HOTLINE : 0989.212.668
Tiếng Việt

Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản về giới từ

Cập nhật: 10/01/2019

Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản về giới từ

 Tiếp nối chủ đề ngữ pháp tiếng Trung cơ bản, hôm nay KOKONO sẽ cùng các bạn tìm hiểu về giới từ trong tiếng Trung. Giới từ trong tiếng Trung là những hư từ đặt trước danh từ, đại từ hoặc cụm danh từ. Giới từ không thể đơn độc làm thành phần câu nhưng nó lại là một từ loại rất đặc biệt trong câu. Hãy cùng tìm hiểu nhé!
 
Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản về giới từ

Giới từ trong tiếng Trung

Giới từ trong ngữ pháp tiếng Trung là từ đứng trước danh từ, cụm danh từ và đại từ,  kết hợp với danh từ và đại từ  đóng vai trò tạo thành các cụm giới từ bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc cả câu  biểu thị phương hướng, đối tượng, thời gian, nơi chốn của động tác, hành vi.
 
Trong tiếng Trung, giới từ và động từ có mối quan hệ mật thiết với nhau thế nên cần xác định rõ giới hạn của 2 loại từ này.
 
Giới từ trong tiếng Trung không thể đứng đơn độc làm thành phần câu. Nó phải đi cùng với danh từ, đại từ hoặc cụm từ để tạo thành cụm giới từ mới có thể làm 1 thành phần trong câu. Dù giới từ có thể kết hợp với các từ ngữ khác để tạo thành cụm giới từ thì nó cũng không thể sử dụng độc lập được.
 
Giới từ trong tiếng Trung không thể thêm các trợ từ động thái“了”,“着”,“过”
 
Trong các giới từ “为了”,“为着”,“除了”, … ,“了” và“这” là từ tố, không phải trợ từ động thái.
 
Chức năng của giới từ tiếng Trung:

– Làm trạng ngữ. Đây là chức năng chủ đạo của giới từ:
 
Ví dụ:
 
– 我们应该向国外学习先进技术。
 
/Wǒmen yīnggāi xiàng guówài xuéxí xiānjìn jìshù/
 
Chúng ta nên học tập kỹ thuật tiên tiến của nước ngoài.
 
– Làm bổ ngữ. Thường dùng với các giới từ 在, 自, 至, 于, 向…
 
Ví dụ:
 
– 英汉词典放在书架上。
 
/Yīnghàn cídiǎn fàng zài shūjià shàng/
 
Từ điển Anh – Hán đặt trên giá sách.
 
– Làm định ngữ. Thường dùng với các giới từ 关于,对,对于,向…
 
Ví dụ:
 
– 我们列出关于城市建设的规划项目。
 
/Wǒmen liè chū guānyú chéngshì jiànshè de guīhuà xiàngmù/
 
Chúng tôi liệt kê ra cách hạng mục quy hoạch liên quan đến thiết kế thành phố.
 

Các loại giới từ trong ngữ pháp tiếng Trung

a. Giới từ tiếng Trung chỉ thời gian
 
圃 (Pǔ),  仅 (jǐn),打  (dǎ – dùng trong khẩu ngữ),弼 (bì),由 (yóu),自仅 (zì jǐn),亍(chù – dùng trong văn ngôn),自 (zì -  văn ngôn),临 (Lín),  至(zhì  - văn ngôn),赶 ( gǎn),直刡  ( zhí mǐn),  刡(mǐn).
 
b. Giới từ tiếng Trung chỉ địa điểm,  phương hướng
 
圃 (Pǔ),仅 (jǐn),刡 (mǐn), 打(dǎ - khẩu ngữ),自(zì),朎 (líng),向 (xiàng),彽 (dī),冲 (chōng),由 (yóu),…
 
c. Giới từ tiếng Trung chỉ đối tượng
 
给 ( Gěi ),替 ( tì  ),为  ( wèi ),对 ( duì ),冲 ( chōng ),把  ( bǎ ),将  ( jiāng ),被  (bèi ),叙  ( xù) ,讥  ( jī ),违  ( wéi ),代  ( dài),由  ( yóu),弻 ( bì )…
 
d. Giới từ tiếng Trung chỉ công cụ, phương thức
 
用 (Yòng ),拿 (ná ),以 ( yǐ ),  通过 ( tōngguò),靠 ( kào ),依 (yī )
 
e. Giới từ tiếng Trung chỉ căn cứ
 
依 ( Yī ),靠 (kào),依照 (yīzhào),照 (zhào),挄 (kuò),挄照  (kuò zhào),捤(wei),根捤  (gēn wei),遵照 (zūnzhào),倚 (yǐ),趁 (chèn),承 (chéng),凢 (fán),凢倚 (fán yǐ),讳 (huì),朓着 (tiǎozhe),管 (guǎn),以 (yǐ )
 
h. Giới từ tiếng Trung chỉ nguyên nhân,  mục đích, lý do
 
为 (Wèi),为了 (wèile),因为 (yīnwèi),由亍 (yóu chù)
 
i. Giới từ tiếng Trung chỉ so sánh
 
比 (Bǐ),跟 (gēn),比较 ( bǐjiào)
除(Chú),除了 (chúle)
 
k. Giới từ tiếng Trung chỉ hiệp đồng
 
呾 (Dá),同 ( tóng ),跟 (gēn),不 (bù),违 (wéi),随 (suí)
 
l. Giới từ tiếng Trung chỉ cự li
 
离 (Lí ),距 ( jù ),距离 ( jùlí)
 
m. Giới từ tiếng Trung chỉ sự trải qua
 
绉 ( Zhòu) ,绉过 (zhòuguò),通过 (tōngguò),沿 (yán),顺 (shùn)
 
n. Giới từ tiếng Trung chỉ sự liên quan
 
关亍 (Guān chù),对亍(duì chù),至亍(zhì chù),作为 (zuòwéi),就 (jiù),对(duì)

Lưu ý: Giới từ có nguồn gốc từ động từ trong tiếng Hán cổ, trong tiếng Hán hiện đại có một số từ vừa là giới từ vừa là động từ, ví dụ:跟,比…
 
Học tiếng Trung là một lộ trình dài cần có sự nỗ lực cố gắng rất nhiều từ bạn. KOKONO hi vọng bài học về giới từ trong ngữ pháp tiếng Trung này sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về cả bản chất và cách dùng của giới từ. Chúc các bạn học tiếng Trung vui và hiệu quả!

Xem thêm: 

>>> 
Các cách để bắt đầu học tiếng Trung hiệu quả

>>> Thanh điệu và những quy tắc phát âm cần nhớ

>>> 
Cách đặt câu hỏi trong tiếng Trung với từ để hỏi
 
tiếng Trung Thanh Xuân HNKHÓA HỌC TIẾNG TRUNG CẤP TỐC CHẤT LƯỢNG CAOtiếng Trung Thanh Xuân HN
 
Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản về giới từ
 
Từ vựng tiếng Trung chủ đề gia đình
Các tin tức khác:
Một số cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung quan trọng ( Phần 2 )
Tiếp nối bài học phần 1, KOKONO xin chia sẻ các bạn thêm một số cấu trúc ng...
Một số cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung quan trọng ( Phần 1)
Ngữ pháp tiếng Trung là một phần cực kỳ quan trọng khi các bạn mới bắt đầu ...
Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản HSK 1 | Tiếng Trung sơ cấp
Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản HSK 1. Để phục vụ cho những bạn đang mới bắt đầ...
Game Học Tiếng Trung hay | Chơi mà học hiệu quả
Bạn đã quá chán với mớ sách vở mỗi ngày? Hãy thử thổi làn gió mới trong học...
Những cấu trúc​ tiếng Trung thường gặp | Giao tiếp tiếng Trung giỏi
Những cấu trúc tiếng Trung thường gặp trong giao tiếp có thể bạn chưa biết....
Cách sử dụng trợ từ 着 (đang) | Phân biệt trợ từ 着 với phó từ 在
Nếu đang học tiếng Trung thì bạn không thể không biết trợ từ着 /Zhe/ (đang)....
Đừng bỏ lỡ cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung đặc biệt này
Bạn nào đang học tiếng Trung thì đừng bỏ lỡ cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung đ...
Tân ​ngữ trong tiếng Trung | Phân biệt tân ngữ và bổ ngữ
Học cách sử dụng tân ngữ trong tiếng Trung cùng Kokono trong chủ đề ngữ phá...
Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu
Nhiều bạn đang bỏ qua ngữ pháp tiếng Trung cơ bản khi học ngôn ngữ này vì ...
8 Đại từ nghi vấn hay dùng trong tiếng Trung bạn cần biết
Đại từ nghi vấn hay dùng trong tiếng Trung là kiến thức bạn nhất định phải ...
Hotline hỗ trợ khách hàng 0989.212.668
Đăng ký nhận bản tin khuyến mại
CÔNG TY CP TƯ VẤN DU HỌC KOKONO
Trụ sở chính: Số 04 ngõ 322 Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội
Trụ sở Miền Nam: Số 41 Vân Côi, phường 7, Quận Tân Bình, TP. HCM
Hotline Du Học: 0989.212.668
Hotline Học Tiếng: 0989.129.886 - 0913.828.222

Email: duhockokono@gmail.com
0989.212.668