HOTLINE : 0989.212.668
Tiếng Việt

Bất ngờ với ý nghĩa các con số trong tiếng Trung

Cập nhật: 19/04/2019

Bất ngờ với ý nghĩa các con số trong tiếng Trung

Khóa học tiếng trung giao tiếp ở Hà Nội, TP HCM, Cần Thơ, Hải Phòng Bạn có biết ý nghĩa các con số trong tiếng Trung là gì không? Nếu Việt Nam chúng ta vẫn hay đùa nhau về những con số như 66772508 (xấu xấu bẩn bẩn hai năm không tắm) thì các con số trong tiếng Trung đọc lái đi cũng mang ý nghĩa nhất định. Bạn đang học tiếng Trung hay đam mê văn hóa Trung Hoa thì chắc chắn không thể bỏ qua những bất ngờ về ý nghĩa các con số trong tiếng Trung ở bài viết này.
 
tiếng Trung Hồ chí MinhHỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP NGAY HÔM NAYtiếng Trung Hồ chí Minh

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung như th​ế nào?


ý nghĩa các con số trong tiếng trung
 
Người Trung Quốc rất hay dùng ý nghĩa những con số trong tiếng Trung qua lối chơi chữ để diễn tả một cách dí dỏm hoặc tinh tế ý tứ mình muốn thổ lộ. Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung được lý giải bởi tiếng Hán đồng âm hay phát âm gần giống nhau:

Số 0: /líng - nǐ/: Bạn,... (giống với từ “You” trong tiếng Anh)

Số 1: /yào – yào/: Muốn

Số 2: /èr – ài/: Yêu

Số 3: /sān – xiāng/ sheng/: Nhớ/ sinh (lợi lộc)

Số 4: /sì – shì/: Là/ đời người, thế gian.

Số 5: /wǔ – wǒ/: Tôi,... (giống với “I” trong tiếng Anh)

Số 6: /liù  - lù/: Lộc

Số 7: /qī – jiē/: Hôn

Số 8: /bā - fā/ báo: Phát/ ở bên cạnh/ ôm

Số 9: /jiǔ – jiǔ/: Vĩnh cửu

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung khi được ghép với nhau

Khi được ghép với nhau thì các con số trong tiếng Trung mang ý nghĩa như thế nào? Sự giải nghĩa dưới đây sẽ làm bạn thích thú và bất ngờ bởi ý nghĩa các con số này đấy.

77 (qī qī qī ) = 去去去 (Qù qù qù): Đi, đi, đi

88 (bā bā) = Bye Bye: Tạm biệt

95 (jiǔ wǔ ) = 救我 (Jiù wǒ): Cứu tớ

520 (wǔ èr líng) = 我爱你 (Wǒ ài nǐ): Tôi yêu em hoặc em yêu anh

 
ý nghĩa con số 520 trong tiếng trung

748 (Qīsìbā) = 去死吧 (Qù sǐ ba): Đi chết đây

825 = 别爱我 (Bié ài wǒ): Đừng yêu anh

837 = 别生气 (Bié shēngqì): Đừng giận

860 (bā liù líng) = 不留你 (Bù liú nǐ): Đừng níu kéo anh

865 = 别惹我 (Bié rě wǒ): Đừng làm phiền anh

886 = 拜拜啦 (Bài bài lā): Tạm biệt

898 = 分手吧 (Fēnshǒu ba): Chia tay đi

910 ( jiǔ  yī  líng) = 就依你 (Jiù yī nǐ): Chính là em

918 (jiǔ yī bā) = 加油吧 (Jiāyóu ba): Cố gắng lên

920 ( jiǔ èr líng) = 就爱你 (Jiù ài nǐ): Yêu em

930 (jiǔ sān líng) = 好想你 (Hǎo xiǎng nǐ): Nhớ em

987 (jiǔ bā qī) = 对不起 (Duìbùqǐ): Xin lỗi

1314 (yī sān yī  sì) = 一生一世 (yì shēng yí shì): Trọn đời trọn kiếp

2014 (èr líng yī sì) = 爱你一世 (ài nǐ yí shì): Yêu em mãi

4848 (SìbāSìbā)= 是吧 是吧 (Shì ba shì ba): Đúng rồi, đúng rồi

7456 (qī sān wǔ liù ) = 气死我啦 (Qì sǐ wǒ lā): Tức chết đi được

7878 (qībāQībā) = 去吧去吧 (Qù ba qù ba): Đi nhé, đi nhé (nghĩa là chào tạm biệt hoặc mời ai đi cùng)

8006 (bā  líng líng liù ) = 不理你了 (Bù lǐ nǐle): Không quan tâm đến em

8013 (bā líng yī sān ) = 伴你一生 (Bàn nǐ yīshēng): Bên em cả đời

 
ý nghĩa con số 8013 trong tiếng trung

>>> Đừng bỏ lỡ khóa Học Tiếng Trung ở Hà Đông siêu ưu đãi tại đây!!!

8074 (bā  líng qī sì) = 把你气死 Bǎ nǐ qì sǐ: Làm em tức điên

8084 (bā líng bā sì) = Baby: Em yêu

9089 (jiǔ líng bā jiǔ) = 求你别走 (Qiú nǐ bié zǒu): Mong em đừng đi

9213 (jiǔ èr yī sān) = 钟爱一生 (Zhōng’ài yīshēng): Yêu em cả đời

9240 (jiǔ èr sì líng) = 最爱是你 (Zuì ài shì nǐ): Yêu nhất là em 

9494 (jiǔ sì jiǔ sì ) = 就是就是 (jiù shì jiù shì): Đúng vậy, đúng vậy

81176 (bā  yī yī qī liù) = 夿 在一起了 (Zài yīqǐle): Bên nhau

82475 (bā èr sì  qī wǔ) = 被爱是幸福 (Bèi ài shì xìngfú): Yêu là hạnh phúc

85941 (bā wǔ jiǔ sì yī) = 帮我告诉他 (Bāng wǒ gàosù tā): Giúp em nói với anh ý

93110 (jiǔ sān sān sān líng) = 好像见见你 (Hǎo xiàng jiàn jiàn nǐ): Hình như gặp em

8834760 (bā bā sān sì qī liù líng) = 漫漫相思只为你 (Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ): Tương tư chỉ vì em

902535 (jiǔ  líng èr wǔ sān wǔ) = 求你爱我想我 (Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ): Mong em yêu em nhớ em

940194 (jiǔ sì líng  jiǔ sì) = 告诉你一件事 (Gàosù nǐ yī jiàn shì): Muốn nói với em 1 việc

5201314 (Wǔ'èr líng yīsānyīsì) = 我爱你一生一世 (Wǒ ài nǐ yīshēng yīshì): Em yêu anh trọn đời trọn kiếp (xem thêm bài này rất thú vị)

3Q (sān Q) = thank you cám ơn.

Bạn có thấy bất ngờ khi biết được ý nghĩa của các con số tiếng Trung không? Sử dụng những con số để bày tỏ tâm ý vừa độc đáo vừa tinh tế, quả là một cách không tồi đúng không.

Cảm ơn các bạn đã ủng hộ duhockokono.edu.vn!

>>> Có thể bạn quan tâm: Khóa luyện thi HSK siêu ưu đãi 
tiếng Trung Hồ chí Minh
 

tiếng Trung Hồ chí Minh
Các tin tức khác:
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 21
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 21 là bài học về cách nói chu...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 20
Giao tiếp tại cửa hàng sách báo, văn phòng phẩm bằng tiếng Trung như thế nà...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 18
Các câu chúc tiếng Trung cơ bản là bài tự Học Tiếng Trung hàng ngày chủ đề ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 15
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 15 hôm nay bài học về Đặt vé ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đê 16
Làm thủ tục du lịch có là đa phần chúng ta đều đã từng hoặc sẽ trải qua. Nế...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 19
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 19 sẽ hướng dẫn các em giới t...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 17
Trong bài học hôm nay, Kokono sẽ giới thiệu đến các em các nói tiếng Trung ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 14
Đôi khi trong cuộc sống chúng ta dễ bất cẩn bỏ quên đồ đạc để chúng thất lạ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 3 - Thời gian
Thời gian là chuyên mục Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 3 mà ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 2 - Hỏi tên tuổi
Hỏi thăm tên tuổi luôn là lời mở đầu cho câu chuyện làm quen chào hỏi. Khi ...
Hotline hỗ trợ khách hàng 0989.212.668
Đăng ký nhận bản tin khuyến mại
CÔNG TY CP TƯ VẤN DU HỌC KOKONO
Trụ sở chính: Số 04 ngõ 322 Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội
Trụ sở Miền Nam: Số 41 Vân Côi, phường 7, Quận Tân Bình, TP. HCM
Hotline Du Học: 0989.212.668
Hotline Học Tiếng: 0989.129.886 - 0913.828.222

Email: duhockokono@gmail.com
0989.212.668