HOTLINE : 0989.212.668
Tiếng Việt

Từ vựng tiếng Nhật – chủ đề nấu ăn

Cập nhật: 17/12/2018

Từ vựng tiếng Nhật – chủ đề nấu ăn


 Nấu ăn là một hoạt động thường ngày trong sinh hoạt của con người và nó thực sự rất thú vị. Chúng ta có thể thư giãn sau những công việc căng thẳng hàng ngày bằng cách nấu những món ăn mà mình yêu thích và gửi gắm yêu thương cho người thân của mình bằng những món ăn ngon. Vậy các bạn học tiếng Nhật đã biết các từ vựng sử dụng trong việc nấu ăn bằng tiếng Nhật chưa nhỉ?  Bài viết hôm nay, KOKONO sẽ cung cấp cho bạn những từ vựng tiếng Nhật về chủ đề nấu ăn, cùng theo dõi nhé!
 
Từ vựng tiếng Nhật – chủ đề nấu ăn

Từ vựng tiếng Nhật về nấu ăn chỉ hành động

Nấu (nói chung):   ちょうりする (調理する)
Nêm gia vị:   あじつける (味付ける)
Luộc/ đun nước:   ゆでる (茹でる)
Nướng:   やく (焼く)
Rang/ Xào/ Rán ít dầu:    いためる (炒める)
Rán ngập dầu:    あげる (揚げる)
Hấp:    むらす(蒸らす)
Ninh:    にる (煮る)
Trộn/ Khuấy:     まぜる (混ぜる)
Ngâm:    ひたす (浸す)
Lật (lật bánh):    うらがえす (裏返す)
Nghiền:    つぶす
Trải/ phết (bơ):     ぬる
Đánh tơi lên (đánh trứng):    あわだてる(泡立てる)
Đổ nước/ rót:   そそぐ
Hâm nóng/ làm nóng:    あたためる (温める)

 
Từ vựng tiếng Nhật – chủ đề nấu ăn

Đổ vào/ Thêm vào:   つける
Rắc lên:     にふりかける
Bao lại, bọc lại:    つつむ (包む)
Gọt vỏ:    かわ(皮)をむく
Cắt/ thái:    きる (切る)
Băm nhỏ (thái hạt lựu):    せんぎるにする(千切りにする)hoặc みじん切りにする
Cuộn:   まく (巻く)
Đo:    はかる
Làm lạnh:   ひやす(冷やす)
Làm đông cứng/ để vào ngăn đá:   こおらせる(凍らせる)
Rã đông:    かいとうする (解凍する)
Nấu cơm:    ご飯を炊く(たく)
Để cái gì đó trong bao lâu:    ねかせる/そのままにする
Rửa:    あらう
Rửa bát:    皿洗いをする
Dọn dẹp bàn ăn:     テーブルを片付ける
Chuẩn bị bàn ăn:    テーブルをセットする

 

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề vật dụng trong nhà bếp

Bát:    ちゃわん
Đũa: はし(箸)
Thìa:    スプーン
Dao:    ナイフ
Dao cắt bánh mì:  パンきりぼうちょう
Dao mổ cá: でばぼうちょう
Dao chặt xương :   ちゅうか
Dao mổ lươn:    うなぎ)
Dao thái sợi mì udon, soba:    めんせつ)
Nĩa: フォーク

 
Từ vựng tiếng Nhật – chủ đề nấu ăn

Nồi:    なべ (鍋)
Chảo rán: フライパン
Thớt: まないた  (まな板)
Muôi/ môi múc canh: おたま   (お玉)
Rổ/ Giá (để rau):    かご
Giấy bạc gói thức ăn:    アルミホイル
Cái khay:    おぼん hoặc  トレー
Tủ lạnh:    れいぞうこ   (冷蔵庫)
Lò vi sóng:    レンジ
Lò nướng:    オーブン
Nồi cơm điện:    クッカー
 

Từ vựng tiếng Nhật về gia vị nấu nướng

Muối: しお  (塩)
Đường: さとう   (砂糖)
Hạt tiêu: こしょう (胡椒)
Ketchup: ケチャップ
Mayonnaise: マヨネーズ
Mù tạt: カラシ
Dấm: す(酢)
Nước mắm: ヌクマム (ở Nhật thì hay dùng nước mắm của Thái, gọi là ナンプラー)
Gừng:    しょうが
Tỏi: ニンニク
Nghệ:    ターメリック
 
Từ vựng tiếng Nhật – chủ đề nấu ăn

Từ vựng tiếng Nhật về một số nguyên liệu nấu nướng

Nguyên liệu:    ぐざい  (具材)hoặc ざいりょう  (材料)
Bột (nói chung):    こ  (粉)
Bột mì: こむぎこ  (小麦粉)
Bột ngô: コンスターチ
Bột khoai: かたくりこ (片栗粉)
Nước sốt:    ソース

Từ vựng tiếng Nhật về mùi vị nấu ăn

Thơm :    においがいい
Ngọt: あまい (甘い)
Cay: からい  (辛い)
Mặn: しょっぱい しおからい  (塩辛い)
Nhạt: あじがうすい  (味が薄い)
Chua: すっぱい
Đắng: にがい  (苦い)

>>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật chủ đề mùi vị
 
Bạn đã nhớ được bao nhiêu từ qua bài viết Từ vựng tiếng Nhật về nấu ăn rồi nhỉ? Hãy cố gắng rèn luyện hàng ngày nhé, tiến bộ trông thấy qua từng ngày đó. Chúc các bạn học tiếng Nhật thật tốt.

Xem thêm: 


>>> Từ vựng tiếng Nhật - chủ đề ẩm thực

>>> Từ vựng tiếng Nhật - chủ đề sở thích
 
Cùng Download tài liệu học Tiếng Nhật miễn phí tại Kokono!
Các tin tức khác:
Lượng từ trong tiếng Nhật
Cũng giống với tiếng Việt, tiếng Nhật cũng tồn tại cách nói liên quan đến s...
6 lỗi phát âm tiếng Nhật thường gặp của người Việt
Đối với nhiều người, phần phát âm được xem là dễ mắc lỗi nhất trong quá trì...
Tìm hiểu quy tắc biến âm trong ngữ pháp tiếng Nhật
Các bạn học tiếng Nhật sẽ gặp không ít những từ mà phát âm của nó đã bị biế...
Kỳ thi JLPT và những điều cần biết về kỳ thi JLPT
Bạn đang ấp ủ giấc mơ du học Nhật . Để sang được Nhật du học các du học si...
Từ vựng tiếng Nhật chỉ phương hướng
Bất kỳ ai học tiếng Nhật đều mong muốn có thể tự tin giao tiếp trên thực tế...
120 chữ Kanji trong bảng chữ cái Kanji N5 bạn cần biết
Với những người học tiếng Nhật thì học bảng chữ Kanji là khó nhất. Bài viết...
Học cách cúi chào của người Nhật Bản
Trong cuộc sống hàng ngày, người Nhật luôn chau chuốt mọi thứ từ cách ăn nó...
Từ vựng tiếng Nhật – chuyên ngành xuất nhập khẩu
Ngành xuất nhập khẩu hay còn gọi là thương mại là một trong những ngành chi...
Tên của bạn trong tiếng Nhật là gì?
Rất nhiều bạn đang tò mò không biết tên mình trong tiếng Nhật có nghĩa là g...
Các cặp từ tiếng Nhật hay bị nhầm lẫn nhất
Tiếng Nhật là một ngôn ngữ viết theo chữ tượng hình. Đối với những bạn Việt...
Hotline hỗ trợ khách hàng 0989.212.668
Đăng ký nhận bản tin khuyến mại
CÔNG TY CP TƯ VẤN DU HỌC KOKONO
Trụ sở chính: Số 04 ngõ 322 Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội
Trụ sở Miền Nam: Số 41 Vân Côi, phường 7, Quận Tân Bình, TP. HCM
Hotline Du Học: 0989.212.668
Hotline Học Tiếng: 0989.129.886 - 0913.828.222

Email: duhockokono@gmail.com
0989.212.668