HOTLINE : 0989.212.668
Tiếng Việt

Tên các quốc gia trên thế giới bằng tiếng Nhật

Cập nhật: 17/12/2018

Tên các quốc gia trên thế giới bằng tiếng Nhật


Khóa học Tiếng Nhật cấp tốc ở Ninh Bình, Nam Định, Thái Bình, Hà Nam, Bắc Ninh, Hải Phòng..Bạn đã bao giờ thắc mắc tên quốc gia Việt Nam hay các nước khác trong tiếng Nhật thì nói, đọc, viết như thế nào chưa? Hầu hết tên các quốc gia trong tiếng Nhật được viết bằng Katakana. Tuy vậy, vẫn có những cách gọi khá thú vị khi sử dụng chữ hán để gọi tên các quốc gia. Hôm nay, KOKONO sẽ giới thiệu cho các bạn một danh sách rất dài tên các quốc gia trong tiếng Nhật, hãy cùng theo dõi nhé!

Tên các quốc gia trên thế giới bằng tiếng Nhật

 

Tên các quốc gia trên thế giới bằng tiếng Nhật

STT Kanji Hiragana/ Katakana Romaji Dịch nghĩa
1   タイ ta i  Thái Lan
2   アフガニスタン a fu ga ni su tan Afghanistan
3   エジプト e ji pu to Ai Cập
4   アルバニア a ru ba ni a Albania
5   アルジェリア a ru je ri a Algeria
6   アメリカ a me ri ka America (USA)
7 米国 べいこく bei koku America (USA)
8   インド in do Ấn Độ
9   アンゴラ an go ra Ăng-gô
10   オーストリア o- su to ri a Áo
11   アルゼンチン a ru zen chin Argentina
12   オーストラリア o- su to ra ri a Australia
13   ポーランド po- ran do Ba Lan
14   バハマ ba ha ma Ba Tư
15 北極 ほっきょく hokkyoku Bắc Cực / Châu Bắc Cực
 
Tên các quốc gia trên thế giới bằng tiếng Nhật
 
16 北アメリカ きたアメリカ kita amerika Bắc Mỹ
17 北朝鮮 きたちょうせん kita chousen Bắc Triều Tiên
18   バーレーン ba- re-n Bahrain
19   バングラデシュ ban gu ra de shu Bangladesh
20   バルバドス ba ru ba do su Barbados
21   ベリーズ be ri- zu Belize
22   ブータン bu- tan Bhutan
23   ポルトガル po ru to ga ru Bồ Đào Nha
24   ボリビア bo ri bi a Bolivia
25   ボスニヤ・ bo su ni ya Bosnia
26   ボツワナ bo tsu wa na Botswana
27   ブラジル bu ra ji ru Brazil
28   ブルネイ bu ru ne i Brunei
29   ブルガリア bu ru ga ri a Bulgaria
30 アラブ首長国連邦 アラブしゅちょうこくれんぽう a ra bu shuchou koku renpou các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất
 
>>> Những cụm từ tiếng Nhật thông dụng khi ở Nhật Bản

 
31   カメルーン ka me ru-n Cameroon
32   カンボジア kan po ji a Campuchia
33   カナダ ka na da Canada
34   チャド cha do Chad
35   アジア ajia Châu Á
36   ヨーロッパ yo-roppa Châu Âu
37   アフリカ afurika Châu phi
38 濠洲 ごうしゅう gou shuu Châu Úc
39   チリ chi ri Chile
40   コロンビア ko ron bi a Colombia
41 ドミニカ共和国 ドミニカきょうわこく do mi ni ka kyou wa koku Cộng hòa Dominican
42   チェコ che ko Cộng hòa Séc
43   コンゴ kon go Congo
44   クウェート ku we- to Cô-oét
45   コスタリカ ko su ta ri ka Costa Rica
 
>>> Từ vựng tiếng Nhật - chuyên ngành Khách sạn

 
46   クロアチア ku ro a chi a Croatia
47   キューバ kyu- ba Cuba
48   キプロス ki pu ro su Cyprus
49 台湾 たいわん tai wan Đài Loan
50   デンマーク den ma- ku Đan mạch
51   エクアドル e ku a do ru Ecuador
52   エルサルバドル e ru sa ru ba do ru El Salvador
53 赤道ギニア せきどうギニア sekidou gi ni a Equatorial Guinea
54   エストニア e su to ni a Estonia
55   エチオピア e chi o pi a Ethiopia
56   フィジー fi ji- Fiji
57   ガンビア gan bi a Gambia
58   ガーナ ga- na Ghana
59   グリーンランド gu ri-n ran do Greenland
60   グレナダ gu re na da Grenada
 
Tên các quốc gia trên thế giới bằng tiếng Nhật
 
61   グアテマラ gu a te ma ra Guatemala
62   ギニア gi ni a Guinea
63   ガイヤナ ga i ya na Guyana
64   オランダ o ran da Hà Lan / The Netherlands
65   ハイチ ha i chi Haiti
66 韓国 かんこく kan koku Hàn Quốc
67   ヘルツェゴビナ he ru tse go bi na Herzegovina
68   ホンジェラス hon je ra su Honduras
69 香港 ほんこん hon kon Hồng Kông
70   ハンガリー han ga ri- Hungary
71   ギリシャ gi ri sha Hy Lạp
72   アイスランド a i su ran do Iceland
73   インドネシア in do ne shi a Indonesia
74   イラン i ran Iran
75   イラク i ra ku Iraq
 
>>> Từ vựng tiếng Nhật - chủ đề du lịch

 
76   アイルランド a i ru ran do Ireland
77   イスラエル i su ra e ru Israel
78   イタリア i ta ri a Italy
79   ジャマイカ ja ma i ka Jamaica
80   ヨルダン yo ru dan Jordan
81   ケニア ke ni a Kenya
82   コソボ ko so bo Kosovo
83   ラオス rao su Lào
84   ラトビア ra to bi a Latvia
85   レバノン re ba non Lebanon
86   リベリア ri be ri a Liberia
87   リビア ri bi a Libya
88   リトアニア ri to a ni a Lithuania
89 大陸 たいりく tairiku Lục địa
90   マカオ ma ka o Ma Cao
 
 
91   マダガスカル ma da ga su ka ru Madagascar
92   マレーシア ma re- shi a Malaysia
93   マルタ ma ru ta Malta
94   マラウィ ma ra wi Ma-rốc
95   モロッコ mo rokko Ma-rốc
96   モルジブ mo ru ji bu Maudives
97   モーリシャス mo- ri sha su Mauritius
98   メキシコ me ki shi ko Mexico
99   モルドバ mo ru do ba Moldova
100   モナコ mo na ko Monaco
101 蒙古 もうこ mou ko Mông Cổ
102   モンゴル mon go ru Mông Cổ
103   モザンビーク mo zan bi- ku Mozambique
104   ミャンマー myan ma- Myanmar
105   ノルウェー no ru we- Na Uy
 
>>> Quy tắc nói tiếng Nhật chuẩn như người bản xứ

 
106 南極 なんきょく nankyoku Nam Cực / Châu Nam Cực
107 南アメリカ みなみアメリカ minami amerika Nam Mỹ
108 南極大陸 なんきょくたいりく nankyoku tairiku Nam Phi
109 南アフリカ みなみアフリカ minami a fu ri ka Nam Phi
110   ナミビア na mi bi a Namibia
111   ネパール ne pa- ru Nepal
112   ニューギニア nyu- gi ni a New Guinea
113   ニュージーランド nyu- ji- ran do New Zealand
114   ロシア ro shi a Nga
115 日本 にほん / にっぽん nihon / nippon Nhật Bản
116   ニカラグア ni ka ra gu a Nicaragua
117   ナイジェリア na i je ri a Nigeria
118 英国 えいこく ei koku Nước Anh
119   イギリス i gi ri su Nước Anh
120   ベルギー be ru gi- nước Bỉ
 
Tên các quốc gia trên thế giới bằng tiếng Nhật
 
121   ドイツ do i tsu nước Đức
122   オーマン o- man Ô-man
123   パキスタン pa ki su tan Pakistan
124   パレスチナ pa re su chi na Palestine
125   パナマ pa na ma Panama
126   パプアニューギニア pa pu a nyu- gi ni a Papua new Guinea
127   パラグアイ pa ra gu a i Paraguay
128   ペルー pe ru- Peru
129   フィンランド fin ran do Phần Lan
130   フランス fu ran su Pháp
131   フィリピン fi ri pin Philippines
132   カタール ka ta- ru Qatar
133 ソロモン諸島 ソロモンしょとう so ro mon shotou Quần đảo Soloman
134 くに kuni Quốc gia
135   ルーマニア ru- ma ni a Romania
 
 
136   ルワンダ ru wan da Rwanda
137   サウジアラビア sa u ji a ra bi a Saudi Arabia
138   スコットランド su kotto ran do Scotland
139   セネガル se ne ga ru Senegal
140   セイシェル se i she ru Seychelles
141   シンガポール shin ga po- ru Singapore
142   スロバキア su ro ba ki a Slovakia
143   スロベニア su ro be ni a Slovenia
144   ソマリア so ma ri a Somalia
145   スリランカ su ri ran ka Sri Lanka
146   スーダン su- dan Sudan
147   シリア shi ri a Syria
148   タヒチ ta hi chi Tahiti
149   タンザニア tan za ni a Tanzania
150   スペイン su pe in Tây Ban Nha

>>> Chào hỏi tiếng Nhật cơ bản nhất 
 
151   スウェーデン su we- den Thụy Điển
152   スイス su i su Thụy sĩ
153   ルクセンブルク ru ku sen bu ru ku Tiệp Khắc
154   トリニダード・トバゴ to ri ni da- do to ba go Trinidad và Tobago
155 中央アフリカ ちゅうおうアフリカ chuuou a fu ri ka Trung Phi
156 中国 ちゅうごく chuu goku Trung Quốc
157   チュニジア chu ni ji a Tunisia
158   トルコ to ru ko Turkey
159   ウガンダ u gan da Uganda
160   ウクライナ u ku ra i na Ukraine
161   ウルグアイ u ru gu a i Uruguay
162   バチカン ba chi kan Vatican
163   ベネズエラ be ne zu e ra Venezuela
164   ベトナム be to na mu Việt Nam
165   ウェールズ we- ru zu Wales
166   イエメン i e men Yemen
167   ザイール za i- ru Zaire
168   ザンビア zan bi a Zambia
169   ジンバブエ jin ba bu e Zimbabwe
 
Vậy là sau bài viết tên các quốc gia trên thế giới bằng tiếng Nhật này chúng ta có thể biết được thêm một số tên tiếng Nhật của các nước cũng như các châu lục và bạn cũng có thể nói với bạn bè Nhật rằng : "わたしは  ベトナム からきなした"  ( watashi wa betonamu kara kimashita) – “Tôi đến từ Việt Nam!” rồi đó. Chúc các bạn học tiếng Nhật thật tốt nhé!

 
Học tiếng  tại Tp Hồ Chí MinhVUI HỌC TIẾNG NHẬT CỰC CHẤTHọc tiếng  tại Tp Hồ Chí Minh
 
Cùng Download tài liệu học Tiếng Nhật miễn phí tại Kokono!

Các tin tức khác:
Lượng từ trong tiếng Nhật
Cũng giống với tiếng Việt, tiếng Nhật cũng tồn tại cách nói liên quan đến s...
6 lỗi phát âm tiếng Nhật thường gặp của người Việt
Đối với nhiều người, phần phát âm được xem là dễ mắc lỗi nhất trong quá trì...
Tìm hiểu quy tắc biến âm trong ngữ pháp tiếng Nhật
Các bạn học tiếng Nhật sẽ gặp không ít những từ mà phát âm của nó đã bị biế...
Kỳ thi JLPT và những điều cần biết về kỳ thi JLPT
Bạn đang ấp ủ giấc mơ du học Nhật . Để sang được Nhật du học các du học si...
Từ vựng tiếng Nhật chỉ phương hướng
Bất kỳ ai học tiếng Nhật đều mong muốn có thể tự tin giao tiếp trên thực tế...
120 chữ Kanji trong bảng chữ cái Kanji N5 bạn cần biết
Với những người học tiếng Nhật thì học bảng chữ Kanji là khó nhất. Bài viết...
Học cách cúi chào của người Nhật Bản
Trong cuộc sống hàng ngày, người Nhật luôn chau chuốt mọi thứ từ cách ăn nó...
Từ vựng tiếng Nhật – chuyên ngành xuất nhập khẩu
Ngành xuất nhập khẩu hay còn gọi là thương mại là một trong những ngành chi...
Tên của bạn trong tiếng Nhật là gì?
Rất nhiều bạn đang tò mò không biết tên mình trong tiếng Nhật có nghĩa là g...
Các cặp từ tiếng Nhật hay bị nhầm lẫn nhất
Tiếng Nhật là một ngôn ngữ viết theo chữ tượng hình. Đối với những bạn Việt...
Hotline hỗ trợ khách hàng 0989.212.668
Đăng ký nhận bản tin khuyến mại
CÔNG TY CP TƯ VẤN DU HỌC KOKONO
Trụ sở chính: Số 04 ngõ 322 Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội
Trụ sở Miền Nam: Số 41 Vân Côi, phường 7, Quận Tân Bình, TP. HCM
Hotline Du Học: 0989.212.668
Hotline Học Tiếng: 0989.129.886 - 0913.828.222

Email: duhockokono@gmail.com
0989.212.668