Từ vựng tiếng Nhật – chủ đề nấu ăn
Nấu ăn là một hoạt động thường ngày trong sinh hoạt của con người và nó thực sự rất thú vị. Chúng ta có thể thư giãn sau những công việc căng thẳng hàng ngày bằng cách nấu những món ăn mà mình yêu thích và gửi gắm yêu thương cho người thân của mình bằng những món ăn ngon. Vậy các bạn học tiếng Nhật đã biết các từ vựng sử dụng trong việc nấu ăn bằng tiếng Nhật chưa nhỉ? Bài viết hôm nay, KOKONO sẽ cung cấp cho bạn những từ vựng tiếng Nhật về chủ đề nấu ăn, cùng theo dõi nhé!
(9).jpg)
Từ vựng tiếng Nhật về nấu ăn chỉ hành động
Nấu (nói chung): ちょうりする (調理する)
Nêm gia vị: あじつける (味付ける)
Luộc/ đun nước: ゆでる (茹でる)
Nướng: やく (焼く)
Rang/ Xào/ Rán ít dầu: いためる (炒める)
Rán ngập dầu: あげる (揚げる)
Hấp: むらす(蒸らす)
Ninh: にる (煮る)
Trộn/ Khuấy: まぜる (混ぜる)
Ngâm: ひたす (浸す)
Lật (lật bánh): うらがえす (裏返す)
Nghiền: つぶす
Trải/ phết (bơ): ぬる
Đánh tơi lên (đánh trứng): あわだてる(泡立てる)
Đổ nước/ rót: そそぐ
Hâm nóng/ làm nóng: あたためる (温める)
Đổ vào/ Thêm vào: つける
Rắc lên: にふりかける
Bao lại, bọc lại: つつむ (包む)
Gọt vỏ: かわ(皮)をむく
Cắt/ thái: きる (切る)
Băm nhỏ (thái hạt lựu): せんぎるにする(千切りにする)hoặc みじん切りにする
Cuộn: まく (巻く)
Đo: はかる
Làm lạnh: ひやす(冷やす)
Làm đông cứng/ để vào ngăn đá: こおらせる(凍らせる)
Rã đông: かいとうする (解凍する)
Nấu cơm: ご飯を炊く(たく)
Để cái gì đó trong bao lâu: ねかせる/そのままにする
Rửa: あらう
Rửa bát: 皿洗いをする
Dọn dẹp bàn ăn: テーブルを片付ける
Chuẩn bị bàn ăn: テーブルをセットする
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề vật dụng trong nhà bếp
Bát: ちゃわん
Đũa: はし(箸)
Thìa: スプーン
Dao: ナイフ
Dao cắt bánh mì: パンきりぼうちょう
Dao mổ cá: でばぼうちょう
Dao chặt xương : ちゅうか
Dao mổ lươn: うなぎ)
Dao thái sợi mì udon, soba: めんせつ)
Nĩa: フォーク
Nồi: なべ (鍋)
Chảo rán: フライパン
Thớt: まないた (まな板)
Muôi/ môi múc canh: おたま (お玉)
Rổ/ Giá (để rau): かご
Giấy bạc gói thức ăn: アルミホイル
Cái khay: おぼん hoặc トレー
Tủ lạnh: れいぞうこ (冷蔵庫)
Lò vi sóng: レンジ
Lò nướng: オーブン
Nồi cơm điện: クッカー
Từ vựng tiếng Nhật về gia vị nấu nướng
Muối: しお (塩)
Đường: さとう (砂糖)
Hạt tiêu: こしょう (胡椒)
Ketchup: ケチャップ
Mayonnaise: マヨネーズ
Mù tạt: カラシ
Dấm: す(酢)
Nước mắm: ヌクマム (ở Nhật thì hay dùng nước mắm của Thái, gọi là ナンプラー)
Gừng: しょうが
Tỏi: ニンニク
Nghệ: ターメリック
Từ vựng tiếng Nhật về một số nguyên liệu nấu nướng
Nguyên liệu: ぐざい (具材)hoặc ざいりょう (材料)
Bột (nói chung): こ (粉)
Bột mì: こむぎこ (小麦粉)
Bột ngô: コンスターチ
Bột khoai: かたくりこ (片栗粉)
Nước sốt: ソース
Từ vựng tiếng Nhật về mùi vị nấu ăn