HOTLINE : 0989.212.668
Tiếng Việt

57 cặp từ trái nghĩa tiếng Trung thông dụng

Cập nhật: 24/12/2018

57 cặp từ trái nghĩa tiếng Trung thông dụng

Từ vựng tiếng Trung chủ đề gia đìnhTrong quá trình học tiếng Trung, các bạn có khi nào học từ vựng qua các cặp từ trái nghĩa không nhỉ? Học từ vựng tiếng Trung theo từng cặp trái nghĩa sẽ giúp bạn học từ vựng dễ vào hơn và hiệu quả hơn đấy. Hôm nay, KOKONO  sẽ chia sẻ cho bạn  một vài cặp từ vựng trái nghĩa tiếng Trung được dùng phổ biến nhé!

57 cặp từ trái nghĩa tiếng Trung thông dụng
 
1.好 - /hǎo/        ><         坏 /huài/ : Tươi, tốt, lành - Hỏng

2.轻 /qīng/         ><         重 /zhòng/ : Nhẹ - Nặng

 
57 cặp từ trái nghĩa tiếng Trung thông dụng

3.干 /gān/          ><          湿 /shī/ : Khô - ướt

4.香 /xiāng/       ><          臭 /chòu/ : Thơm - thối, hôi

5.软 /ruǎn/         ><          硬 /yìng/ : thua - thắng

6.强 /qiáng/       ><           弱 /ruò/ : mạnh - yếu

7.松 /sōng/         ><           紧 /jǐn/ : lỏng - chặt

8.远 /yuǎn/         ><           近 /jìn/ : xa - gần

 
57 cặp từ trái nghĩa tiếng Trung thông dụng

9.快 /kuài/          ><           慢 /màn/ : nhanh - chậm

10.生 /shēng/      ><           死 /sǐ/ : sống - chết

11.清楚 /qīngchu/       ><       模糊 /móhu/ : rõ ràng - mơ hồ

12.舒服 /shūfu/            ><       难受 /nánshòu/ : thoải mái – khó chịu

13.聪明 /cōngming/     ><       笨 /bèn/ : thông minh - ngốc, đần

14.勤快/qínkuai/          ><       懒/lǎn/ : siêng năng - lười nhác

15.便宜 /piányi/           ><        贵/guì/ : rẻ - đắt

16.粗 /cū/           ><        细 /xì/ : thô - tinh tế

17.男 /nán/         ><        女 /nǚ/ : nam - nữ

18.进 /jìn/           ><        出 /chū/ : vào - ra

19.来/lái/            ><        去 /qù/ : đến - đi

20.后退 /hòutuì/ ><       前进 /qiánjìn/ : lùi lại - tiến lên

21.穿 /chuān/     ><        脱 /tuō/ : mặc - cởi

22.开 /kāi/          ><       关 /guān/ : mở - đóng

23.推 /tuī/           ><       拉/lā/ : đẩy - kéo

24.合上/héshàng/      ><     打开 /dǎkāi/ : đóng vào - mở ra

25.直/zhí/           ><        弯 /wān/ : thẳng - cong

26.正/zhèng/      ><        斜 /xié/ : thẳng - nghiêng

27.厚 /hòu/         ><        薄 /báo/ : dày - mỏng

28. 宽/kuān/       ><        窄 /zhǎi/ : rộng - hẹp

29. 光滑 /guānghuá/        ><       粗糙 /cūcāo/ : mịn màng - thô ráp

30. 大 /dà/          ><        小 /xiǎo/ : lớn, to - bé, nhỏ

 
57 cặp từ trái nghĩa tiếng Trung thông dụng

31.长/cháng/      ><         短 /duǎn/ : dài - ngắn

32. 安静 /ānjìng/         ><      吵 /chǎo/ : yên tĩnh - ồn ào

33.慌张 /huāngzhāng/ ><      镇定 /zhèndìng/ : hoảng hốt - bình tĩnh

34.简单 /jiǎndān/        ><      复杂 /fùzá/ : đơn giản - phức tạp

35. 遍 /biǎn/                ><       故 /gǔ/ : bẹp - phồng

36. 难 /nán/         ><         容易 /róngyì/ : khó - dễ

37. 难看 /nánkàn/ xấu xí        ><       漂亮 /piàoliang/ : xấu - xinh đẹp

38. 干净 /gānjìng/        ><       脏 /zāng/ : sạch sẽ - bẩn

 
57 cặp từ trái nghĩa tiếng Trung thông dụng

39. 吞 /tūn/          ><        吐/tù/ : nuốt - nhổ

40. 忙 /máng/       ><       闲 /xián/ : bận rộn - nhàn rỗi

41. 冷的 /lĕng de /         >< 热的 /rè de / : lạnh – nóng

42. 不多的 /bù duō de/   ><    许多的 /xŭ duō de/ : ít – nhiều

43. 相同的 /xiāng tóng de/     ><      不同的 / bù tóng de/ : như nhau – khác nhau

44. 容易的 / róng yì de/          ><      困难的 /kùn nan de/ : dễ - khó

45. 问题 /wèn tí/        ><        解答 /jiĕ dá/ : hỏi – trả lời

46. 向上 / xiàng shàng/      ><     向下 /xiàng xià/ : lên – xuống

47. 瘦的 /shòu de/        ><       胖的 /pàng de/ : gầy – béo

48. 年轻的 /nián qīng de/      ><     年老的 /nián lăo de/ : trẻ - già

49. 亮的 /liàng de/       ><        暗的 / àn de/ : sáng – tối

50. 孤独 /gū dú/           ><        一起 /yī qĭ/ : một mình – cùng nhau

51. 有 /yŏu/       ><        没有 /méi yŏu/ : có – không có

52. 真相 /zhēn xiàng/    ><       谎言 /huăng yán/ : sự thật – nói dối

53. 硬的 / yìng de /        ><       软的 /ruăn de/ : cứng – mềm

54. 正确的 /zhèng què de/       ><      不正确的 /bù zhèng què de/ : đúng – sai

55. 高兴的 /gāo xìng de/         ><       沮丧的 / jŭ sàng de/ : vui – buồn

56. 旧的 / jiù de/       ><       新的 /xīn de/ : cũ – mới

57. 之前 / zhī qián/    ><       之后 /zhī hòu/ : trước khi – sau khi
 
Trên đây 57 cặp từ trái nghĩa tiếng Trung thông dụng thường gặp trong cuộc sống hàng ngày. Các bạn hãy cố gắng rèn luyện hàng ngày để con đường chinh phục tiếng Trung tới nhanh và hiệu quả hơn nhé!

Xem thêm:


>>> Từ vựng tiếng Trung - chủ đề gia đình

>>> 
Những câu chúc Tết bằng tiếng Trung hay và ý nghĩa

>>> Các cặp từ dễ nhầm lẫn về cách viết trong tiếng Trung

>>> Cách đặt câu hỏi trong tiếng Trung với từ để hỏi

 
HỌC TIẾNG TRUNG HAY - NHẬN NGAY ƯU ĐÃI

 
Từ vựng tiếng Trung chủ đề gia đình
 

Các tin tức khác:
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 21
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 21 là bài học về cách nói chu...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 20
Giao tiếp tại cửa hàng sách báo, văn phòng phẩm bằng tiếng Trung như thế nà...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 18
Các câu chúc tiếng Trung cơ bản là bài tự Học Tiếng Trung hàng ngày chủ đề ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 15
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 15 hôm nay bài học về Đặt vé ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đê 16
Làm thủ tục du lịch có là đa phần chúng ta đều đã từng hoặc sẽ trải qua. Nế...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 19
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 19 sẽ hướng dẫn các em giới t...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 17
Trong bài học hôm nay, Kokono sẽ giới thiệu đến các em các nói tiếng Trung ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 14
Đôi khi trong cuộc sống chúng ta dễ bất cẩn bỏ quên đồ đạc để chúng thất lạ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 3 - Thời gian
Thời gian là chuyên mục Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 3 mà ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 2 - Hỏi tên tuổi
Hỏi thăm tên tuổi luôn là lời mở đầu cho câu chuyện làm quen chào hỏi. Khi ...
Hotline hỗ trợ khách hàng 0989.212.668
Đăng ký nhận bản tin khuyến mại
CÔNG TY CP TƯ VẤN DU HỌC KOKONO
Trụ sở chính: Số 04 ngõ 322 Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội
Trụ sở Miền Nam: Số 41 Vân Côi, phường 7, Quận Tân Bình, TP. HCM
Hotline Du Học: 0989.212.668
Hotline Học Tiếng: 0989.129.886 - 0913.828.222

Email: duhockokono@gmail.com
0989.212.668