Trang chủ
Tìm
Menu
+
Trang chủ
+
Giới thiệu
Giới thiệu chung
Đội ngũ nhân sư
Tầm nhìn sứ mệnh
Nguyên tắc hoạt động
+
Tự Học Tiếng Trung
Từ vựng Tiếng Trung
Ngữ pháp Tiếng Trung
Kinh nghiệm học tiếng Trung
Tài liệu học Tiếng Trung
+
Thư viện
Album ảnh
+
Liên hệ
HOTLINE
:
0989.212.668
Trang chủ
-
Thông tin du học
Tính từ đuôi “ i ” trong tiếng Nhật
Cập nhật: 03/11/2018
Cỡ chữ
Tính từ đuôi “ i ” trong tiếng Nhật
Ở bài hôm trước, Nhật Ngữ KOKONO đã giới thiệu cho các bạn có 2 loại tính từ cơ bản trong tiếng Nhật đó là tính từ đuôi “i” và tính từ đuôi “na”. Hôm nay, chúng mình sẽ giới thiệu cho các bạn cụ thể hơn về tính từ đuôi i trong tiếng Nhật để cùng hiểu rõ hơn về tính từ nhé!
Một số tính từ đuôi " i " trong tiếng Nhật
STT
Từ vựng
Kanji
Nghĩa
1
あおい
青い ]
màu xanh
2
あおじろい
青白い
xanh nhạt
3
あかい
赤い
màu đỏ
4
あかるい
明るい
sáng sủa
5
あたたかい
暖かい
ấm áp
6
あたらしい
新しい
mới
7
あつい
暑い
nóng ( khí hậu )
8
あつい
熱い
nóng (nhiệt độ)
9
あつい
厚い
dày
10
あつかましい
厚かましい
trơ trẽn
11
あさい
浅い
cạn, nông
12
あさましい
浅 ましい
thê thảm, tồi tệ
13
あぶない
危ない
nguy hiểm
14
あまい
甘い
ngọt
15
あやうい
危うい
nguy hiểm suýt nữa thì
16
あやしい
怪しい
kì lạ, kì quái
17
あらい
粗い
hành động thô thiển
18
あらい
荒い
hung bạo , hung tợn
19
あらっぽい
荒っぽい
tính hung tợn, sóng dữ dội, hành động thô thiển
20
あわい
淡い
phù du, thoáng qua
21
あわただしい
慌しい
vội vàng hấp tấp
22
いい
良い
tốt
23
いいにおい
thơm
24
いさぎよい
潔い
trong sạch, trong sáng
25
いさましい
勇ましい
dũng cảm
26
いそがしい
忙しい
bận rộn
27
いたい
痛い
đau, nhức
28
いやしい
卑しい
đê tiện
29
うすい
薄い
mỏng, nhạt, loãng
30
うすぐらい
薄暗い
mờ ảo ,tối âm u
31
うたがわしい
疑わしい
đáng nghi
32
きたない
汚い
dơ, bẩn
33
かわいい
可愛い
xinh, đáng yêu, dễ thương
34
かるい
軽い
nhẹ
35
からい
辛い
cay(vị)
36
かゆい
痒い
ngứa ngáy
37
かなしい
悲しい
buồn sầu
38
かたい
硬い
cứng , rắn
39
かしこい
賢い
thông minh, lanh lẹ
40
おもしろい
面白い
thú vị
41
おもい
重い
nặng
42
おびただしい
夥しい
rất nhiều, cực nhiều
43
おとなしい
大人しい
chăm chỉ, đàng hoàng
44
おそろしい
恐ろしい
đáng sợ, khiếp sợ
45
おそい
遅い
muộn, chậm, trễ
46
おしい
惜しい
không nỡ, không đành
47
おかしい
可笑しい
lạ lùng
48
おおきい
大きい
to, lớn
49
おおい
多い
nhiều, đông
50
おいしい
美味しい
ngon
51
うつくしい
美しい
đẹp
52
うとい
疎い
qua loa, sơ sài
53
うまい
美味い
tốt đẹp
54
うやうやしい
恭しい
kính cẩn, lễ phép
55
うらめしい
恨めしい
căm hờn, căm ghét
56
うらやましい
羨ましい
ghen tị
57
うるさい
煩い
ồn ào
58
うるわしい
麗 しい
lộng lẫy, rực rỡ
59
うれしい
嬉しい
vui mừng
60
えらい
偉い
tự hào , kiêu hãnh
==>> Tính từ trong tiếng Nhật
==>> Từ vựng tiếng Nhật - chủ đề da và mỹ phẩm
Trên đây là các tính từ đuôi i trong tiếng Nhật mà KOKONO muốn chia sẻ gửi tới các bạn. Mong rằng những tính từ tiếng Nhật này sẽ góp phần bổ sung thêm vốn từ vựng cũng như giúp các bạn có thể giao tiếng hàng ngày một cách tự tin và thoải mái nhất. Chúc các bạn học tiếng Nhật vui!
Về trang trước
Các tin tức khác:
Lượng từ trong tiếng Nhật
Cũng giống với tiếng Việt, tiếng Nhật cũng tồn tại cách nói liên quan đến s...
6 lỗi phát âm tiếng Nhật thường gặp của người Việt
Đối với nhiều người, phần phát âm được xem là dễ mắc lỗi nhất trong quá trì...
Tìm hiểu quy tắc biến âm trong ngữ pháp tiếng Nhật
Các bạn học tiếng Nhật sẽ gặp không ít những từ mà phát âm của nó đã bị biế...
Kỳ thi JLPT và những điều cần biết về kỳ thi JLPT
Bạn đang ấp ủ giấc mơ du học Nhật . Để sang được Nhật du học các du học si...
Từ vựng tiếng Nhật chỉ phương hướng
Bất kỳ ai học tiếng Nhật đều mong muốn có thể tự tin giao tiếp trên thực tế...
120 chữ Kanji trong bảng chữ cái Kanji N5 bạn cần biết
Với những người học tiếng Nhật thì học bảng chữ Kanji là khó nhất. Bài viết...
Học cách cúi chào của người Nhật Bản
Trong cuộc sống hàng ngày, người Nhật luôn chau chuốt mọi thứ từ cách ăn nó...
Từ vựng tiếng Nhật – chuyên ngành xuất nhập khẩu
Ngành xuất nhập khẩu hay còn gọi là thương mại là một trong những ngành chi...
Tên của bạn trong tiếng Nhật là gì?
Rất nhiều bạn đang tò mò không biết tên mình trong tiếng Nhật có nghĩa là g...
Các cặp từ tiếng Nhật hay bị nhầm lẫn nhất
Tiếng Nhật là một ngôn ngữ viết theo chữ tượng hình. Đối với những bạn Việt...
Trang chủ
Giới thiệu
Tự Học Tiếng Trung
Thư viện
Liên hệ
Hotline hỗ trợ khách hàng
0989.212.668
Phiên bản máy tính
Fanpage Facebook
Đăng ký nhận bản tin khuyến mại
0989.212.668