HOTLINE : 0989.212.668
Tiếng Việt

Từ vựng tiếng Nhật – chủ đề Giáng sinh

Cập nhật: 21/12/2018

Từ vựng tiếng Nhật – chủ đề Giáng sinh


 Không lâu nữa là đến Giáng sinh rồi mọi người nhỉ. Không khí Noel và năm mới đã tràn ngập khắp mọi nẻo đường, khu phố náo nhiệt ắt hẳn sẽ làm chúng ta cảm thấy lâng lâng và phấn khích đúng không nào. Nhân đây, KOKONO xin chia sẻ với các bạn một số từ vựng tiếng Nhật về Giáng sinh được sử dụng phổ biến. Hãy cùng nhau bổ sung vốn từ vựng của mình và chào đón mùa Giáng sinh an lành, hạnh phúc các bạn nhé!

Từ vựng tiếng Nhật – chủ đề Giáng sinh

Các từ vựng tiếng Nhật chủ đề giáng sinh

                                                                                               
1. クリスマス = Xマス = ノエル: Lễ Giáng sinh, Noel.
 
2. クリスマスイヴ : Đêm Noel 24/12.
 
3. サンタクロース = サンタ : Ông già Noel.

 
Từ vựng tiếng Nhật – chủ đề Giáng sinh

4. クリスマスツリー: Cây thông Giáng sinh.
 
5. クリスマスカード: Thiệp Giáng sinh.
 
6. クリスマスパーティー Bữa tiệc Giáng sinh.
 
7. クリスマスケーキ: Bánh Giáng sinh.
 
8. クリスマスキャロル:  Bài hát mừng vào dịp lễ Giáng sinh.
 
9. クリスマスリース : Vòng hoa Giáng sinh, thường được treo ở phía trước cửa nhà.
 
10. 宿り木(やどりぎ) : Cây tầm gửi dùng để trang trí Noel.
 
11. 馴鹿(となかい)  = トナカイ : Con tuần lộc.

 
Từ vựng tiếng Nhật – chủ đề Giáng sinh

12. ソリ: Xe trượt tuyết của ông già Noel.
 
13. 飛ぶ(とぶ) : Bay.
 
14. サンタ(クロース)の袋 : Túi quà của ông già Noel.
 
15. 天使(てんし):  Thiên sứ, thiên thần.
 
16. 星(ほし):  Ngôi sao.
 
17. 煙突(えんとつ)  = 煙り出し(けむりだし) : Ống khói.
 
18. 靴下(くつした) : Bít tất.

 
Từ vựng tiếng Nhật – chủ đề Giáng sinh
 
19. 希望(きぼう) : Điều ước.
 
20. 飾る(かざる):  Trang trí.
 
21. 飾り物 (かざりもの)  =  置物(おきもの):  Vật trang trí.
 
22. ベル =  鐘(かね): Cái chuông.
 
23. キャンディケイン : Kẹo hình cây gậy.
 
24. クリスマスティンセル:  Dây kim tuyến được dùng để trang trí Giáng sinh.
 
25. クリスマスの明かり(あかり) = クリスマスのライト:  Đèn trang trí Giáng sinh.
 
26. リボン : Ruy băng.
 
27. ろうそく: Cây nến.
 
28. プレゼント: Món quà.
 
29. オーナメント: Vật trang trí thường được treo lên cây thông Giáng sinh như những trái banh nhỏ, đồ chơi,…
 
30. オーナメントを飾る(オーナメントをかざる): Trang trí đón lễ Giáng sinh.
 
31. 暖房(だんぼう) : Máy sưởi.
 
32. 暖炉(だんろ):  Lò sưởi, dùng củi đốt.
 
33. 薪(たきぎ): Củi.
 
34. 陽気(ようき)な:  Vui nhộn, vui vẻ.
 
35. 家族(かぞく)の集まり(あつまり) : Gia đình tụ họp.
 
36. クリぼっち :Việc đón lễ Giáng sinh một mình.
 
37. 冬(ふゆ):  Mùa đông.
 
38. 雪(ゆき):  Tuyết.
 
39. 雪片(せっぺん) = 雪の花(ゆきのはな):  Hoa tuyết.
 
40. 雪だるま(ゆきだるま) = スノーマン: Người tuyết.

 
Từ vựng tiếng Nhật – chủ đề Giáng sinh
 
41. 氷(こおり) : Băng, nước đá (ăn).
 
42. とても寒い(さむい):  Rất lạnh.
 
43. 霜(しも)が降りる(おりる):  Trở nên giá rét, băng giá.
 
44. マフラー : Khăn quàng cổ giữ ấm.
 
45. ウール帽子(ぼうし):  Mũ len.
 
46. 上着(うわぎ): Áo khoác.
 
47. セーター: Áo len.
 
48. 手袋 (てぶくろ):  Găng tay, bao tay giữ ấm.
 

Các câu chúc Giáng sinh bằng tiếng Nhật ý nghĩa

- メリー リスマス!(クリスマスおめでとう!)
( meri-kurisumasu) : Chúc mừng giáng sinh
 
- ハッピー メリー クリスマス!
(happi meri-kurisumasu) : Chúc giáng sinh vui vẻ!
 
- あなたにとって楽しいクリスマスでありますように。
(anata nitotte tanoshii kurisumasu de arimasu youni) : Xin chúc bạn có 1 mùa giáng sinh vui vẻ

 
Từ vựng tiếng Nhật – chủ đề Giáng sinh
 
- クリスマスの幸運をお祈りします。
(kurisumasu no koun wo onorimasu) : Chúc bạn giáng sinh đầy may mắn.
 
- クリスマスの幸運を心よりお祈りいたします。
(kurisumasu no koun wo kokoro yori onori itashimasu) : Tận đáy lòng tôi xin cầu chúc bạn có ngày giáng sinh đầy vận may (dạng kính ngữ)
 
- 楽しく、幸せなクリスマスでありますように。
(tanoshiku, shiawasena kurisumasu de arimasu youni) : Chúc bạn có mùa giáng sinh hạnh phúc và vui vẻ.
 
Trên đây là các từ vựng tiếng Nhật về Giáng sinh khá thông dụng, nó không chỉ giúp bạn bổ sung thêm vốn từ mà còn cảm thấy hứng thú và thư giãn hơn để học tiếng Nhật. Vui đón Giáng sinh đừng quên nhiệm vụ học tiếng Nhật nhé. Chúc các bạn học tốt và có một mùa Giáng sinh an lành - ấm áp!

 
Cùng Download tài liệu học Tiếng Nhật miễn phí tại Kokono!

Các tin tức khác:
Lượng từ trong tiếng Nhật
Cũng giống với tiếng Việt, tiếng Nhật cũng tồn tại cách nói liên quan đến s...
6 lỗi phát âm tiếng Nhật thường gặp của người Việt
Đối với nhiều người, phần phát âm được xem là dễ mắc lỗi nhất trong quá trì...
Tìm hiểu quy tắc biến âm trong ngữ pháp tiếng Nhật
Các bạn học tiếng Nhật sẽ gặp không ít những từ mà phát âm của nó đã bị biế...
Kỳ thi JLPT và những điều cần biết về kỳ thi JLPT
Bạn đang ấp ủ giấc mơ du học Nhật . Để sang được Nhật du học các du học si...
Từ vựng tiếng Nhật chỉ phương hướng
Bất kỳ ai học tiếng Nhật đều mong muốn có thể tự tin giao tiếp trên thực tế...
120 chữ Kanji trong bảng chữ cái Kanji N5 bạn cần biết
Với những người học tiếng Nhật thì học bảng chữ Kanji là khó nhất. Bài viết...
Học cách cúi chào của người Nhật Bản
Trong cuộc sống hàng ngày, người Nhật luôn chau chuốt mọi thứ từ cách ăn nó...
Từ vựng tiếng Nhật – chuyên ngành xuất nhập khẩu
Ngành xuất nhập khẩu hay còn gọi là thương mại là một trong những ngành chi...
Tên của bạn trong tiếng Nhật là gì?
Rất nhiều bạn đang tò mò không biết tên mình trong tiếng Nhật có nghĩa là g...
Các cặp từ tiếng Nhật hay bị nhầm lẫn nhất
Tiếng Nhật là một ngôn ngữ viết theo chữ tượng hình. Đối với những bạn Việt...
Hotline hỗ trợ khách hàng 0989.212.668
Đăng ký nhận bản tin khuyến mại
CÔNG TY CP TƯ VẤN DU HỌC KOKONO
Trụ sở chính: Số 04 ngõ 322 Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội
Trụ sở Miền Nam: Số 41 Vân Côi, phường 7, Quận Tân Bình, TP. HCM
Hotline Du Học: 0989.212.668
Hotline Học Tiếng: 0989.129.886 - 0913.828.222

Email: duhockokono@gmail.com
0989.212.668