-
A: 喂,请问是不是35574397的呢?
-
Wèi, qǐng wèn shì bù shì sān wŭ wŭ qī sì sān jiŭ qī de ne?
-
Uây, chỉnh(s) uân sư bú sư xan ú ú chi sư xan chiểu chi tợ nợ?
|
Alô, xin hỏi đây có phải là số 35574397 phải không? |
-
B: 不是,你打错了,是35574398的。
-
Bù shì, nǐ dǎ cuò le, shì sān wŭ wŭ qī sì sān jiŭ bā de.
-
Bú sư, nỉ tả cùa(s) le, sư xan ú ù chi sư xan chiểu ba tợ.
|
Không phải, anh gọi nhầm số rồi, đây là số 35574398. |
-
A: 对不起。
-
Duì bù qǐ.
-
Tuầy bu chỉ(s).
|
Xin lỗi. |
-
B: 没关系。
-
Méi guān xì.
-
Mấy quan xi.
|
Không có gì. |
-
A: 喂,请问是首都酒店吗?
-
Wèi, qǐng wèn shì shǒu dū jiǔ diàn ma?
-
Uấy, chỉnh(s) uân sư sâu tu chiểu ten ma?
|
Alô, xin hỏi đây có phải là khách sạn Thủ Đô không? |
|
Vâng. |
-
A: 麻烦给我转406号房。
-
Má fán gěi wǒ zhuǎn sì líng liù hào fáng.
-
Má phán thúng ủa choản sư lính khiêu khào pháng.
|
Làm phiền anh chuyển máy cho tôi tới phòng 406. |
|
Được. |
-
B: 小姐,那号房没有人接电话。
-
Xiǎo jiě, nà hào fáng méi yǒu rén jiē diàn huà.
-
ẻo chiế, na khào pháng mấy iếu rấn chiê ten khoa.
|
Cô ơi, phòng đó không có người nghe điện thoại. |
-
A: 出去逛街吗?
-
Chū qù guàng jiē ma?
-
Tru(s) chùy(s) qoang chiê ma?
|
Ra ngoài đi dạo phố à? |
-
B: 请等一下….对啊。他出去了。
-
Qǐng děng yī xià…. Duì a. Tā chū qù le.
-
Chỉnh(s) tẩng ý xè…. tuây a. Tha tru(s) chuy lơ.
|
Xin đợi một chút… đúng vậy. Anh ấy đi ra ngoài rồi. |
-
A: 请问你从哪里打过来?
-
Qǐng wèn nǐ cóng nǎ lǐ dǎ guò lái?
-
Chỉnh(s) uân nỉ súng(s) nả lỉ tả cua lái?
|
Xin hỏi anh gọi từ đâu tới? |
-
B: 麻烦你转告他,我们是越茂旅游公司。
-
Má fán nǐ zhuǎn gào tā, wǒ men shì yuè mào lǚ yóu gōng sī.
-
Má phán nỉ troản cao tha, ủa mân sư duê mao lủy iếu cung si.
|
Làm phiền anh chuyển lới tới anh ta, chúng tôi gọi từ công ty du lịch Việt Mậu. |
|
Được. |
-
B: 我想订房,拜礼四要。
-
Wǒ xiǎng dìng fáng, bài lǐ sì yào.
-
Uả xẻng tinh pháng, lỉ pài sư eo.
|
Tôi muốn đặt phòng, thứ năm tôi lấy phòng. |
|
Được. |
-
B: 我是阮俊。
-
Wǒ shì ruǎn jùn.
-
Ủa sư doản chun.
|
Tôi là Nguyễn Tuấn |