57 cặp từ trái nghĩa tiếng Trung thông dụng
Trong quá trình học tiếng Trung, các bạn có khi nào học từ vựng qua các cặp từ trái nghĩa không nhỉ? Học từ vựng tiếng Trung theo từng cặp trái nghĩa sẽ giúp bạn học từ vựng dễ vào hơn và hiệu quả hơn đấy. Hôm nay, KOKONO sẽ chia sẻ cho bạn một vài cặp từ vựng trái nghĩa tiếng Trung được dùng phổ biến nhé!
(14).jpg)
1.好 - /hǎo/ >< 坏 /huài/ : Tươi, tốt, lành - Hỏng
2.轻 /qīng/ >< 重 /zhòng/ : Nhẹ - Nặng
3.干 /gān/ >< 湿 /shī/ : Khô - ướt
4.香 /xiāng/ >< 臭 /chòu/ : Thơm - thối, hôi
5.软 /ruǎn/ >< 硬 /yìng/ : thua - thắng
6.强 /qiáng/ >< 弱 /ruò/ : mạnh - yếu
7.松 /sōng/ >< 紧 /jǐn/ : lỏng - chặt
8.远 /yuǎn/ >< 近 /jìn/ : xa - gần

9.快 /kuài/ >< 慢 /màn/ : nhanh - chậm
10.生 /shēng/ >< 死 /sǐ/ : sống - chết
11.清楚 /qīngchu/ >< 模糊 /móhu/ : rõ ràng - mơ hồ
12.舒服 /shūfu/ >< 难受 /nánshòu/ : thoải mái – khó chịu
13.聪明 /cōngming/ >< 笨 /bèn/ : thông minh - ngốc, đần
14.勤快/qínkuai/ >< 懒/lǎn/ : siêng năng - lười nhác
15.便宜 /piányi/ >< 贵/guì/ : rẻ - đắt
16.粗 /cū/ >< 细 /xì/ : thô - tinh tế
17.男 /nán/ >< 女 /nǚ/ : nam - nữ
18.进 /jìn/ >< 出 /chū/ : vào - ra
19.来/lái/ >< 去 /qù/ : đến - đi
20.后退 /hòutuì/ >< 前进 /qiánjìn/ : lùi lại - tiến lên
21.穿 /chuān/ >< 脱 /tuō/ : mặc - cởi
22.开 /kāi/ >< 关 /guān/ : mở - đóng
23.推 /tuī/ >< 拉/lā/ : đẩy - kéo
24.合上/héshàng/ >< 打开 /dǎkāi/ : đóng vào - mở ra
25.直/zhí/ >< 弯 /wān/ : thẳng - cong
26.正/zhèng/ >< 斜 /xié/ : thẳng - nghiêng
27.厚 /hòu/ >< 薄 /báo/ : dày - mỏng
28. 宽/kuān/ >< 窄 /zhǎi/ : rộng - hẹp
29. 光滑 /guānghuá/ >< 粗糙 /cūcāo/ : mịn màng - thô ráp
30. 大 /dà/ >< 小 /xiǎo/ : lớn, to - bé, nhỏ

31.长/cháng/ >< 短 /duǎn/ : dài - ngắn
32. 安静 /ānjìng/ >< 吵 /chǎo/ : yên tĩnh - ồn ào
33.慌张 /huāngzhāng/ >< 镇定 /zhèndìng/ : hoảng hốt - bình tĩnh
34.简单 /jiǎndān/ >< 复杂 /fùzá/ : đơn giản - phức tạp
35. 遍 /biǎn/ >< 故 /gǔ/ : bẹp - phồng
36. 难 /nán/ >< 容易 /róngyì/ : khó - dễ
37. 难看 /nánkàn/ xấu xí >< 漂亮 /piàoliang/ : xấu - xinh đẹp
38. 干净 /gānjìng/ >< 脏 /zāng/ : sạch sẽ - bẩn

39. 吞 /tūn/ >< 吐/tù/ : nuốt - nhổ
40. 忙 /máng/ >< 闲 /xián/ : bận rộn - nhàn rỗi
41. 冷的 /lĕng de / >< 热的 /rè de / : lạnh – nóng
42. 不多的 /bù duō de/ >< 许多的 /xŭ duō de/ : ít – nhiều
43. 相同的 /xiāng tóng de/ >< 不同的 / bù tóng de/ : như nhau – khác nhau
44. 容易的 / róng yì de/ >< 困难的 /kùn nan de/ : dễ - khó
45. 问题 /wèn tí/ >< 解答 /jiĕ dá/ : hỏi – trả lời
46. 向上 / xiàng shàng/ >< 向下 /xiàng xià/ : lên – xuống
47. 瘦的 /shòu de/ >< 胖的 /pàng de/ : gầy – béo
48. 年轻的 /nián qīng de/ >< 年老的 /nián lăo de/ : trẻ - già
49. 亮的 /liàng de/ >< 暗的 / àn de/ : sáng – tối
50. 孤独 /gū dú/ >< 一起 /yī qĭ/ : một mình – cùng nhau
51. 有 /yŏu/ >< 没有 /méi yŏu/ : có – không có
52. 真相 /zhēn xiàng/ >< 谎言 /huăng yán/ : sự thật – nói dối
53. 硬的 / yìng de / >< 软的 /ruăn de/ : cứng – mềm
54. 正确的 /zhèng què de/ >< 不正确的 /bù zhèng què de/ : đúng – sai
55. 高兴的 /gāo xìng de/ >< 沮丧的 / jŭ sàng de/ : vui – buồn
56. 旧的 / jiù de/ >< 新的 /xīn de/ : cũ – mới
57. 之前 / zhī qián/ >< 之后 /zhī hòu/ : trước khi – sau khi
Trên đây 57 cặp từ trái nghĩa tiếng Trung thông dụng thường gặp trong cuộc sống hàng ngày. Các bạn hãy cố gắng rèn luyện hàng ngày để con đường chinh phục tiếng Trung tới nhanh và hiệu quả hơn nhé!
Xem thêm:
>>> Từ vựng tiếng Trung - chủ đề gia đình
>>> Những câu chúc Tết bằng tiếng Trung hay và ý nghĩa
>>> Các cặp từ dễ nhầm lẫn về cách viết trong tiếng Trung
>>> Cách đặt câu hỏi trong tiếng Trung với từ để hỏi