nam: Số 41 Vân Côi, phường 7, Quận Tân Bình, TP. HCM
Hotline Du Học: 0989.212.668
Hotline Học Tiếng: 0989.129.886 - 0913.828.222

Email: duhockokono@gmail.com
0989.212.668