Cách hỏi và chỉ đường trong tiếng Trung
Khi du lịch tại một nước xa lạ, chắc chắn bạn sẽ gặp rất nhiều trở ngại trong việc tìm đường cũng như xác định phương hướng. Cho dù có giữ trong tay một tấm bản đồ đầy đủ nhất đi trong nữa, bạn vẫn sẽ không thể tránh khỏi tình huống phải hỏi đường người bản xứ. Vậy các bạn học tiếng Trung hay đang có kế hoạch đi du lịch Trung Quốc đã biết cách hỏi đường như thế nào chưa nhỉ? Hãy cùng KOKONO tìm hiểu cách hỏi và chỉ đường trong tiếng Trung để chuẩn bị cho chuyến hành trình của mình nhé!
.jpg)
Từ vựng về phương hướng trong tiếng Trung
Trước khi học các mẫu câu hội thoại về cách hỏi đường trong tiếng Trung chúng ta phải biết được những từ vựng về phương hướng dưới đây:
1. 远 /Yuǎn/: Xa
2.近 /Jìn/: Gần
3. 旁边 /Pángbiān/: Bên cạnh
4.前面 /Qiánmiàn/: Phía trước
5. 后面 /Hòumiàn/: Phía sau
6.东 /Dōng/: Đông
7.西 /Xī/: Tây
8. 南 /Nán/: Nam
9. 北 /Běi/: Bắc
10. 右 /Yòu/: Phải
11.左 /Zuǒ/: Trái
12. 这儿(zhèr) : Ở đây
13. 这边(zhè biān) : Bên này
14. 那儿(nàr) : Ở đó, ở kia, đàng đó, đàng kia

15. 那边(nà biān) : Bên kia, bên đó
16. 这里(zhèlǐ) : Ở đây
17. 那里(nàlǐ) : Ở đó
18. 中间(zhōngjiān) : Ở giữa
19. 之间 (zhī jiān) : Ở giữa
20. 旁边 (pángbiān) : Bên cạnh
21. 隔壁 (gébì) : Bên cạnh, sát vách, nhà bên cạnh
22. 这个地方(zhège dìfang) : Nơi này
23. 那个地方 (nàge dìfang) : Nơi đó
24. 哪儿?(nǎr?) : Ở đâu?
25. 哪里?(Nǎlǐ?) : Ở đâu?
26. 哪边?(Nǎ biān?) : Phía nào?
27. 哪个地方?(Nǎge dìfang?) : Nơi nào?
28. 什么地方?(Shénme dìfang?) : Nơi gì?
29. 在哪儿?Zài nǎr?) : Ở đâu?
20. 在哪里? (Zài nǎlǐ?) : Ở đâu?
21. 在路口 /Zài lùkǒu/: Ở đầu đường
22. 在拐角 /Zài guǎijiǎo/: Ở góc đường
23. 一直走 /Yīzhí zǒu/: Đi thẳng
24. 向右拐 / Xiàngyòuguǎi./: Rẽ phải
25. 往左拐 /Wǎng zuǒ guǎi/: Rẽ trái
Mẫu câu hỏi đường trong tiếng Trung
1. 我可以跟你问路吗?
/Wǒ kěyǐ gēn nǐ wèn lù ma/
Tôi có thể hỏi đường bạn không?
2. 请问,武老师的汉语中心在哪儿
/ Qǐngwèn KOKONO zhōngxīn zài nǎr?/
Xin hỏi Trung tâm KOKONO ở chỗ đâu?
3. 你知道怎么去那儿吗?
/Nǐ zhīdào zěnme qù nàr ma?/
Bạn biết làm thế nào để đi đến đó không?
4. 我应该坐公交车/出租汽车吗?
/Wǒ yīnggāi zuò gōngjiāo chē / chūzū qìchē ma?/
Tôi nên đi xe buýt/ taxi không?
5.请问,邮局在哪?
/Qǐngwèn, yóujú zài nǎr?/
Xin hỏi, bưu điện ở đâu?
6. 我走河内邮局要坐几号线车?
Wǒ zǒu hénèi yóujú yào zuò jǐ hào xiàn chē?
Tôi đến bưu điện Hà Nội thì ngồi tuyến xe số mấy?
7. 请问,我想到农业银行怎么走?
Qǐngwèn, wǒ xiǎngdào nóngyè yínháng zěnme zǒu?
Xin hỏi tôi muốn đến ngân hàng Nông nghiệp đi thế nào?
8. 这附近有饭店吗?
/Zhè fùjìn yǒu fàndiàn ma?/
Gần đây có quán ăn nào không?
9. 哪里有停车场?
/Nǎ li yǒu tíngchē chǎng?/
Bãi đỗ xe ở đâu vậy?
10. 向前走。
/Xiàngqiánzǒu./
Đi về phía trước.
11. 这是什么地方。
/Zhè shì shénme dìfāng./
Đây là nơi nào?
12. 这边还是那边?
Zhè biān háishì nà biān?
Bên này hay bên kia?
Hội thoại tiếng Trung chủ đề hỏi đường
Đoạn hội thoại hỏi đường bằng tiếng Trung số 2: Tôi đang ở đâu?
A:对不起,我可以跟你问路吗?
/ Duìbùqǐ , wǒ kěyǐ gēn nǐ wèn lù ma/
Xin lỗi, tôi có thể hỏi đường bạn không?
A: 请问我在地图上的什么地方?
/ Qǐngwèn wǒ zài dìtú shàng de shénme dìfāng?/
Xin hỏi hiện tại tôi đang ở đâu trên tấm bản đồ này?
B:我们在这里,汽车站,我们现在在市中心。
/Wǒmen zài zhèlǐ, qìchē zhàn, wǒmen xiànzài zài shì zhōngxīn/
Chúng ta đang ở đây, bến xe buýt. Chỗ chúng ta hiện tại đang đứng là trung tâm thành phố.
A:哦!我想我迷路了。你知道教堂在哪裡嗎?
/Ó! Wǒ xiǎng wǒ mílùle. / Nǐ zhīdào jiàotáng zài nǎlǐ ma?/
Ồ! Tôi nghĩ mình lạc đường rồi. Bạn biết nhà thờ ở đâu không?
B:顺这条街一直走过两个街区,然后往右拐。
/Shùn zhè tiáo jiē yīzhí zǒuguò liǎng gè jiēqū, ránhòu wǎng yòu guǎi/
Đi thẳng đường này qua hai tòa nhà, sau đó rẽ phải.
A: 离这里远吗?
/Lí zhèlǐ yuǎn ma? /
Có xa không?
B: 很远,大约走五分钟。
Hěn yuǎn, dàyuē zǒu wǔ fēnzhōng.
Không xa, đi khoảng 5 phút là tới.
A:谢谢你。
Xièxiènǐ
Cảm ơn anh.
B: 别客气。
Biékèqì.
Không có gì.
Đoạn hội thoại hỏi đường bằng tiếng Trung số 2: Hỏi cách đi xe

A: 请问,我走河内邮局要坐几号线车?
Qǐngwèn, Wǒ zǒu hénèi yóujú yào zuò jǐ hào xiàn chē?
Tôi đến bưu điện Hà Nội thì ngồi tuyến xe số mấy?
B: 座09号车。
Zuò 09 hàochē.
Đi xe số 09.
A: 我在哪里下车?
Wǒ zài nǎlǐ xià chē?
Tôi xuống xe ở đâu?
B: 来最后一个巴士站。
/ Lái zuìhòu yīgè bāshì zhàn /
Đến cuối bến
A: Ok,谢谢。
Ok, xièxiè.
Ok, cảm ơn anh.
B: 没问题。
/Méiwèntí./
Không có gì.
Hôm nay, KOKONO đã cùng các bạn học về cách hỏi đường và chỉ đường trong tiếng Trung. Đây là kiến thức rất cần thiết không chỉ đối với các bạn học tiếng Trung mà còn đối với cả những người đang có kế hoạch đi du lịch Trung Quốc nữa. Chúc các bạn học vui và hiệu quả nhé!
Xem thêm:
>>> Các cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung thường gặp
>>> 99 câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng nhất
>>> Từ vựng tiếng Trung - chủ đề mua bán