HOTLINE : 0989.212.668
Tiếng Việt

Từ vựng tiếng Nhật – chủ đề thời tiết

Cập nhật: 24/10/2018

Từ vựng tiếng Nhật – chủ đề thời tiết


Khóa học Tiếng Nhật cấp tốc ở Ninh Bình, Nam Định, Thái Bình, Hà Nam, Bắc Ninh, Hải Phòng..Chúng ta đang ở những ngày cuối cùng của mùa thu, thời tiết thật là khó chiều lòng người. Nắng, mưa, gió, bão...các bạn sẽ nói như thế nào về những hiện tượng thời tiết trong tiếng Nhật? Cùng KOKONO học từ vựng tiếng Nhật chủ đề thời tiết và một số mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật về thời tiết hay gặp, hay dùng trong hội thoại thông dụng nhé!

Từ vựng tiếng Nhật - chủ đề thời tiết

Một số từ vựng về thời tiết trong tiếng Nhật


STT Kanji Hiragana Romanji Nghĩa
1 天気 てんき tenki Thời tiết
2 天気予報 てんきよほう tenki yohou Dự báo thời tiết
3 くも kumo Mây
4 あめ ame Mưa
5 梅雨 つゆ/ばいう tsuyu/baiu Mùa mưa
6 大雨   おおあめ ooame Mưa rào
7 豪雨 ごうう gouu Mưa rất to
8 暴風雨 ぼうふうう boufuuu Mưa bão
9 洪水 こうずい kouzui Lũ lụt
10 局地的な雨 きょくちてきなあめ kyokuchitekina ame Mưa rải rác
11 春雨 しゅんう/はるさめ shunu/harusame Mưa xuân
12 きり kiri Sương
13 雪    ゆき yuki Tuyết
14 こおり koori Băng
15 晴れ はれ hare Nắng
16 かぜ kare Gió
17 季節風 きせつふう kisetsufuu Gió mùa
18 にじ niji Cầu vồng
19 大雪 おおゆき ooyuki Tuyết dày
20 竜巻 たつまき tatsumaki Lốc xoáy
21 寒い さむい samui Lạnh
22 暑い あつい atsui Nóng
23  雷 かみなり kaminari Sấm
 
==> Cách nói cảm ơn trong tiếng Nhật

Một số mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Nhật về thời tiết

1 – Hôm nay thời tiết thế nào?
Kyō no tenki wa dōdesu ka? ( 今日の天気はどうですか?)

2 – Ngày hôm nay trời sẽ nắng đấy
Kyō wa harete imasu yo.  (今日は晴れていますよ。)

3 - Bạn đã nghe dự báo thời tiết hôm nay chưa?
Kyō, tenki yohō wo kikimashita ka. (今日、天気予報を聞きましたか。)

4 - Vâng, theo như dự báo thời tiết thì hôm nay trời sẽ mưa đấy.
 Un, tenki yohō ni yoru to, kyō wa ameda sōdesu. (うん、天気予報によると、今日は雨だそうです。)

 
Từ vựng tiếng Nhật - chủ đề thời tiết

5 - Dự báo thời tiết sai rồi!
Tenk yohō ga chigau yo.  (天気予報が違うよ。)

6 – Thời tiết đẹp quá nhỉ!
 Ī tenki desu ne.  (いい天気ですね。)

7 - Thời tiết ấm áp quá nhỉ!
Atatakai tenkidesu ne.  (暖かい天気ですね! )

8 - Thời tiết mát mẻ và dễ chịu quá nhỉ!
Suzushikute kimochi ga ī tenki desu ne.  (涼しくて気持ちがいい天気ですね! )

9 - Thời tiết cứ thế này thì tốt nhỉ.
Tenki wa sonomamade ī desu ne.  (天気はそのままでいいですね。)

10 - Hôm nay trời nhiều mây nhỉ!
Kyō wa kumo desu ne!  (今日は雲ですね! )

 
Từ vựng tiếng Nhật - chủ đề thời tiết

11 - Sắp mưa rồi đấy.
 Mōsugu ame desu yo.  (もうすぐ雨ですよ。)

12 - Có vẻ như buổi chiều trời sẽ mưa đấy.
Gogo ame rashī desu. (午後雨らしいです。)

13 - Trời mưa rồi.
 Ame ga futte kita.  (雨が降ってきた。)

14 - Mưa to quá nhỉ!
Ōame desu ne!  (大雨ですね! )

15 - Bên ngoài trời mưa nhiều nhỉ.
Soto ni ame ga ōi desu.  (外に雨が多いです。)

18 - Tôi đã xem trên tivi, ngày mai sẽ có mưa to đấy.
Terebi de mitan desuga, ashita wa ōameda yo.  (テレビで見たんですが、明日は大雨だよ。)

19 - Tôi đã đọc trên báo, ngày mai sẽ rất lạnh đấy.
 Shinbun de yomimashitakedo, ashita wa sugoku samui desu yo.  (新聞で読みましたけど、明日はすごく寒いですよ。)

 
Từ vựng tiếng Nhật - chủ đề thời tiết

20 - Hôm nay trời gió.
Kyō, kaze ga fukimasu. (今日、風が吹きます。)

21 - Bên ngoài trời có lạnh không?
Soto samui desu ka.   (外そと、寒さむいですか。)

22 - Hôm nay âm 15 độ đấy.
Kyō mainasu 15-do ni narimashita.  (今日マイナス15度どになりました。)

23 - Nóng quá.
 Atsu sugiru.  (暑あつすぎる。)

24. Trời nồm – Độ ẩm cao
Shitsudo ga takai desu   (湿度が高いです)

25. Nhiệt độ bao nhiêu?
Kion ha nan do desu ka  (気温は何度ですか?)

==> Từ vựng tiếng Nhật - chủ đề gia đình

==> Từ vựng tiếng Nhật - chủ đề trường học

Trên đây KOKONO đã giới thiệu cho các bạn những từ vựng tiếng Nhật về chủ đề thời tiết cũng như một số mẫu câu sử dụng cùng các từ vựng này. Hãy cố gắng vận dụng những từ vựng tiếng Nhật chủ đề thời tiết trên để áp dụng vào trong hằng ngày nhé. Bằng cách đó, các bạn sẽ có thể nhớ được nhanh hơn và lâu hơn đấy nhé. Chúc các bạn học vui!

 
Cùng Download tài liệu học Tiếng Nhật miễn phí tại Kokono!

Các tin tức khác:
Lượng từ trong tiếng Nhật
Cũng giống với tiếng Việt, tiếng Nhật cũng tồn tại cách nói liên quan đến s...
6 lỗi phát âm tiếng Nhật thường gặp của người Việt
Đối với nhiều người, phần phát âm được xem là dễ mắc lỗi nhất trong quá trì...
Tìm hiểu quy tắc biến âm trong ngữ pháp tiếng Nhật
Các bạn học tiếng Nhật sẽ gặp không ít những từ mà phát âm của nó đã bị biế...
Kỳ thi JLPT và những điều cần biết về kỳ thi JLPT
Bạn đang ấp ủ giấc mơ du học Nhật . Để sang được Nhật du học các du học si...
Từ vựng tiếng Nhật chỉ phương hướng
Bất kỳ ai học tiếng Nhật đều mong muốn có thể tự tin giao tiếp trên thực tế...
120 chữ Kanji trong bảng chữ cái Kanji N5 bạn cần biết
Với những người học tiếng Nhật thì học bảng chữ Kanji là khó nhất. Bài viết...
Học cách cúi chào của người Nhật Bản
Trong cuộc sống hàng ngày, người Nhật luôn chau chuốt mọi thứ từ cách ăn nó...
Từ vựng tiếng Nhật – chuyên ngành xuất nhập khẩu
Ngành xuất nhập khẩu hay còn gọi là thương mại là một trong những ngành chi...
Tên của bạn trong tiếng Nhật là gì?
Rất nhiều bạn đang tò mò không biết tên mình trong tiếng Nhật có nghĩa là g...
Các cặp từ tiếng Nhật hay bị nhầm lẫn nhất
Tiếng Nhật là một ngôn ngữ viết theo chữ tượng hình. Đối với những bạn Việt...
Hotline hỗ trợ khách hàng 0989.212.668
Đăng ký nhận bản tin khuyến mại
CÔNG TY CP TƯ VẤN DU HỌC KOKONO
Trụ sở chính: Số 04 ngõ 322 Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội
Trụ sở Miền Nam: Số 41 Vân Côi, phường 7, Quận Tân Bình, TP. HCM
Hotline Du Học: 0989.212.668
Hotline Học Tiếng: 0989.129.886 - 0913.828.222

Email: duhockokono@gmail.com
0989.212.668