HOTLINE : 0989.212.668
Tiếng Việt

Từ vựng tiếng Nhật – chủ đề chuyên ngành Điện tử

Cập nhật: 08/12/2018

Từ vựng tiếng Nhật – chủ đề chuyên ngành Điện tử


Khóa học Tiếng Nhật cấp tốc ở Ninh Bình, Nam Định, Thái Bình, Hà Nam, Bắc Ninh, Hải Phòng.. Điện tử là một ngành vô cùng phát triển tại Nhật Bản, việc nắm vững các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Điện tử sẽ giúp bạn không còn bỡ ngỡ khi đi du học hay làm việc tại đất nước Mặt trời mọc. Hãy cùng KOKONO học từ vựng tiếng Nhật chủ đề chuyên ngành Điện tử nhé.

Từ vựng tiếng Nhật – chủ đề chuyên ngành Điện tử
 
STT Hiragana Kanji Nghĩa
1 あいし   Vòng hợp chất
 
2 あいず 合図 Dấu hiệu, tín hiệu
 
3 あかちんさいがい 赤チン災害 chỗ bị tổn hại không quan trọng, lỗi nhỏ
4 あかチン 赤チン Thuốc đỏ
 
5 あえん 亜鉛 Kẽm, mạ kẽm
 
6 あくえいきょう 悪影響 ảnh hưởng xấu
 
7 アクセプタ   Chất nhận (vật lý, hóa học)
 
8 アクチュエータ   Chất kích thích, khởi động, kích động
9 あそびくるま 遊び車 Puli đệm, bánh xe đệm, bánh xe dẫn hướng
10 あなあけく 穴明け khoan lỗ
 
11 あつりょくそんしつ 圧力損失 tổn hao áp lực
12 あつりょくせいぎょべ 圧力制御弁 van điều chỉnh điện áp
13 いちらんあつりょくすいっち 圧力スイッチ công tắc điện áp
14 あつりょくかく 追加 Sự thêm vào
 
15 ひらく 圧力角 góc chịu áp lực, góc ép
 
16 あつでんげんしょう 圧電現象 hiện tượng áp điện
17 あっしゅくりょく 圧縮力 lực áp điện
 
18 あっしゅくコイルばね 圧縮コイルばね sự đàn hồi cuộn dây nén, lò xo cuộn nén
19 あっしゅくくうき 圧縮空気 khí nén, khí ép
 
20 あつさ 厚さ độ dày
 
 
Từ vựng tiếng Nhật – chủ đề chuyên ngành Điện tử
 

21 アナログかいろ アナログ回路 vòng tương tự, vòng điện toán
 
22 アナログコンピューター   máy điện toán (dùng các định lượng vật lý để thể hiện con số)
23 アナログしんごう アナログ信号 tín hiệu tương tự
 
24 あぶらあな 油穴 lỗ dầu, miệng ống dầu
 
25 あぶらといし 油砥石 đá mài dầu
 
26 あぶらみぞ 油溝 đường rãnh dầu
 
27 あらけずり 荒削り sự gia công, gọt giũa, mài
 
28 あらめ 荒目 vật gây khó chịu, vướng mắc, không hợp phá
29 アルミニウム   nhôm (chất nhôm)
 
30 あわだち 泡立ち sủi bọt, nổi bọt, tạo bọt
 
31 アンギュラじくうけ アンギュラ軸受  trục (bi) tiếp góc, giá, trục tiếp góc
32 あんぜんたいさく 安全対策 đối sách an toàn
 
33 あんぜんそうち 安全装置 thiết bị an toàn
 
34 あんぜんけいすう 安全係数 hệ số an toàn, nhân tố an toàn
 
35 あんぜんギャップ 安全ギャップ độ hở an toàn, khe hở an toàn, khoảng cách an toàn
36 アンギュラたまじくう アンギュラ玉軸受 ổ bi cứng
37 でんい 電位 điện thế
 
38 でんし 電子 điện tử
 
39 でんか 電荷 Sự nạp điện
 
40 きんぞく 金属 kim loại
 
 
Từ vựng tiếng Nhật – chủ đề chuyên ngành Điện tử

41 ふきょく 負極 điện cực âm
 
42 せいきょく 正極 điện cực dương
 
43 でんげん 電源 Nguồn điện
 
44 ぶんし 分子 phân tử
 
45 ぶっしつ 物質 Vật chất
 
46 でんかいえき 電解液 Dung dịch điện
 
47 はんどうたい 半導体 Chất bán dẫn
 
48 せいこう 正孔 Lỗ trống
 
49 ほうこう 方向 hướng
 
50 だんめん 段面 Mặt cắt ngang
 
51 ほうそく 法則 Định luật, quy luật
 
52 はやさ 速さ Sự nhanh chóng
 
53 でんば 電場 điện trường
 
54 でんばのつよさ 電場の強さ Cường độ điện trường
 
55 でんばのおおきさ 電場の大きさ Độ lớn của điện trường
 
56 いどう 移動 di động
 
57 げんし 原子 nguyên tử
 
58 しつりょう 質量 chất lượng
 
59 しょうとつ 衝突 Xung khắc, va chạm
 
60 でんあつ 電圧 điện áp
 
 
Từ vựng tiếng Nhật – chủ đề chuyên ngành Điện tử  
 


61 エネルギー   Năng lượng
 
62 AC アダプター   Cục đổi nguồn
 
63 フレーム   Cái khung, gọng
 
64 はんだ   Que hàn
 
65 インダクタンス   biến thế
 
66 カップリングコンデンサ   Tụ điện
67 コイル   Cuộn dây đồng
 
68 コンデンサ   Linh kiện, tụ
 
69 コンセント   Phích cắm
 
70 オーム   Đơn vị đo điện trở
 
71 オートレンジ   Đồng hồ đo điện
 
72 ラジオベンチ   Kìm vặn
 
73 システムオンチップ   Hệ thống con chíp
74 テスタ   Dụng cụ thử điện
 
75 USB メモリ   Bộ nhớ USB
 
 
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Điện tử có lẽ hơi khó nhớ nhưng đừng vì thế mà vội chán nản các bạn nhé. Cứ chăm chỉ ôn luyện hàng ngày thì bạn sẽ thu được kết quả không ngờ đấy! Chúc các bạn học tiếng Nhật vui và hiệu quả!

Xem thêm: 

>>> Số đếm trong tiếng Nhật

>>> Quy tắc nói tiếng Nhật chuẩn như người bản xứ

>>> Từ vựng tiếng Nhật - chủ đề ẩm thực

 
Đăng ký ưu đãi khóa học tiếng - Kokono
 
Cùng Download tài liệu học Tiếng Nhật miễn phí tại Kokono!
Các tin tức khác:
Lượng từ trong tiếng Nhật
Cũng giống với tiếng Việt, tiếng Nhật cũng tồn tại cách nói liên quan đến s...
6 lỗi phát âm tiếng Nhật thường gặp của người Việt
Đối với nhiều người, phần phát âm được xem là dễ mắc lỗi nhất trong quá trì...
Tìm hiểu quy tắc biến âm trong ngữ pháp tiếng Nhật
Các bạn học tiếng Nhật sẽ gặp không ít những từ mà phát âm của nó đã bị biế...
Kỳ thi JLPT và những điều cần biết về kỳ thi JLPT
Bạn đang ấp ủ giấc mơ du học Nhật . Để sang được Nhật du học các du học si...
Từ vựng tiếng Nhật chỉ phương hướng
Bất kỳ ai học tiếng Nhật đều mong muốn có thể tự tin giao tiếp trên thực tế...
120 chữ Kanji trong bảng chữ cái Kanji N5 bạn cần biết
Với những người học tiếng Nhật thì học bảng chữ Kanji là khó nhất. Bài viết...
Học cách cúi chào của người Nhật Bản
Trong cuộc sống hàng ngày, người Nhật luôn chau chuốt mọi thứ từ cách ăn nó...
Từ vựng tiếng Nhật – chuyên ngành xuất nhập khẩu
Ngành xuất nhập khẩu hay còn gọi là thương mại là một trong những ngành chi...
Tên của bạn trong tiếng Nhật là gì?
Rất nhiều bạn đang tò mò không biết tên mình trong tiếng Nhật có nghĩa là g...
Các cặp từ tiếng Nhật hay bị nhầm lẫn nhất
Tiếng Nhật là một ngôn ngữ viết theo chữ tượng hình. Đối với những bạn Việt...
Hotline hỗ trợ khách hàng 0989.212.668
Đăng ký nhận bản tin khuyến mại
CÔNG TY CP TƯ VẤN DU HỌC KOKONO
Trụ sở chính: Số 04 ngõ 322 Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội
Trụ sở Miền Nam: Số 41 Vân Côi, phường 7, Quận Tân Bình, TP. HCM
Hotline Du Học: 0989.212.668
Hotline Học Tiếng: 0989.129.886 - 0913.828.222

Email: duhockokono@gmail.com
0989.212.668