HOTLINE : 0989.212.668
Tiếng Việt

Tính từ đuôi “ na ” trong tiếng Nhật

Cập nhật: 03/11/2018

Tính từ đuôi “ na ” trong tiếng Nhật


Ở bài học tính từ trong tiếng Nhật hôm trước, chúng ta đã cùng nhau học và tìm hiểu về tính từ đuôi “ i”rồi đúng không nào. Hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau tiếp tục học về tính từ đuôi “na” nhé! Sau đây là tổng hợp những tính từ đuôi “ na” trong tiếng Nhật mà KOKONO muốn chia sẻ cho các bạn, hãy theo dõi nhé!

Tính từ đuôi na trong tiếng Nhật

Một số tính từ đuôi " na " trong tiếng Nhật

STT
Từ vựng
Kanji
Nghĩa
1
わがまま  
我がまま  
bướng bỉnh , ngoan cố
2
わずか      
僅か 
hiếm, ít, lượng nhỏ
3
らく 
     
thoải mái, dễ dàng
4
ゆるやか  
緩やか      
giảm nhẹ, bớt căng thẳng
5
ューモア  
 
hài hước, vui vẻ
6
ゆうめい  
有名 
nổi tiếng
7
やっかい  
厄介 
phiền muộn
8
むり 
無理 
vô lý, không thể
9
みょう      
     
kì cục, lạ lùng
10
まっしろ  
真っ白      
trắng toát, trắng ngần
 
Tính từ đuôi " na " trong tiếng Nhật
 
11
みじめ      
惨めな      
thảm thiết, thê thảm
12
まじめ      
 
chăm chỉ
13
ほがらか  
朗らか      
tươi tắn, khỏe khoắn
14
べんり      
便利 
tiện lợi
15
へん 
     
lạ, kỳ hoặc, khác thường
16
へいわ      
平和 
hòa bình
17
ふべん      
不便 
bất tiện
18
ふじゅうぶん
不十分      
không đầy đủ
19
ふじゆう  
不自由      
gặp khó khăn, bất tiện về
20
ふしぎ      
不思議      
lạnh lùng
 
Tính từ đuôi " na " trong tiếng Nhật
 
21
ふしあせ         
不幸せ      
bất hạnh, không may
22
ふくざつ  
複雑 
phức tạp
23
ひま 
     
rảnh rỗi
24
ひつよう  
必要 
tất yếu, cần thiết
25
ひそか      
密か 
lén lút, giấu giếm
26
はるか      
遥か 
xa xôi, xa vời
27
はなやか  
花やか      
rực rỡ, tráng lệ
28
なめらか  
滑らか
trơn, trượt, trơn tru
29
なだらか  
 
thoai thoải (dốc, đường đi ), lưu loát, trôi chảy (nói)
30
なごやか  
和やか      
êm ả, thanh tĩnh
 
Tính từ đuôi " na " trong tiếng Nhật
 
31
とくべつ  
特別 
đặc biệt
32
とくい      
得意 
có khiếu, khá
33
ていねい  
丁寧 
lịch sự, lễ phép, cẩn thận
34
だめ 
駄目 
không được
35
だいじょうぶ
大丈夫      
không sao, ổn
36
たくみ      
巧み 
khéo léo, tinh xảo, tinh vi
37
たいへん  
大変 
vất vả, mệt mỏi, khó khăn
38
たいせつ  
大切 
quan trọng
39
にぎやか  
 
nhộn nhịp
40
にがて      
苦手 
không có khiếu, không khá
 
Tính từ đuôi " na " trong tiếng Nhật
 
41
にこやか  
 
điềm đạm, ôn hòa, hòa nhã
42
すこやか  
健やか      
khỏe khoắn
43
すき 
好き 
thích
44
じゃま      
邪魔 
cản trở, chiếm diện tích
45
じょうぶ  
丈夫 
chắc, bền, dẻo dai
46
じょうず  
上手 
giỏi
47
じゅうぶん         
十分 
đủ
48
じゆう      
自由 
tự do
49
しんぱい  
心配 
lo lắng
50
うとい      
新鮮 
tươi (thịt, cá, rau củ)
 
Tính từ đuôi " na " trong tiếng Nhật
 
51
しんせつ  
親切 
tử tế, tốt bụng
52
しなやか  
品やか      
dẻo, dễ uốn nắn, mảnh khảnh
53
しとやか  
淑やか      
điềm đạm, nhã nhặn
54
しずか      
静か 
yên tĩnh
55
しあわせ  
幸せ 
hạnh phúc
56
さわやか  
爽やか      
tỉnh táo, mát mẻ, sảng khoái
57
さかん      
盛ん 
thịnh hành, phát triển rộng, lan rộng, tràn lan
58
ごうか      
豪華 
hào hoa, sang trọng
59
きよらか  
清らか      
tinh khiết, tình yêu trong sáng
60
きけん      
危険 
nguy hiểm
 
Tính từ đuôi " na " trong tiếng Nhật
 
61
かんたん  
簡単 
đơn giản
62
かすか      
微か 
mờ nhạt, thoáng qua, thoang thoảng
63
おろそか  
疎か 
học qua loa, mau chóng
64
おろか      
愚か 
ngu ngốc, đần độn, dại dột
65
おだやか  
穏やか      
êm ả, êm đềm
66
おごそか  
厳か 
uy nghi, uy nghiêm, trang nghiêm
67
あきらか  
明らか      
sáng sủa, minh bạch, rõ ràng
68
あざやか  
鮮やか      
tươi tắn ,tươi, chói lọi, sặc sỡ, lộng lẫy
69
あわれ      
哀れ 
đáng thương
70
あんぜん  
安全 
an toàn
 
KOKONO tin rằng bảng tổng hợp tính từ đuôi Na trong tiếng Nhật trên sẽ giúp chia sẻ bớt gánh nặng mà các bạn phải gánh trong quá trình học tiếng Nhật. Chúc các bạn thành công!

Xem thêm


==>> Tính từ đuôi " i " trong tiếng Nhật

==>> 9 quy tắc viết chữ Kanji trong tiếng Nhật

 
Cùng Download tài liệu học Tiếng Nhật miễn phí tại Kokono!

Các tin tức khác:
Lượng từ trong tiếng Nhật
Cũng giống với tiếng Việt, tiếng Nhật cũng tồn tại cách nói liên quan đến s...
6 lỗi phát âm tiếng Nhật thường gặp của người Việt
Đối với nhiều người, phần phát âm được xem là dễ mắc lỗi nhất trong quá trì...
Tìm hiểu quy tắc biến âm trong ngữ pháp tiếng Nhật
Các bạn học tiếng Nhật sẽ gặp không ít những từ mà phát âm của nó đã bị biế...
Kỳ thi JLPT và những điều cần biết về kỳ thi JLPT
Bạn đang ấp ủ giấc mơ du học Nhật . Để sang được Nhật du học các du học si...
Từ vựng tiếng Nhật chỉ phương hướng
Bất kỳ ai học tiếng Nhật đều mong muốn có thể tự tin giao tiếp trên thực tế...
120 chữ Kanji trong bảng chữ cái Kanji N5 bạn cần biết
Với những người học tiếng Nhật thì học bảng chữ Kanji là khó nhất. Bài viết...
Học cách cúi chào của người Nhật Bản
Trong cuộc sống hàng ngày, người Nhật luôn chau chuốt mọi thứ từ cách ăn nó...
Từ vựng tiếng Nhật – chuyên ngành xuất nhập khẩu
Ngành xuất nhập khẩu hay còn gọi là thương mại là một trong những ngành chi...
Tên của bạn trong tiếng Nhật là gì?
Rất nhiều bạn đang tò mò không biết tên mình trong tiếng Nhật có nghĩa là g...
Các cặp từ tiếng Nhật hay bị nhầm lẫn nhất
Tiếng Nhật là một ngôn ngữ viết theo chữ tượng hình. Đối với những bạn Việt...
Hotline hỗ trợ khách hàng 0989.212.668
Đăng ký nhận bản tin khuyến mại
CÔNG TY CP TƯ VẤN DU HỌC KOKONO
Trụ sở chính: Số 04 ngõ 322 Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội
Trụ sở Miền Nam: Số 41 Vân Côi, phường 7, Quận Tân Bình, TP. HCM
Hotline Du Học: 0989.212.668
Hotline Học Tiếng: 0989.129.886 - 0913.828.222

Email: duhockokono@gmail.com
0989.212.668