HOTLINE : 0989.212.668
Tiếng Việt

Từ vựng tiếng Trung chủ đề du lịch không thể bỏ lỡ

Cập nhật: 06/04/2019

Từ vựng tiếng Trung chủ đề du lị​ch không thể bỏ lỡ

 Từ vựng tiếng Trung chủ đề du lịch là một chủ đề bạn không thể bỏ lỡ bởi nhu cầu đi du lịch của chúng ta ngày càng tăng cao, nhất là trong thời buổi nền kinh tế đang trên đà phát triển. Trung Quốc là một trong những địa điểm du lịch lý tưởng cho người dân Việt bởi sự tiện lợi về khoảng cách địa lý và nhiều danh thắng đậm đà bản sắc Trung Hoa như Vạn Lý Trường Thành hay Phượng Hoàng Cổ Trấn.
 
tiếng Trung Hồ chí Minh HỌC TIẾNG TRUNG CẤP TỐC CHẤT LƯỢNG CAOtiếng Trung Hồ chí Minh

Để tự tin xách hành lý đi chơi mà không cần quá phụ thuộc vào hướng dẫn viên, duhockokono.edu.vn hôm nay sẽ chia sẻ với các bạn những từ vựng tiếng Trung chủ đề du lịch cần thiết.
 
từ vựng tiếng trung chủ đề du lịch
 

Từ vựng tiếng Trung chủ đề du lịch phần 1

STT
Tiếng Trung
Phiên âm
Dịch nghĩa
1
旅游业
Lǚyóu yè
Du lịch
2
旅行代理人
lǚxíng dàilǐ rén
Đại lý du lịch
3
旅游服务
lǚyóu fúwù
Dịch vụ du lịch
4
导游
dǎoyóu
Hướng dẫn viên du lịch
5
专职旅游向导
zhuānzhí lǚyóu xiàngdǎo
Hướng dẫn du lịch toàn thời gian
6
生活导游
shēnghuó dǎoyóu
Hướng dẫn cuộc sống
7
国际导游
guójì dǎoyóu
Hướng dẫn viên du lịch quốc tế
8
旅行证件
lǚxíng zhèngjiàn
Thẻ du lịch
9
 导游手册
dǎoyóu shǒucè
Sách hướng dẫn
10
旅游指南
lǚyóu zhǐnán
Hướng dẫn du lịch
11
游览图 
yóulǎn tú 
Bản đồ du lịch
12
折叠式旅行地图
zhédié shì lǚxíng dìtú
Bản đồ du lịch gấp
13
旅行指南
lǚxíng zhǐnán
Sách hướng dẫn du lịch
14
 旅行支票
lǚxíng zhīpiào
Ngân phiếu du lịch
15
旅游护照
lǚyóu hùzhào
Hộ chiếu du lịch
16
旅游路线
lǚyóu lùxiàn
Tuyến du lịch
17
旅程
lǚchéng
Lộ trình chuyến du lịch
18
旅行日志
lǚxíng rìzhì
Nhật ký du lịch
19
旅行距离
lǚ háng jùlí
Khoảng cách di chuyển
20
旅行目的地
lǚxíng mùdì de
Điểm đến du lịch
21
旅费
Lǚfèi
Chi phí đi lại
22
旅游旺季
lǚyóu wàngjì
Mùa du lịch
23
旅游淡季
lǚyóu dànjì
Mùa ít khách du lịch
24
旅游萧条
lǚyóu xiāotiáo
Mùa du lịch sa sút
25
旅游高峰时期
lǚyóu gāofēng shíqí
Thời kỳ cao điểm của du lịch
26
游览来回票
yóulǎn láihuí piào
Vé khứ hồi
27
敲游客竹杠
qiāo yóukè zhú gàng
Bắt chẹt du khách
28
旅游纪念品
lǚyóu jìniànpǐn
Quà lưu niệm
29
游客接待站
yóukè jiēdài zhàn
Điểm tiếp đón du khách
30
旅客住宿所
lǚkè zhùsù suǒ
Chỗ ở của khách
31
旅游旅馆
lǚyóu lǚguǎn
Khách sạn du lịch
32
小旅馆
xiǎo lǚguǎn
Nhà nghỉ
33
旅行者
lǚxíng zhě
Du khách
34
旅伴
lǚbàn
Bạn đồng hành
35
外国旅游者
wàiguó lǚyóu zhě
Khách du lịch nước ngoài
36
坐飞机旅行者
zuò fēijī lǚxíng zhě
Du khách hàng không
37
远足者
yuǎnzú zhě
Khách tham quan
38
徒步旅行者
túbù lǚxíng zhě
Người đi bộ du lịch
39
负重徒步旅行者
fùzhòng túbù lǚxíng zhě
Người leo núi chịu trọng lượng
40
度假游客
dùjià yóukè
Khách du lịch cuối tuần
41
郊游野餐者
Jiāoyóu yěcān zhě
Dã ngoại
42
海上旅行者
hǎishàng lǚxíng zhě
Du khách biển
43
游客
yóukè
Du khách
44
观光者
guānguāng zhě
Người ngắm cảnh
45
远足队
yuǎnzú duì
Đoàn tham quan
46
观光团
guānguāng tuán
Nhóm tham quan
47
 旅游团
 lǚyóu tuán
Nhóm du lịch
48
团体旅行
tuántǐ lǚxíng
Du lịch theo nhóm
49
有导游的团体旅行
yǒu dǎoyóu de tuántǐ lǚxíng
Hướng dẫn du lịch theo nhóm
50
自择旅游地的
zì zé lǚyóu dì de
Điểm du lịch tự chọn
51
旅程
lǚchéng
Hành trình
52
公费旅游
gōngfèi lǚyóu
Du lịch bằng công quỹ
53
优惠集体旅行
yōuhuì jítǐ lǚxíng
Du lịch nhóm ưu tiên
54
豪华游
háohuá yóu
Tour du lịch sang trọng
55
经济游
jīngjì yóu
Tour du lịch bình dân
56
包餐旅游
bāo cān lǚyóu
Du lịch bao ăn uống
57
包价旅行
bāo jià lǚxíng
Du lịch trọn gói
58
环球旅行
huánqiú lǚxíng
Du lịch toàn cầu
59
国外旅行
guówài lǚxíng
Du lịch nước ngoài
60
观光旅行
guānguāng lǚxíng
Chuyến tham quan
61
郊游野餐
Jiāoyóu yěcān
Dã ngoại
62
远足
yuǎnzú
Đi bộ đường dài
63
一日游
yī rì yóu
Chuyến đi trong ngày
64
二日游
èr rì yóu
Tour hai ngày
65
密月旅行
mì yuè lǚxíng
Du lịch tuần trăng mật
66
周末旅行
zhōumò lǚxíng
Chuyến đi cuối tuần
67
春游
chūnyóu
Chuyến du xuân
68
夏季旅游
xiàjì lǚyóu
Du lịch hè
69
秋游
qiūyóu
Tour mùa thu
70
冬季旅游
dōngjì lǚyóu
Du lịch mùa đông
 
 
>>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung chủ đề thời gian!

Từ vựng tiếng Trung chủ đề du lịch phần 2


từ vựng tiếng trung chủ đề du lịch thông dụng
 

STT
Tiếng Trung
Phiên âm
Dịch nghĩa
71
游园
yóuyuán
Du ngoạn công viên
72
进山玩水
jìn shān wán shuǐ
Du ngoạn núi non sông nước
73
游览飞行
yóulǎn fēixíng
Chuyến bay du lịch
74
航空旅行
hángkōng lǚxíng
Du lịch hàng không
75
水上游览
shuǐshàng yóulǎn
Tour du lịch dưới nước
76
海上旅游
hǎishàng lǚyóu
Du lịch biển
77
海上观光
hǎishàng guānguāng
Tham quan biển
78
乘车旅行
chéng chē lǚxíng
Du lịch bằng ô tô
79
自行车旅游
zìxíngchē lǚyóu
Tour xe đạp
80
徒步旅行
túbù lǚxíng
Đi bộ
81
负重徒步旅行
Fùzhòng túbù lǚxíng
Đi bộ đường dài
82
旅行用品
lǚxíng yòngpǐn
Đồ dùng trong du lịch
83
 旅游服
 lǚyóu fú
Quần áo du lịch
84
旅行鞋
lǚxíng xié
Giày du lịch
85
 登山鞋
 dēngshān xié
Giày leo núi
86
旅行箱
lǚxíng xiāng
Vali
87
帆布行李袋
fānbù xínglǐ dài
Túi vải thô
88
徒步旅行背包
túbù lǚxíng bèibāo
Ba lô du lịch
89
双肩式登山包
shuāngjiān shì dēngshān bāo
Ba lô leo núi
90
折叠式旅行衣袋
zhédié shì lǚxíng yīdài
Túi du lịch gấp
91
手提旅行包
shǒutí lǚxíng bāo
Hành lý xách tay
92
旅行皮包
lǚxíng píbāo
Túi da du lịch
93
折叠式背包
zhédié shì bèibāo
Ba lô gấp
94
旅行袋
lǚxíng dài
Túi du lịch
95
登山装备
dēngshān zhuāngbèi
Trang bị leo núi
96
睡袋
shuìdài
Túi ngủ
97
睡垫
shuì diàn
Đệm ngủ
98
旅行毯
lǚxíng tǎn
Thảm du lịch
99
折叠床
zhédié chuáng
Giường gấp
100
折叠椅
zhédié yǐ
Ghế gấp
101
旅行壶
Lǚxíng hú
Bình du lịch
102
旅行闹钟
lǚxíng nàozhōng
Đồng hồ báo thức du lịch
103
太阳镜
tàiyángjìng
Kính râm
104
野餐用箱
yěcān yòng xiāng
Hộp dã ngoại
105
急救箱
jíjiù xiāng
Bộ sơ cứu
106
游览列车
yóulǎn lièchē
Tàu du lịch
107
旅游大客车
lǚyóu dà kèchē
Xe khách du lịch
108
空中游览车
kōngzhōng yóulǎnchē
Cáp treo
109
游览船
yóulǎn chuán
Thuyền du lịch
110
游船
yóuchuán
Du thuyền
111
游艇
yóutǐng
Ca nô du lịch
112
游览车
yóulǎn chē
Ô tô du lịch
113
高空索道
gāokōng suǒdào
Đường cáp treo
114
 缆车
 lǎn chē
Cáp treo
115
景点门票
jǐngdiǎn ménpiào
Vé vào cửa tham quan du lịch
116
不收门票的
bù shōu ménpiào de
Nơi không thu vé vào cửa
117
门票费
ménpiào fèi
Tiền vé vào cửa
118
景点
jǐngdiǎn
Khu phong cảnh
119
旅进胜地
lǚ jìn shèngdì
Khu du lịch
120
观光旅游点
guānguāng lǚyóu diǎn
Điểm tham quan
121
名胜古迹
Míngshèng gǔjī
Danh lam thắng cảnh
122
名胜古迹区
míngshèng gǔjī qū
Danh lam thắng cảnh và di tích lịch sử
123
人文景观
rénwén jǐngguān
Cảnh quan nhân văn
124
自然景观
zìrán jǐngguān
Cảnh quan thiên nhiên
125
进乐园
jìn lèyuán
Công viên vui chơi giải trí
126
国家公园
guójiā gōngyuán
Vườn quốc gia
127
微缩景区
wéisuō jǐngqū
Khu phong cảnh thu nhỏ
128
野餐区
yěcān qū
Khu dã ngoại
129
假日野营地
jiàrì yěyíng dì
Khu cắm trại ngày lễ
130
野营胜地
yěyíng shèngdì
Khu có cảnh đẹp để cắm trại
131
野营小屋
yěyíng xiǎowū
Lều cắm trại
132
旅游客店
lǚyóu kè diàn
Khách sạn du lịch
133
汽车宿营地
qìchē sùyíng dì
Trại xe
134
旅游者宿营帐篷
lǚyóu zhě sùyíng zhàngpéng
Lều cắm trại du lịch
135
消暑度假场所
xiāoshǔ dùjià chǎngsuǒ
Khu nghỉ dưỡng mùa hè
136
避暑胜地
bìshǔ shèngdì
Nơi nghỉ mát
137
避暑山庄
bìshǔ shānzhuāng
Sơn trang nghỉ mát
138
海滨休养地
hǎibīn xiūyǎng dì
Khu nghỉ dưỡng biển
139
太阳浴
tàiyáng yù
Tắm nắng
140
 海水浴
 hǎishuǐyù
Tắm biển
 
 
danh lam thắng cảnh Phương Hoàng Cổ Trấn
 
Với 140 từ vựng tiếng Trung chủ đề du lịch mà duhockokono.edu.vn vừa cung cấp, hi vọng các bạn sẽ bổ sung thêm vốn từ của mình và có hành trang chắc chắn cho những chuyến đi thú vị.

>>> Xem thêm: Khóa Học Tiếng Trung tại Kokono Hà Đông!
 
Từ vựng tiếng Trung chủ đề gia đình
Các tin tức khác:
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 21
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 21 là bài học về cách nói chu...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 20
Giao tiếp tại cửa hàng sách báo, văn phòng phẩm bằng tiếng Trung như thế nà...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 18
Các câu chúc tiếng Trung cơ bản là bài tự Học Tiếng Trung hàng ngày chủ đề ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 15
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 15 hôm nay bài học về Đặt vé ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đê 16
Làm thủ tục du lịch có là đa phần chúng ta đều đã từng hoặc sẽ trải qua. Nế...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 19
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 19 sẽ hướng dẫn các em giới t...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 17
Trong bài học hôm nay, Kokono sẽ giới thiệu đến các em các nói tiếng Trung ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 14
Đôi khi trong cuộc sống chúng ta dễ bất cẩn bỏ quên đồ đạc để chúng thất lạ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 3 - Thời gian
Thời gian là chuyên mục Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 3 mà ...
Tự Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề 2 - Hỏi tên tuổi
Hỏi thăm tên tuổi luôn là lời mở đầu cho câu chuyện làm quen chào hỏi. Khi ...
Hotline hỗ trợ khách hàng 0989.212.668
Đăng ký nhận bản tin khuyến mại
CÔNG TY CP TƯ VẤN DU HỌC KOKONO
Trụ sở chính: Số 04 ngõ 322 Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội
Trụ sở Miền Nam: Số 41 Vân Côi, phường 7, Quận Tân Bình, TP. HCM
Hotline Du Học: 0989.212.668
Hotline Học Tiếng: 0989.129.886 - 0913.828.222

Email: duhockokono@gmail.com
0989.212.668