Từ vựng tiếng Nhật – chủ đề Giáng sinh
Không lâu nữa là đến Giáng sinh rồi mọi người nhỉ. Không khí Noel và năm mới đã tràn ngập khắp mọi nẻo đường, khu phố náo nhiệt ắt hẳn sẽ làm chúng ta cảm thấy lâng lâng và phấn khích đúng không nào. Nhân đây, KOKONO xin chia sẻ với các bạn một số từ vựng tiếng Nhật về Giáng sinh được sử dụng phổ biến. Hãy cùng nhau bổ sung vốn từ vựng của mình và chào đón mùa Giáng sinh an lành, hạnh phúc các bạn nhé!
(20).jpg)
Các từ vựng tiếng Nhật chủ đề giáng sinh
1. クリスマス = Xマス = ノエル: Lễ Giáng sinh, Noel.
2. クリスマスイヴ : Đêm Noel 24/12.
3. サンタクロース = サンタ : Ông già Noel.
4. クリスマスツリー: Cây thông Giáng sinh.
5. クリスマスカード: Thiệp Giáng sinh.
6. クリスマスパーティー Bữa tiệc Giáng sinh.
7. クリスマスケーキ: Bánh Giáng sinh.
8. クリスマスキャロル: Bài hát mừng vào dịp lễ Giáng sinh.
9. クリスマスリース : Vòng hoa Giáng sinh, thường được treo ở phía trước cửa nhà.
10. 宿り木(やどりぎ) : Cây tầm gửi dùng để trang trí Noel.
11. 馴鹿(となかい) = トナカイ : Con tuần lộc.
12. ソリ: Xe trượt tuyết của ông già Noel.
13. 飛ぶ(とぶ) : Bay.
14. サンタ(クロース)の袋 : Túi quà của ông già Noel.
15. 天使(てんし): Thiên sứ, thiên thần.
16. 星(ほし): Ngôi sao.
17. 煙突(えんとつ) = 煙り出し(けむりだし) : Ống khói.
18. 靴下(くつした) : Bít tất.

19. 希望(きぼう) : Điều ước.
20. 飾る(かざる): Trang trí.
21. 飾り物 (かざりもの) = 置物(おきもの): Vật trang trí.
22. ベル = 鐘(かね): Cái chuông.
23. キャンディケイン : Kẹo hình cây gậy.
24. クリスマスティンセル: Dây kim tuyến được dùng để trang trí Giáng sinh.
25. クリスマスの明かり(あかり) = クリスマスのライト: Đèn trang trí Giáng sinh.
26. リボン : Ruy băng.
27. ろうそく: Cây nến.
28. プレゼント: Món quà.
29. オーナメント: Vật trang trí thường được treo lên cây thông Giáng sinh như những trái banh nhỏ, đồ chơi,…
30. オーナメントを飾る(オーナメントをかざる): Trang trí đón lễ Giáng sinh.
31. 暖房(だんぼう) : Máy sưởi.
32. 暖炉(だんろ): Lò sưởi, dùng củi đốt.
33. 薪(たきぎ): Củi.
34. 陽気(ようき)な: Vui nhộn, vui vẻ.
35. 家族(かぞく)の集まり(あつまり) : Gia đình tụ họp.
36. クリぼっち :Việc đón lễ Giáng sinh một mình.
37. 冬(ふゆ): Mùa đông.
38. 雪(ゆき): Tuyết.
39. 雪片(せっぺん) = 雪の花(ゆきのはな): Hoa tuyết.
40. 雪だるま(ゆきだるま) = スノーマン: Người tuyết.

41. 氷(こおり) : Băng, nước đá (ăn).
42. とても寒い(さむい): Rất lạnh.
43. 霜(しも)が降りる(おりる): Trở nên giá rét, băng giá.
44. マフラー : Khăn quàng cổ giữ ấm.
45. ウール帽子(ぼうし): Mũ len.
46. 上着(うわぎ): Áo khoác.
47. セーター: Áo len.
48. 手袋 (てぶくろ): Găng tay, bao tay giữ ấm.
Các câu chúc Giáng sinh bằng tiếng Nhật ý nghĩa
- メリー リスマス!(クリスマスおめでとう!)
( meri-kurisumasu) : Chúc mừng giáng sinh
- ハッピー メリー クリスマス!
(happi meri-kurisumasu) : Chúc giáng sinh vui vẻ!
- あなたにとって楽しいクリスマスでありますように。
(anata nitotte tanoshii kurisumasu de arimasu youni) : Xin chúc bạn có 1 mùa giáng sinh vui vẻ
- クリスマスの幸運をお祈りします。
(kurisumasu no koun wo onorimasu) : Chúc bạn giáng sinh đầy may mắn.
- クリスマスの幸運を心よりお祈りいたします。
(kurisumasu no koun wo kokoro yori onori itashimasu) : Tận đáy lòng tôi xin cầu chúc bạn có ngày giáng sinh đầy vận may (dạng kính ngữ)
- 楽しく、幸せなクリスマスでありますように。
(tanoshiku, shiawasena kurisumasu de arimasu youni) : Chúc bạn có mùa giáng sinh hạnh phúc và vui vẻ.
Trên đây là các từ vựng tiếng Nhật về Giáng sinh khá thông dụng, nó không chỉ giúp bạn bổ sung thêm vốn từ mà còn cảm thấy hứng thú và thư giãn hơn để học tiếng Nhật. Vui đón Giáng sinh đừng quên nhiệm vụ học tiếng Nhật nhé. Chúc các bạn học tốt và có một mùa Giáng sinh an lành - ấm áp!