HOTLINE : 0989.212.668
Tiếng Việt

Từ vựng tiếng Nhật – chủ đề sở thích

Cập nhật: 10/11/2018

Từ vựng tiếng Nhật – chủ đề sở thích


Bất kì ai trong chúng ta đều có những sở thích nhất định phải không nhỉ? Chính sở thích sẽ đem đến niềm đam mê trong công việc hay niềm vui trong cuộc sống. Cùng KOKONO khám phá những từ vựng tiếng Nhật siêu thú vị về chủ đề sở thích qua bài viết dưới đây nhé!

Từ vựng tiếng Nhật – chủ đề sở thích

Những từ vựng tiếng Nhật chủ đề sở thích

Từ vựng tiếng Nhật - chủ đề sở thích

1 しゅみ 趣味 Sở thích
2 ごらく 娯楽 Giải trí
3 スポーツ   Thể thao
4 かんしょう 鑑賞する Thưởng thức
5 じょうえい 上映する Trình chiếu
6 いけばな 生け花 Nghệ thuật cắm hoa
7 はいく       俳句  Thơ Haiku (thơ ngắn của Nhật)
8 しゅうじ   習字  Luyện chữ
9 けいこ       稽古する   Rèn luyện
10 Vẽ
11 えのぐ       絵の具       Dụng cụ vẽ
12 しょうぎ   将棋  Chơi cờ tướng
13 トランプ   Bài tây
14 いご  囲碁  Cờ vây
15 えんげい   園芸  Nghệ thuật làm vườn
16 さいばい   栽培する   Trồng trọt
17 コレクションする            Sưu tập
18 レクリエーション            Giải lao
19 かいすいよく     海水浴       Tắm biển
20 およぎ / すいえい 泳ぎ / 水泳          Bơi
 
Từ vựng tiếng Nhật – chủ đề sở thích
 
21 ばんぐみ   番組  Chương trình truyền hình
22 ダンス                   Nhảy
23 うた  歌      Ca hát
24 おんがく   音楽  Âm nhạc
25 ピアノ                   Đàn piano
26 ギター                   Đàn guitar
27 バイオリン                     Đàn violin
28 えいが       映画  Xem phim
29 テレビゲーム       Trò chơi điện tử
30 どくしょ   読書  Đọc sách
31 ジョギング                     Chạy thể dục
32 さいほう   裁縫  May vá
33 あみもの   編み物       Đan
34 ショッピング       Mua sắm
35 りょこう   旅行  Đi du lịch
36 つり  釣り  Câu cá
37 サーフィン                     Lướt sóng
38 スケートボード   Trượt ván
39 りょうり   料理  Nấu ăn
40 きょうぎ   競技する   Thi đấu
 
==>> Từ vựng tiếng Nhật - chủ đề mùi vị

Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật về chủ đề sở thích

1, 特別(とくべつ)な趣味(しゅみ)がありますか。
Tokubetsu na shumiga arimasu ka?
Bạn có sở thích gì đặc biệt?
 
2, 釣(つ)りが好(す)きです。

Tsuri (tsu)riga kō (su)kidesu.
Tôi thích câu cá.
 
3, 暇(ひま)の時(とき)に何(なに)をしますか。
Hima notoki ni naniwo shimasu ka?
Lúc rảnh rỗi thì bạn làm gì?
 
4, ときどきカラオケへ行(い)きます。
Tokidoki  karaoke he ikimasu.
Thỉnh thoảng tôi đi hát karaoke.
 
5, あなたの趣味(しゅみ)はなんですか。
Anata no shumi ha nandesu ka?
Sở thích của bạn là gì?
 
6, コンピューターに趣味(しゅみ)なんです。
Konpyuutaa ni shumi nandesu.
Sở thích của tôi là máy vi tính.
 
7, サッカーがすきです。
Sakkaa ga sukidesu.
Sở thích của tôi là đá bóng.
 
8, ほとんどう毎年海外旅行(まいとしかいがいりょこう)をします。
Houtondou  maitoshi kaigai ryoukou wo shimasu.
Hầu hết mỗi năm tôi đều đi Nhật.
 
9, 来年(らいねん)イタリアへ行(い)く予定(よてい)です。
Rainen  ITARIA he iku yotei desu.
Năm sau tôi dự định sẽ đi Ý.
 
Từ vựng tiếng Nhật – chủ đề sở thích

10, よく温泉(おんせん)へ行(い)きます。
Yoku  onsen he ikimasu.
Tôi thường đi tắm suối nước nóng.
 
11, 最近(さいきん)、園芸(えんげい)に大変趣味(たいへんしゅみ)を持(も)つようになりました。
Saikin, engei ni taihen shumi wo motsuyouni narimashita.
Gần đây, tôi đã đam mê nghệ thuật trồng cây cảnh.
 
12, 家族(かぞく)の健康(けんこう)のために野菜(やさい)を作(さく)くります。
Kazoku no kenkou no tameni yasai wo sakurimasu.
Vì sức khỏe mọi người nên tôi trồng rau.
 
13, 園芸(えんげい)は本当(ほんとう)におもしろいです。
Engei ha hontouni omoshiroi desu.
Trồng cây cảnh thật là vất vả.
 
14, 私の趣味(しゅみ)は骨董品(こっとうひん)を集(あつ)めることです。
Watashi no shumi ha kottohin wo atsumerukoto desu.
Sở thích của tôi là sưu tầm đồ cổ.
 
15, 骨董品(こっとうひん)の店(みせ)を見(み)て回(まわ)るのが好(す)きです。
Kottohin no mise wo mite mawarunoga sukidesu.
Tôi thích đi lòng vòng quanh cửa tiệm để xem đồ cổ.
 
16, 外食(がいしょく)が好(す)きです。
Gaishoku ga sukidesu.
Tôi thích ăn ở ngoài.
 
17, 料理作(りょうりつく)ることが好(す)きです。
Ryouri tsukurukoto ga sukidesu.
Tôi thích nấu ăn.
 
18, 週末(しゅうまつ)には家族(かぞく)に手料理(てりょうり)をつくってやります。
Shumatsu  niha kazokuni teryouri wo tsukutte yarimasu.
Cuối tuần tôi tự nấu ăn cho gia đình.
 
19, 撮影(さつえい)に興味(きょうみ)を持(も)っています。
Satsuei ni kyoumi wo motteimasu.
Tôi có hứng thú với chụp ảnh.
 
20,  特別(とくべつ)な趣味(しゅみ)はありません。
Tokubetsu na shumi ha arimasen.
Tôi không có sở thích gì đặc biệt.

==>> Từ vựng tiếng Nhật - chủ
 đề da và mỹ phẩm

Học từ vựng theo chủ đề cũng như biết cách ứng dụng vào trong giao tiếp hàng ngày là cách giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh nhất. KOKONO hi vọng từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề sở thích trên đây sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong những cuộc trò chuyện và các buổi phỏng vấn. Chúc các bạn học tiếng Nhật vui !
 
Cùng Download tài liệu học Tiếng Nhật miễn phí tại Kokono!
Các tin tức khác:
Lượng từ trong tiếng Nhật
Cũng giống với tiếng Việt, tiếng Nhật cũng tồn tại cách nói liên quan đến s...
6 lỗi phát âm tiếng Nhật thường gặp của người Việt
Đối với nhiều người, phần phát âm được xem là dễ mắc lỗi nhất trong quá trì...
Tìm hiểu quy tắc biến âm trong ngữ pháp tiếng Nhật
Các bạn học tiếng Nhật sẽ gặp không ít những từ mà phát âm của nó đã bị biế...
Kỳ thi JLPT và những điều cần biết về kỳ thi JLPT
Bạn đang ấp ủ giấc mơ du học Nhật . Để sang được Nhật du học các du học si...
Từ vựng tiếng Nhật chỉ phương hướng
Bất kỳ ai học tiếng Nhật đều mong muốn có thể tự tin giao tiếp trên thực tế...
120 chữ Kanji trong bảng chữ cái Kanji N5 bạn cần biết
Với những người học tiếng Nhật thì học bảng chữ Kanji là khó nhất. Bài viết...
Học cách cúi chào của người Nhật Bản
Trong cuộc sống hàng ngày, người Nhật luôn chau chuốt mọi thứ từ cách ăn nó...
Từ vựng tiếng Nhật – chuyên ngành xuất nhập khẩu
Ngành xuất nhập khẩu hay còn gọi là thương mại là một trong những ngành chi...
Tên của bạn trong tiếng Nhật là gì?
Rất nhiều bạn đang tò mò không biết tên mình trong tiếng Nhật có nghĩa là g...
Các cặp từ tiếng Nhật hay bị nhầm lẫn nhất
Tiếng Nhật là một ngôn ngữ viết theo chữ tượng hình. Đối với những bạn Việt...
Hotline hỗ trợ khách hàng 0989.212.668
Đăng ký nhận bản tin khuyến mại
CÔNG TY CP TƯ VẤN DU HỌC KOKONO
Trụ sở chính: Số 04 ngõ 322 Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội
Trụ sở Miền Nam: Số 41 Vân Côi, phường 7, Quận Tân Bình, TP. HCM
Hotline Du Học: 0989.212.668
Hotline Học Tiếng: 0989.129.886 - 0913.828.222

Email: duhockokono@gmail.com
0989.212.668