Học mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày không thể thiếu
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày trong tình huống thực tế là vốn kiến thức không thể thiếu cho những bạn đang học tiếng Trung, du học sinh hay tu nghiệp sinh tại Trung Quốc, Đài Loan,… Tiếng Trung là một ngôn ngữ khó trên thế giới tuy nhiên để học những mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày cấp tốc thì bạn vẫn hoàn toàn có thể thực hiện được nếu chăm chỉ mỗi ngày và thực sự yêu thích nó.
Nếu thực sự quyết tâm học tiếng Trung giao tiếp hàng ngày cấp tốc thì đừng bỏ lỡ bài học các chủ đề thực tế mỗi ngày dưới đây của Kokono nhé.
LUYỆN THI TIẾNG TRUNG HSK!!! 
Những chủ đề giao tiếp tiếng Trung hàng ngày luôn cần dùng
Mỗi ngày chúng ta đều cần giao tiếp với người thân, bạn bè và đó là lí do không thể thiếu những mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày cho các bạn du học sinh, tu nghiệp sinh hay những bạn đang học tiếng Trung và đam mê Hoa ngữ. Cùng Kokono gia tăng vốn từ và kỹ năng giao tiếp tiếng Trung của bạn ngay nhé.
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp “Chào buổi sáng”
Tiếng Trung
|
Phiên âm
|
Dịch nghĩa
|
早
|
zǎo
|
Chào!
|
早安!
|
Zǎo ān
|
Chào buổi sáng!
|
睡得好嗎?
|
shuì dé hǎo ma?
|
Anh ngủ có ngon không ?
|
睏死我了
|
kùn sǐ wǒ le
|
Tôi mệt chết đi được.
|
快點去刷牙洗臉
|
kuài diǎn qùshūa yá xǐ liǎn
|
Đi rửa mặt và súc miệng mau lên
|
啊,遲到了
|
chí dào le
|
Ôi, đến muộn rồi.
|
上班要遲到了
|
shàng bān yào chí dào le
|
Sắp đi làm muộn rồi.
|
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp khi “Rời khỏi nhà”
Tiếng Trung
|
Phiên âm
|
Dịch nghĩa
|
我走了
|
wǒ zǒu le
|
Anh đi đây.
|
我要出去一會
|
wǒ jiù chū qù yī huì
|
Anh ra ngoài một lát.
|
我要出門一下
|
wǒ yào chū mén yí xià
|
Tôi ra ngoài một lát
|
一個小時後見
|
yī xiǎo shí hòu jiàn
|
Một tiếng nữa gặp lại.
|
待會見
|
dài huì jiàn
|
Chút nữa gặp lại
|
我不會來得太晚的
|
wǒ bù huì huí lái dé tài wǎn de
|
Anh không thể về muộn quá.
|
10 點以前我就會回來
|
10 diǎn yǐ qián wǒ jiù hùi huí lái
|
Anh sẽ về trước 10 giờ.
|
我可能稍晚一點回家
|
wǒ kě néng shāo wǎn yī diǎn huí jiā
|
Có thể anh sẽ về nhà hơi muộn một chút.
|
今晚我不回来了
|
jīn wǎn wǒ bù huí lái le
|
Tối nay anh không về.
|
不要等我了
|
bú yào děng wǒ le
|
Đừng chờ anh.
|
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp khi “Trở về nhà”
Tiếng Trung
|
Phiên âm
|
Dịch nghĩa
|
我回來了
|
wǒ huí lái le
|
Anh về rồi.
|
路上塞車回來晚了
|
lù shàng sài chē huí lái wǎn le
|
Vì đường tắc nên về muộn.
|
我提前下班回來了
|
wǒ tí qián xià bān huí lái le
|
Anh nghỉ làm trước để về.
|
餓死我了。快給我吃個飯吧
|
è sǐ wǒ le. kuài gěi wǒ chīge fàn ba
|
Anh đói quá. Em mau dọn cơm cho anh.
|
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp khi “Ăn cơm”
Tiếng Trung
|
Phiên âm
|
Dịch nghĩa
|
多吃點
|
duō chī diǎn
|
Ăn nhiều vào.
|
這菜有點鹹
|
zhè càiyǒu diǎn xián
|
Món này hơi mặn.
|
再給我一碗
|
zài gěi wǒyī wǎn
|
Cho anh bát nữa.
|
媽媽做的菜最好吃了
|
mā mā zuò decàizuìhǎo chī le
|
Cơm mẹ nấu ăn ngon nhất.
|
該吃早餐了
|
gāi chī zǎo càn le
|
Phải ăn sáng thôi.
|
我們什麼時候吃飯?
|
wǒ men shén me shí hòu chī fàn?
|
Khi nào chúng ta ăn cơm.
|
晚飯吃什麼?
|
Wǎn fàn chī shénme ?
|
Bữa tối ăn món gì?
|
晚飯快要做好了
|
wǎn fàn kuài yào zuò hǎo le
|
Cơm tối sắp làm xong rồi.
|
吃飯時間到了
|
chī fàn shí jiàn dào le
|
Đến giờ ăn cơm rồi.
|
晚飯準備好了
|
wǎn fàn zhǔn bèi hǎo le
|
Cơm tối chuẩn bị xong rồi.
|
多給我一點菜,好嗎?
|
duò gěi wǒ yī diǎn cài, hǎo ma ?
|
Cho anh thêm ít thức ăn được không?
|
這道菜再來一點好嗎?
|
zhè dàocàizàiláiyī diǎn hǎo ma ?
|
Có ăn thêm món này nữa không?
|
那個辣椒醬再來一點好嗎?
|
nà gèlàjiāo jiàng zai lái diǎn hǎo ma ?
|
Cho anh thêm ít tương ớt được không?
|
小心,這很燙
|
Xiǎo xīn, zhè hĕn tàng
|
Coi chừng, món này nóng lắm.
|
你去擺餐桌好嗎?
|
nǐ qù bǎicān zuō hǎo ma ?
|
Anh đi bày bàn ăn được không?
|
先坐一下 ,晚飯已經準備好了
|
Xiān zuòyī xià, wǎn fàn yǐ jīng zhǔn bèi hǎo le
|
Ngồi vào đi, cơm tối là
|
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp “Chúc ngủ ngon”
Tiếng Trung
|
Phiên âm
|
Dịch nghĩa
|
上床睡 (覺) 去
|
shàng chuáng shuì ( jiào) qù
|
Lên giường ngủ đi.
|
睡覺的時間到了
|
shuì jiào de shí jiàn dào le
|
Đến giờ ngủ rồi
|
睡好
|
shuì hǎo
|
Ngủ ngon.
|
晚安!
|
wǎn ān !
|
Chúc ngủ ngon!
|
míng zǎo jiàn
|
明早見
|
Sáng mai gặp lại.
|
做個甜美的夢
|
zuò gè tián měi de mèng
|
Chúc có một giấc mơ đẹp.
|
做個好夢
|
zuò gè hǎo mèng
|
Có giấc mơ đẹp.
|
我要去睡覺了
|
wǒ yào qù shuì jiào le
|
Anh sắp đi ngủ rồi.
|
Như vậy các bạn đã bỏ túi cho mình những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung hàng ngày trong các tình huống vô cùng thiết thực trong bài học hôm nay rồi đấy. Chúc các bạn học tốt tiếng Trung!
>>> Tham khảo thêm khóa học giao tiếp tiếng Trung tại đây!