50 câu giao tiếp tiếng Trung bồi cơ bản ngôi số 2
Học giao tiếp tiếng Trung bồi là một phương pháp nhanh chóng giúp bạn trong những trường hợp cấp tốc như đi du lịch, xuất khẩu lao động, hay đi buôn bán,… Chủ đề hôm nay tiếp tục gửi đến bạn 50 câu giao tiếp tiếng Trung bồi cơ bản ở ngôi số 2 để củng cố vốn ngôn ngữ và phục vụ công việc.
Danh sách 50 câu giao tiếp tiếng Trung bồi ngôi số 2
1. Giao tiếp tiếng Trung bồi cơ bản (câu 1 - 10)
STT
|
Tiếng Trung
|
Phiên âm
|
Dịch nghĩa
|
1
|
你肯定嗎?
|
Nǐ kěndìng ma?
|
Bạn có chắc không?
|
Nỉ khẩn tinh ma?
|
2
|
非做不可嗎?
|
Fēi zuò bùkě ma?
|
Tôi có phải không?
|
Phây chua pu khửa ma?
|
3
|
他和我同歲
|
Tā hé wǒ tóng suì
|
Anh ấy cùng tuổi với tôi
|
Tha hứa ủa thúng suây
|
4
|
不要緊。
|
bùyàojǐn
|
Không có gì
|
Pú dao chỉn
|
5
|
沒問題!
|
Méi wèntí
|
Không vấn đề gì
|
Mấy guân thí
|
6
|
就這樣!
|
Jiù zhèyàng
|
Thế đó
|
Chiêu trưa dang
|
7
|
時間快到了
|
Shíjiān kuài dàole
|
Hết giờ
|
Sứ chen khoai tao lơ
|
8
|
有什麼新鮮事嗎?
|
yǒu shé me xīnxiān shì ma?
|
Có tin tức gì mới không
|
Yểu sấn mơ xin xen sư ma ?
|
9
|
算上我。
|
Suàn shàng wǒ
|
Tin tôi đi
|
Soan sang ủa
|
10
|
別擔心
|
Bié dānxīn
|
Đừng lo lắng
|
Pía tan xin
|
11
|
好點了嗎?
|
Hǎo diǎnle ma?
|
Thấy đỡ hơn chưa?
|
Hảo tẻn lơ ma?
|
12
|
你呢?
|
Nǐ ne
|
Bạn thì sao?
|
Nỉ nơ
|
13
|
你欠我一個人情。
|
Nǐ qiàn wǒ yīgèrén qíng
|
Bạn nợ tôi đó
|
Nỉ chen ủa y cờ rân chính
|
14
|
不客氣。
|
Bù kèqì
|
Không có gì
|
Pú khưa chi
|
15
|
哪一天都行夕
|
Nǎ yītiān dū xíng xī
|
Ngày nào đó sẽ làm
|
Nả y thiên tâu xính xi
|
16
|
你在開玩笑吧!
|
nǐ zài kāiwánxiào ba
|
Bạn đùa à?
|
Nỉ trai khai oán xeo pa
|
17
|
祝賀你!
|
Zhùhè nǐ
|
Chúc mừng bạn
|
Tru hưa nỉ
|
18
|
我情不自禁。
|
Wǒ qíngbùzìjīn
|
Tôi không chịu nổi
|
Ủa chính pu chư chin
|
19
|
我不知道 .
|
Wǒ bù zhīdào
|
Tôi không biết
|
Ủa pu trư tao
|
20
|
我會幫你打點的。
|
Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de
|
Tôi sẽ giúp bạn
|
Ủa huây pang nỉ tá tẻn tợ
|
3. Giao tiếp tiếng Trung bồi cơ bản (câu 21 - 30)
21
|
給你。
|
Gěi nǐ
|
Của bạn đây
|
Cấy nỉ
|
22
|
没有人知道。
|
Méiyǒu rén zhīdào
|
Không ai biết
|
Mấy yểu rấn chư tao
|
23
|
別緊張。
|
Bié jǐnzhāng
|
Đừng vội vàng (căng thẳng)
|
Pía chỉn trang
|
24
|
太遺憾了!
|
Tài yíhànle
|
Tiếc quá
|
Thai ý han lơ
|
25
|
還要別的嗎?
|
Hái yào bié de ma
|
Còn gì nữa không?
|
Hái dzao pía tợ ma
|
26
|
一定要小心!
|
Yīdìng yào xiǎoxīn
|
Cẩn thận
|
Ý tinh dzao xẻo xin
|
27
|
幫個忙,好嗎?
|
Bāng gè máng, hǎo ma
|
Giúp tôi một việc
|
Pang cưa máng hảo ma?
|
28
|
先生,對不起
|
Xiānshēng, duìbùqǐ
|
Xin lỗi ngài, xin lỗi bạn
|
Xen sâng , tuây pu chỉ
|
29
|
幫幫我!
|
bāng bāng wǒ
|
Giúp tôi một tay
|
Pang pang ủa
|
30
|
怎麼樣?
|
Zěnme yàng
|
Mọi việc thế nào?
|
Chẩn mơ dang
|
4. Giao tiếp tiếng Trung bồi cơ bản (câu 31 - 40)
31
|
我沒有頭緒
|
Wǒ méiyǒu tóuxù
|
Tôi không biết
|
Ủa mấy yểu thấu xuy
|
32
|
我做到了!
|
wǒ zuò dàole
|
Tôi đã làm được rồi
|
Ủa chua tao lơ
|
33
|
我不想聽
|
Wǒ bùxiǎng tīng
|
Tôi không muốn nghe nữa
|
Ủa pu xẻng thinh
|
34
|
我不懂!
|
wǒ bù dǒng
|
Tôi không hiểu
|
Ủa pu tủng
|
35
|
這是她的本行
|
Zhè shì tā de běn háng
|
Đó là chuyên môn của cô ta.
|
Trưa sư tha tờ pẩn háng
|
36
|
由你決定
|
yóu nǐ juédìng
|
Nó phụ thuộc vào bạn
|
Yếu nỉ chuế tinh
|
37
|
簡直太棒了!
|
jiǎnzhí tài bàngle
|
Thật tuyệt vời
|
Chẻn trứ thai pang lơ
|
38
|
別客氣。
|
Bié kèqì
|
Đừng khách sáo, đừng khách khí
|
Pía khưa chi
|
39
|
好棒 .
|
Hǎo bàng
|
Tuyệt vời
|
Hảo pang
|
40
|
保持聯絡。
|
Bǎochí liánluò
|
Giữ liên hệ nhé
|
Pảo chứ lén lua
|
5. Giao tiếp tiếng Trung bồi cơ bản (câu 41 - 50)
41
|
時間就是金錢。
|
Shíjiān jiùshì jīnqián
|
Thời gian là vàng bạc
|
Sứ chen chiêu sư chin chén
|
42
|
是哪一位?
|
Shì nǎ yī wèi
|
Ai gọi đó
|
Sư nả y guây
|
43
|
你做得對。
|
Nǐ zuò dé duì
|
Bạn đã làm đúng
|
Nỉ chua tứa tuây
|
44
|
笨蛋
|
Bèndàn
|
Đồ ngốc, ngu ngốc
|
Pân tan
|
45
|
滾開
|
gǔn kāi
|
Cút đi, xéo đi. Biến đi ngay
|
Quẩn khai
|
46
|
祝你玩得開心!
|
zhù nǐ wán dé kāixīn
|
Thưởng thức nhé
|
Tru nỉ oán tứa khai xin
|
47
|
小心一點
|
Xiǎoxīn yīdiǎn
|
Cẩn thận một chút.
|
Xẻo xin y tẻn
|
48
|
別動。
|
bié dòng
|
Đừng cử động. Đứng yên, đừng nhúc nhích.
|
Pía tung
|
49
|
別走.
|
Bié zǒu
|
Đừng đi.
|
Pía chẩu
|
50
|
幹嘛
|
Gàn ma
|
Gì thế
|
Can mả
|
50 câu giao tiếp tiếng Trung bồi cơ bản ngôi số 2 mà duhockokono.edu.vn vừa giới thiệu hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm hành trang và tự tin hơn khi thực hiện các mục đích công việc riêng. Chúc các bạn thành công!
>>> Có thể bạn chưa biết về: Tiếng Trung bồi ...