Đặt tên tiếng Trung cho con trai hay và ý nghĩa nhất
Các fan Trung Hoa có muốn đặt tên tiếng Trung cho con trai hay và ý nghĩa không? Nếu bạn đang băn khoăn tìm một cái tên thật "kêu" đậm phong cách Hán Việt thì hãy thử tìm hiểu những cái tên dưới đây nhé. Kokono biết rằng ngoài nỗi lòng của các bậc cha mẹ thì cũng có rất nhiều bạn muốn lấy "nick name" cho mình bằng tiếng Hoa. Chính vì vậy bộ phận giảng viên Kokono đã thống kê và tổng hợp ra danh sách những cái tên tiếng Trung cho con trai hay nhất dưới đây.
Tên Tiếng Trung cho con trai nào nên đặt?
Đặt tên Tiếng Trung cho con trai hay và ý nghĩa không chỉ là sự gửi gắm niềm tin, hi vọng của các bận phụ huynh. Mà cái tên đẹp còn giúp con tự tin khi bước vào nơi học đường và cuộc sống. Đó là lí do cha mẹ cần lựa chọn thật kĩ lưỡng trước khi đặt tên tiếng Trung cho con trai.
Tên tiếng việt
|
Phiên âm
|
Chữ Hán
|
Ý nghĩa tên tiếng Trung hay
|
Cao Lãng
|
gāo lǎng
|
高朗
|
khí chất và phong cách thoải mái
|
Hạo Hiên
|
hào xuān
|
皓轩
|
quang minh lỗi lạc
|
Gia Ý
|
jiā yì
|
嘉懿
|
Gia và Ý: cùng mang một nghĩa tốt đẹp
|
Tuấn Lãng
|
jùn lǎng
|
俊朗
|
khôi ngô tuấn tú, sáng sủa
|
Hùng Cường
|
xióng qiáng
|
雄强
|
mạnh mẽ, khỏe mạnh
|
Thiệu Huy
|
shào huī
|
绍辉
|
绍 nối tiếp, kế thừa; 辉 huy hoàng, rực rỡ, xán lạn
|
Vĩ Kỳ
|
wěi qí
|
伟祺
|
伟 vĩ đại, 祺 may mắn, cát tường
|
Tân Vinh
|
xīn róng
|
新荣
|
sự phồn vượng mới trỗi dậy
|
Hâm Bằng
|
xīn péng
|
鑫鹏
|
鑫 tiền bạc nhiều; 鹏 chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung Hoa
|
Di Hòa
|
yí hé
|
怡和
|
tính tình hòa nhã, vui vẻ
|
Minh Triết
|
míng zhé
|
明哲
|
thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời
|
Vĩ Thành
|
wěi chéng
|
伟诚
|
vãi đại, sụ chân thành
|
Bác Văn
|
bó wén
|
博文
|
giỏi giang, là người học rộng tài cao
|
Cao Tuấn
|
gāo jùn
|
高俊
|
người cao siêu, khác người – phi phàm
|
Kiến Công
|
jiàn gōng
|
建功
|
kiến công lập nghiệp
|
Tu Kiệt
|
xiū jié
|
修杰
|
chữ Tu mô tả dáng người dong dỏng cao; Kiệt: người tài giỏi hay người xuất chúng
|
Ý Hiên;
|
yì xuān
|
懿轩
|
tốt đẹp; 轩 hiên ngang
|
Anh Kiệt
|
yīng jié
|
英杰
|
懿 anh tuấn – kiệt xuất
|
Việt Bân
|
yuè bīn
|
越彬
|
彬 văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn
|
Hào Kiện
|
háo jiàn
|
豪健
|
khí phách, mạnh mẽ
|
Tên Tiếng Trung hay cho con trai (tiếp theo)
Vì Hán ngữ là ngôn ngữ có ý nghĩa rất sâu xa thâm thúy, và nhiều từ đồng âm đồng nghĩa. Nên khi lựa chọn đặt tên Tiếng Trung cho con trai, các phụ huynh nhớ tìm hiểu ý nghĩa của tên nhé. Thử tham khảo tiếp những cái tên tiếng Trung hay và ý nghĩa này:
Hạc Hiên
|
hè xuān
|
鹤轩
|
con người sống nếp sống của Đạo gia, khí chất hiên ngang
|
Lập Thành
|
lì chéng
|
立诚
|
thành thực, chân thành, trung thực
|
Minh Thành
|
míng chéng
|
明诚
|
chân thành, người sáng suốt, tốt bụng
|
Minh Viễn
|
míng yuǎn
|
明远
|
người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo
|
Lãng Nghệ
|
lǎng yì
|
朗诣
|
độ lượng, người thông suốt vạn vật
|
Hi Hoa
|
xī huá
|
熙华
|
sáng sủa
|
Thuần Nhã
|
chún yǎ
|
淳雅
|
thanh nhã, mộc mạc
|
Đức Hải
|
dé hǎi
|
德海
|
công đức to lớn giống với biển cả
|
Đức Hậu
|
dé hòu
|
德厚
|
nhân hậu
|
Đức Huy
|
dé huī
|
德辉
|
ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức
|
Tuấn Hào
|
jùn háo
|
俊豪
|
người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất
|
Tuấn Triết
|
jùn zhé
|
俊哲
|
người có tài trí hơn người, sáng suốt
|
Việt Trạch
|
yuè zé
|
越泽
|
泽 nguồn nước to lớn
|
Trạch Dương
|
zé yang
|
泽洋
|
biển rộng
|
Khải Trạch
|
kǎi zé
|
凯泽
|
hòa thuận và vui vẻ
|
Giai Thụy
|
kǎi ruì
|
楷瑞
|
楷 chỉ tấm gương, 瑞 chỉ sự may mắn, cát tường
|
Khang Dụ
|
kāng yù
|
康裕
|
khỏe mạnh, thân hình nở nang
|
Thanh Di
|
qīng yí
|
清怡
|
hòa nhã, thanh bình
|
Các bạn đã lựa chọn được cái tên tiếng Trung cho con trai hay và ưng ý chưa? Nếu yêu thích Hoa ngữ, bạn hãy thường xuyên ghé thăm website duhockokono.edu.vn để cập nhật những chia sẻ mới bổ ích nhé.
Tham khảo: Khóa Học Tiếng Trung ở Hà Đông!