HOTLINE : 0989.212.668
Tiếng Việt

Từ vựng tiếng Nhật – chủ đề Gia đình

Cập nhật: 15/10/2018

Từ vựng tiếng Nhật – chủ đề Gia đình


Đất nước mặt trời mọc Nhật Bản có một nét văn hóa rất đặc trưng, đó chính là sự tôn kính, kính trọng mà mọi người dành cho nhau. Vì vậy, khi nhắc đến các thành viên trong gia đình của một ai đó họ cũng sẽ thể hiện điều này và đồng thời cũng thể hiện sự khiêm tốn khi nói đến các thành viên trong gia đình mình. Do đó, các từ vựng về chủ đề gia đình trong tiếng Nhật cũng được phân chia ra làm 2 loại : từ vựng dùng để nói về gia đình mình và từ vựng dùng để nói về gia đình của người khác. Hãy cùng KOKONO học thuộc những từ vựng tiếng Nhật chủ đề gia đình này ngay nhé! 

Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề gia đình

 1. Từ vựng về các thành viên chính gia đình trong tiếng Nhật

 
STT Kanji Hiragana Romanji Nghĩa
1 家族   かぞく kazoku Gia đình
2 祖父 そふ sofu Ông
3 祖母 そぼ sobo
4 伯父 おじ oji Chú, bác (lớn hơn bố, mẹ)
5 叔父 おじ oji Chú, bác (nhỏ hơn bố, mẹ)
6 伯母 おば oba Cô, gì (lớn hơn bố, mẹ)
7 叔母 おば oba Cô, gì (nhỏ hơn bố, mẹ)
8 両親 りょうしん ryoushin Bố mẹ
9 ちち chichi Bố
10 はは haha Mẹ
11 兄弟 きょうだい kyoudai Anh / em
12 姉妹 しまい shimai Chị / em
13 あに ani Anh trai
14 姉        あね ane Chị gái
15 おとうと otouto Em trai
16 妹        いもうと imouto Em gái
17 夫婦   ふうふ fuufu Vợ chồng
18 主人   しゅじん shujin Chồng
19 夫        おっと otto Chồng
20 家内 かない kanai Vợ
21 つま tsuma Vợ
22 従兄弟           いとこ itoko Anh em họ (nam)
23 従姉妹           いとこ itoko Anh em họ (nữ)
24 子供   こども kodomo Con cái
25 娘        むすめ musume Con gái
26 甥        おい oi Cháu trai
27 姪                    めい mei Cháu gái
28 まご mago Cháu
29 義理の兄   ぎりのあに giri no ani Anh rể
30 義理の弟   ぎりのおとうと giri no otouto Em rể
31 義理の息子 ぎりのむすこ giri no musuko Con rể
 

 2.Từ vựng về gia đình trong tiếng Nhật nhà người khác


STT Kanji Hiragana Romanji Nghĩa
1 ご家族           ごかぞく go kazoku Gia đình của ai đó
2 お爺さん      おじいさん ojii san Ông
3 お婆さん      おばあさん obaa san
4 伯父さん      おじさん      oji san Chú, bác (lớn hơn bố, mẹ)
5 叔父さん おじさん oji san            Chú, bác (nhỏ hơn bố, mẹ)
6 伯母さん      おばさん oba san Cô, gì (lớn hơn bố, mẹ
7 叔母さん      おばさん oba san Cô, gì (nhỏ hơn bố, mẹ)
8 ご両親           ごりょうしん            go ryoushin Bố, mẹ
9 お父さん      おとうさん otou san Bố
10 お母さん      おかあさん okaa san Mẹ
11 ご兄弟           ごきょうだい            go kyoudai Anh / em
12 お兄さん      おにいさん onii san Anh trai
13 お姉さん      おねえさん onee san Chị gái
14 弟さん           おとうとさん otouto san      Em trai
15 妹さん いもうとさん imouto san Em gái
16 ご夫婦           ごふうふ      go fuufu Vợ, chồng
17 ご主人           ごしゅじん go shujin        Chồng
18 奥さん           おくさん okusan Vợ
19 お子さん      おこさん oko san Đứa trẻ
20 息子さん      むすこさん musuko san Con trai
21 お嬢さん      おじょうさん ojou san Con gái
22 お孫さん   おまごさん omago san     Cháu
 

 

 3.Một số câu hỏi và trả lời về gia đình trong tiếng Nhật

Anh chị em 

兄弟(きょうだい)いらっしゃいますか。Anh có anh chị em không?
 
はい、兄(あに)が一人います。Vâng tôi có một người anh trai.
 
はい、姉(あね)が一人と弟が一人います。Vâng, tôi có một chị gái và một em trai.
 
いいえ、私は一人(ひとり)っ子(こ)です。Không, tôi là con một.


Các mối quan hệ
 
ボーイフレンドはいますか。Cô đã có bạn trai chưa?
 
ガールフレンドはできましたか。Anh đã có bạn gái chưa?
 
結婚(けっこん)していますか。Anh (chị) đã kết hôn chưa?
 
私は独身(どくしん)です。Tôi vẫn còn độc thân.
 
私は婚約(こんやく)しています。Tôi đã đính hôn.
 
私は結婚(けっこん)しています。Tôi đã kết hôn.
 
私は離婚(りこん)しています。Tôi đã li hôn.


Con cái 

お子さんはいますか。Anh (chị) có con chưa?
 
ええ、私は男の子と女の子が一人ずついます。Vâng, tôi có một cháu trai và một cháu gái.
 
私は赤(あか)ちゃんが一人います。Tôi có một cháu rồi ạ.
 
私は三人の子供がいます。Tôi có 3 đứa rồi.
 
いいえ、子供はいません。Không, tôi chưa có con.


Bố mẹ 

ご両親(りょうしん)はどちらにいらっしゃいますか。Bố mẹ anh hiện đang ở đâu?
 
ご両親は何をしていますか。Bố mẹ anh đang làm gì?        

Trên đây là một số từ vựng tiếng Nhật về gia đình cùng một số câu hỏi và câu trả lời mà bạn nhất định bạn sẽ gặp. Thật tuyệt phải không nào. Chúc các bạn học tiếng Nhật thật tốt!
 
Cùng Download tài liệu học Tiếng Nhật miễn phí tại Kokono!

 

Các tin tức khác:
Lượng từ trong tiếng Nhật
Cũng giống với tiếng Việt, tiếng Nhật cũng tồn tại cách nói liên quan đến s...
6 lỗi phát âm tiếng Nhật thường gặp của người Việt
Đối với nhiều người, phần phát âm được xem là dễ mắc lỗi nhất trong quá trì...
Tìm hiểu quy tắc biến âm trong ngữ pháp tiếng Nhật
Các bạn học tiếng Nhật sẽ gặp không ít những từ mà phát âm của nó đã bị biế...
Kỳ thi JLPT và những điều cần biết về kỳ thi JLPT
Bạn đang ấp ủ giấc mơ du học Nhật . Để sang được Nhật du học các du học si...
Từ vựng tiếng Nhật chỉ phương hướng
Bất kỳ ai học tiếng Nhật đều mong muốn có thể tự tin giao tiếp trên thực tế...
120 chữ Kanji trong bảng chữ cái Kanji N5 bạn cần biết
Với những người học tiếng Nhật thì học bảng chữ Kanji là khó nhất. Bài viết...
Học cách cúi chào của người Nhật Bản
Trong cuộc sống hàng ngày, người Nhật luôn chau chuốt mọi thứ từ cách ăn nó...
Từ vựng tiếng Nhật – chuyên ngành xuất nhập khẩu
Ngành xuất nhập khẩu hay còn gọi là thương mại là một trong những ngành chi...
Tên của bạn trong tiếng Nhật là gì?
Rất nhiều bạn đang tò mò không biết tên mình trong tiếng Nhật có nghĩa là g...
Các cặp từ tiếng Nhật hay bị nhầm lẫn nhất
Tiếng Nhật là một ngôn ngữ viết theo chữ tượng hình. Đối với những bạn Việt...
Hotline hỗ trợ khách hàng 0989.212.668
Đăng ký nhận bản tin khuyến mại
CÔNG TY CP TƯ VẤN DU HỌC KOKONO
Trụ sở chính: Số 04 ngõ 322 Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội
Trụ sở Miền Nam: Số 41 Vân Côi, phường 7, Quận Tân Bình, TP. HCM
Hotline Du Học: 0989.212.668
Hotline Học Tiếng: 0989.129.886 - 0913.828.222

Email: duhockokono@gmail.com
0989.212.668