HOTLINE : 0989.212.668
Tiếng Việt

Học tiếng Trung chủ đề - Tiền tệ, đổi tiền

Cập nhật: 06/12/2018

Học tiếng Trung chủ đề - Tiền tệ, đổi tiền


tiếng Trung CAo bằngMỗi một nước đều có một đồng tiền riêng biệt với giá trị khác nhau. Chính vì thế, dịch vụ đổi tiền qua ngân hàng là vô cùng quan trọng và cần thiết. Bạn đã biết cách đổi Nhân dân tệ sang Việt Nam đồng và các nước bạn như thế nào chưa? Hãy cùng KOKONO học cách nói về tiền tệ, đổi tiền trong tiếng Trung như thế nào nhé.
 
Học tiếng Trung chủ đề - Tiền tệ, đổi tiền

Một số từ vựng tiếng Trung về tiền tệ

1. 
 
huòbì tiền tệ
2. 越南盾
 
yuè nán dùn  Việt Nam Đồng
3. 越南
 
yuènánqián tiền Việt
4. 美元 
 
měiyuán USD
5. 欧元
 
ōuyuán EURO
6.  
 
yīngbàng bảng Anh
7. 日元 
 
rìyuán Yên Nhật
8. 瑞士法郎 
 
ruìshìfàláng Franc Thụy Sĩ
9. 人民 
 
rénmínbì Nhân dân tệ
10. 港元 
 
gǎngyuán Đô la Hongkong
11. 泰国 
 
tàiguózhū Bạt Thái Lan
12. 港元 
 
gǎngyuán Đô la Hongkong
13.  
 
yuán Đồng (tệ)
14.  
 
kuài Đồng (tệ) (thường dùng trong khẩu ngữ)
15.  
 
jiǎo hào
16.  
 
máo hào (thường dùng trong khẩu ngữ)
17.  
 
fēn xu
18.  
 
miàn'é mệnh giá
19. 
 
bǎi trăm
20. 
 
qiān nghìn
 
Học tiếng Trung chủ đề - Tiền tệ, đổi tiền
 
21. 
 
wàn vạn = 10.000
22. 现金 
 
xiànjīn: tiền mặt
23.  
 
jīné số tiền
24. 换钱 
 
huànqián đổi tiền
25. 取款 
 
qǔkuǎn rút tiền
26. 转账 
 
zhuǎnzhàng chuyển khoản
27.  
 
wàibì ngoại tệ
28. 纸币 
 
zhǐbì tiền giấy
29.  
 
yìngbì tiền xu
30.  
 
jiǎchāo tiền giả
31.  
 
zhēnchāo tiền thật
32.
 
huìlǜ tỷ giá
33. 对货币 
 
Duìhuòbì cặp tỷ giá
34. 利息 
 
lìxí lãi suất
35. 股票 
 
gǔpiào Cổ phiếu
36. 银行
 
yínháng ngân hàng
37. 支票 
 
Zhīpiào chi phiếu
38. 动取款机 
 
zìdòng qǔkuǎnjī ATM
39. 信用卡  xìnyòngkǎ thẻ tín dụng
 
40. 存折 
 
cúnzhé sổ tiết kiệm
41. 银行 
 
yínháng ngân hàng
 
Học tiếng Trung chủ đề - Tiền tệ, đổi tiền

Cách sử dụng các đơn vị tiền tệ của Trung Quốc

Tiền Trung Quốc (rénmínbì 人 民 币 Nhân Dân tệ) chính thức dùng yuán 元 , jiǎo 角 , fēn 分 ; nhưng trong khẩu ngữ hằng ngày người ta thường dùng kuài 块, máo 毛 , fēn 分 .
– yuán 元 = kuài 块 = đồng.
– jiǎo 角 = máo 毛 = hào.
– fēn 分 = xu.

Ví dụ:
–两 块 六 毛 五( liǎng kuài liù máo wǔ): 2 đồng 6 hào rưỡi.
 
–七 块 九 毛 一(qī kuài jiǔ máo): 7 đồng 9 hào mốt.
 
–零 钱 (líng qián): tiền lẻ.
 
–你 有 零 钱 吗? (nǐ yǒu líng qián ma?): anh (chị) có tiền lẻ không?
 
Chú ý:
(a) Nếu chỉ có một đơn vị, người ta thường nói thêm chữ qián 钱:

– trên bao bì sản phẩm viết 25.00 元, thực tế nói là: 25 kuài 块= 25 kuài qián 25 块 钱= 25 đồng.

– viết 0.70 元, thực tế nói là: 7 máo 7 毛 = 7 máo qián 7 毛 錢 = 7 hào.

– viết 0.02 元, thực tế nói là: 2 fēn 2 分 = 2 fēn qián 2分 錢 = 2 xu.
 
(b) 2 毛 được nói là èr máo 二 毛 khi đứng giữa; và nói liǎng máo 兩 毛 khi đứng đầu.

– trên bao bì sản phẩm viết 2.25 元, thực tế nói là: liǎng kuài èr máo wǔ 两 块 二 毛 五 = 2 đồng 2 hào rưỡi.

– viết 0.25 元, thực tế nói là: liǎng máo wǔ 兩 毛 五 = 2 hào rưỡi.
 
*Chú ý: Một số người họ sử dụng cách viết như dưới đây các bạn cũng nên nắm vững để tránh bỡ ngỡ nhé.
1= 壹; 2= 贰; 3=叁; 4= 肆; 5=伍; 6=陆, 7=柒; 8= 捌; 9=玖; 10=拾。
1= Yī; 2= èr; 3=sān; 4= sì; 5=wǔ; 6=lù, 7=qī; 8= bā; 9=jiǔ; 10=shí.
 
Học tiếng Trung chủ đề - Tiền tệ, đổi tiền

Một số mẫu câu giao tiếp cơ bản tiếng Trung chủ đề tiền tệ, đổi tiền

1. 我想去银行转账和取钱。
Wǒ xiǎng qù yínháng zhuǎnzhàng hé qǔ qián.
Tôi muốn đi ngân hàng chuyển khoản và rút tiền.
 
2. 今天人们币和越盾的汇率是多少?
Jīntiān rénmen bì hé yuè dùn de huìlǜ shì duōshǎo?
Hôm nay tỷ giá giữa Nhân dân tệ và USD là bao nhiêu?
 
3. 我想换美元/人民币/越盾。
Wǒ xiǎng huàn měiyuán/rénmínbì/yuè dùn.
Tôi muốn đổi USD/Nhân dân tệ/VNĐ
 
4. 美元可以换多少越盾?
Měiyuán kěyǐ huàn duōshǎo yuè dùn?
1 USD có thể đổi bao nhiêu VNĐ?
 
5. 1人民币兑3394越盾。
Rénmínbì duì 3394 yuè dùn.
1 Nhân dân tệ đổi lấy 3394 VNĐ
 
6. 您有面额要求吗?
Nín yǒu miàn'é yāoqiú ma?
Bạn có muốn mệnh giá nào không?
 
Học tiếng Trung chủ đề - Tiền tệ, đổi tiền

Đoạn hội thoại tiếng Trung về đổi tiền ở ngân hàng

A:你好,欢迎您来,请坐!
Nǐ hǎo, huānyíng nǐ lái, qǐng zuò!
Xin chào, rất hân hạnh , mời ngồi!
 
B:打扰了,我想换些外币。
Dǎrǎole, wǒ xiǎng huàn xiē wàibì.
Làm phiền rồi, tôi muốn đổi một ít ngoại tệ.
 
A:好的。你想兑换什么货币呢?
Hǎo de. Nǐ xiǎng duìhuàn shénme huòbì ne?
Được thôi. Bạn muốn đổi ngoại tệ nào?
 
B: 我换美元。
Wǒ huàn měi yuán.
Tôi đổi đô la Mỹ
 
B:今天美元兑换人民币的汇率是多少?
Jīntiān měiyuán duìhuàn rénmínbì de huìlǜ shì duōshǎo?
Hôm nay tỷ giá giữa USD và Nhân dân tệ là bao nhiêu?
 
A:美元兑人民币的汇率是1比6.60
Měiyuán duì rénmínbì de huìlǜ shì 1 bǐ 6.60
Tỷ giá giữa USD và nhân dân tệ là 1:6.60
 
A:您想要兑换多少钱呢?
Nín xiǎng yào duìhuàn duōshǎo qián ne?
Ngài muốn đổi đồng tiền nào?
 
B:我想兑2000 美元。
Wǒ xiǎng duì 2000 měiyuán.
Tôi muốn đổi 2000 USD
 
A:请出示下护照,并填写这份单子。
Qǐng chūshì xià hùzhào, bìng tiánxiě zhè fèn dānzi.
Mời ngài xuất trình hộ chiếu và điền vào danh sách này.
 
B:好了,这是我的护照。
Hǎole, zhè shì wǒ de hùzhào.
Được thôi, đây là hộ chiếu của tôi
 
A:好的,您有面额要求吗?
Hǎo de, nín yǒu miàn'é yāoqiú ma?
Được rồi, ngài muốn tiền mệnh giá nào?
 
B:最好是面值一百的。
Zuì hǎo shì miànzhí yībǎi de.
Tốt nhất là mệnh giá 100.
 
A:请等一会儿。先生,给你钱。 请数数。
Qǐng děng yī huìr. . Xiān shēng, gěi nǐ qián. Qǐng shǔ shù.
Xin đợi một chút… Tiên sinh, gửi tiền ngài. Ngài đếm đi ạ
 
B: 对了,谢谢。
Duì le, xiè xiè.
Đúng rồi, cám ơn
 
A: 不客气, 慢走!
Bù kè qì, màn zǒu!
Không có gì, ông đi ạ.

 
 Học tiếng Trung chủ đề - Tiền tệ, đổi tiền

Với các từ vựng và những câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản chủ đề tiền tệ, đổi tiền này, các bạn có thể tự tin giao dịch mà không lo thừa thiếu nhé. Chúc các bạn học tiếng Trung thật tốt!
 
Xem thêm:

>>> Từ vựng tiếng Trung - chủ đề mua bán

>>> Từ vựng tiếng Trung - chủ đề gia đình

>>> Từ vựng tiếng Trung - chủ đề trường học

 
tiếng Trung Hồ chí MinhTRẢI NGHIỆM HỌC TIẾNG TRUNG CỰC MỚItiếng Trung Hồ chí Minh

 
Cùng Download tài liệu học Tiếng NháºÃÃÃÃƒÂƒÃ‚‚ƒÃ‚ƒÃ‚‚ƒÃ‚ƒÃ‚ƒÃ‚‚‚­t miễn phí tại Kokono!
Các tin tức khác:
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 21
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 21 là bài học về cách nói chu...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 20
Giao tiếp tại cửa hàng sách báo, văn phòng phẩm bằng tiếng Trung như thế nà...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 18
Các câu chúc tiếng Trung cơ bản là bài tự Học Tiếng Trung hàng ngày chủ đề ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 15
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 15 hôm nay bài học về Đặt vé ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đê 16
Làm thủ tục du lịch có là đa phần chúng ta đều đã từng hoặc sẽ trải qua. Nế...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 19
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 19 sẽ hướng dẫn các em giới t...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 17
Trong bài học hôm nay, Kokono sẽ giới thiệu đến các em các nói tiếng Trung ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 14
Đôi khi trong cuộc sống chúng ta dễ bất cẩn bỏ quên đồ đạc để chúng thất lạ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 3 - Thời gian
Thời gian là chuyên mục Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 3 mà ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 2 - Hỏi tên tuổi
Hỏi thăm tên tuổi luôn là lời mở đầu cho câu chuyện làm quen chào hỏi. Khi ...
Hotline hỗ trợ khách hàng 0989.212.668
Đăng ký nhận bản tin khuyến mại
CÔNG TY CP TƯ VẤN DU HỌC KOKONO
Trụ sở chính: Số 04 ngõ 322 Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội
Trụ sở Miền Nam: Số 41 Vân Côi, phường 7, Quận Tân Bình, TP. HCM
Hotline Du Học: 0989.212.668
Hotline Học Tiếng: 0989.129.886 - 0913.828.222

Email: duhockokono@gmail.com
0989.212.668